Mới đây, một số nhân viên bán hàng của Suzuki đã liên tục nhá hàng hình ảnh của mẫu xe MPV Suzuki Ertiga hybrid 2023 phiên bản Sport, hiện mẫu xe này đã xuất hiện tại đại lý chính hãng Việt Nam.
Mẫu xe MPV Suzuki Ertiga Hybrid 2023 mới sắp được giới thiệu tại Việt Nam là mẫu xe dùng động cơ xăng lai điện nhẹ. Xe dự kiến có hai phiên bản số sàn và số tự động.
Hiện tại, giá xe Suzuki Ertiga hybrid phiên bản số sàn MT dẹ kiến bán ra là 540 triệu đồng, bản AT là 612 triệu đồng, cao hơn so với mức giá dự đoán trước đó lần lượt là 22 và 26 triệu đồng.
Riêng phiên bản Suzuki Ertiga Sport Hybrid 2023 có giá dự kiến tới 690 triệu đồng, đắt hơn so với phiên bản Cross cao nhất của Mitsubishi Xpander 2022 đang bán ra tại Việt Nam
Theo thông tin từ nhân viên tư vấn, hiện tại ở một số showroom đã có xe cho khách trải nghiệm thử.
Ngoại trừ việc sử dụng động cơ xăng lai điện nhẹ giúp tiết kiệm nhiên liệu thì các thông số khác của xe hầu như không có nhiều thay đổi so với bản xăng.
Sở hữu thiết kế thể thao, khỏe khoắn và nổi bật, Ertiga Hybrid khi bán chính thức tại thị trường Việt Nam, hứa hẹn trở thành dòng xe đầu tiên trong phân khúc sử dụng động cơ xăng lai điện nhẹ.
Nguyễn Hoàng
Giới thiệu chung Suzuki Ertiga 2023
Dòng xe 7 chỗ Suzuki Ertiga 2023 được bán tại Việt Nam với 3 phiên bản trang bị động cơ hybrid tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện môi trường hơn. Giá bán xe Ertiga Hybrid mới tại Việt Nam công bố từ 539 triệu đồng, xe cũng được nâng cấp thêm nhiều tính năng tiện nghi và an toàn mới. Suzuki Ertiga 2023 là dòng xe hybrid duy nhất ở phân khúc xe 7 chỗ giá rẻ hiện nay, cạnh tranh với Toyota Avanza Premio, Toyota Veloz Cross, Mitsubishi Xpander, Hyundai Stargazer...
Giá bán xe Suzuki Ertiga 2023 tại Việt Nam [thời điểm xe ra mắt tháng 9/2022]
- Ertiga Hybrid MT – 539 triệu đồng
- Ertiga Hybrid AT – 609 triệu đồng
- Ertiga Hybrid Sport Limited – 678 triệu đồng
Thông số kỹ thuật Suzuki Ertiga 2023
Tổng quan
Xuất xứ | Nhập khẩu | Nhập khẩu | Nhập khẩu |
Động cơ & hộp số | ... | ... | ... |
Dáng xe | MPV | MPV | MPV |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 |
Số cửa | 5 | 5 | 5 |
Màu ngoại thất | |||
Chính sách bảo hành | ... | ... | ... |
Động cơ, vận hành
Kiểu động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng | 4 xi-lanh thẳng hàng | 4 xi-lanh thẳng hàng |
Dung tích động cơ | ... | ... | ... |
Công suất tối đa | ... | ... | ... |
Momen xoắn cực đại | ... | ... | ... |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Tự động 4 cấp | Tự động 4 cấp |
Kiểu dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Lựa chọn chế độ lái xe | ... | ... | ... |
Thời gian tăng tốc [0-100kmh] | ... | ... | ... |
Tốc độ tối đa | ... | ... | ... |
Mức tiêu hao nhiên liệu | ... | ... | ... |
Kích thước, trọng lượng
Kích thước tổng thể | ... | ... | ... |
Chiều dài cơ sở | ... | ... | ... |
Khoảng sáng gầm xe | ... | ... | ... |
Bán kính quay vòng tối thiểu | ... | ... | ... |
Trọng lượng không tải | ... | ... | ... |
Dung tích bình nhiên liệu | ... | ... | ... |
Dung tích khoang hành lý | ... | ... | ... |
Treo, lái , thắng, lốp xe
Hệ thống lái | ... | ... | ... |
Hệ thống treo trước/sau | ... | ... | ... |
Hệ thống thắng trước/sau | ... | ... | ... |
Bánh xe/Lazang | ... | ... | ... |
Lốp xe | ... | ... | ... |
Ngoại thất
Đèn trước | ... | ... | ... |
Đèn sương mù | |||
Đèn chạy ban ngày | ... | ... | ... |
Gạt mưa | ... | ... | ... |
Gương chiếu hậu | ... | ... | ... |
Đèn đuôi xe | ... | ... | ... |
Trang bị khác | ... | ... | ... |
Nội thất
Ghế hàng khách phía trước | ... | ... | ... |
Chất liệu ghế xe | ... | ... | ... |
Ghế tài xế | ... | ... | ... |
Ghế sau | ... | ... | ... |
Che nắng hàng ghế trước | ... | ... | ... |
Gác tay hàng ghé trước/sau | ... | ... | ... |
Vô-lăng | ... | ... | ... |
Đồng hồ lái | ... | ... | ... |
Đèn chiếu sáng trong xe | ... | ... | ... |
Đèn chiếu hậu trong xe | ... | ... | ... |
Gương chiếu hậu bên trong xe | ... | ... | ... |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | ... | ... | ... |
Mở cửa khoang hành lý | ... | ... | ... |
Trang bị khác | ... | ... | ... |
Thiết bị tiện nghi
Hệ thống âm thanh | ... | ... | ... |
Các cổng kết nối/ Buletooth | ... | ... | ... |
Màn hình trung tâm | ... | ... | ... |
Hệ thống loa | ... | ... | ... |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | ... | ... | ... |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | ... | ... | ... |
Hệ thống điều hòa | ... | ... | ... |
Điều hòa cho hàng ghế sau | ... | ... | ... |
Cửa sổ trời | ... | ... | ... |
Rèm che nắng hàng ghế sau | ... | ... | ... |
Nút bấm khởi động | ... | ... | ... |
Trang bị khác | ... | ... | ... |
Trang bị an toàn
Dây đai an toàn | ... | ... | ... |
Số lượng túi khí | ... | ... | ... |
Giới hạn tốc độ | ... | ... | ... |
Chống bó cứng phanh ABS | |||
Phân bổ lực phanh EBD | |||
Hỗ trợ phanh gấp BA | |||
Cân bằng điện tử ESP | |||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |||
Kiểm soát lực kéo TCS | |||
Cảm biến áp suất | |||
Phanh tay điện tử | |||
Cảm biến lùi | |||
Camera lùi | |||
Khung sườn xe | ... | ... | ... |
Trang bị khác | ... | ... | ... |
Yêu cầu báo giá xe tốt nhất
TƯ VẤN BÁN HÀNG
Thông tin hãng
Hotline: 0613. 838 707 - //www.suzuki.com.vn/
Địa chỉ: Đường số 2, Khu công nghiệp Long Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Từ khóa