Giải tiếng anh 9 unit 7 a closer look 1

Bài 1

Task 1. Write the verbs in the box under the pictures. One of them should be used twice.

[Điền các động từ sau vào trong bảng. Một trong số chúng phải được dùng 2 lần. ]

Hướng dẫn giải:

A. cast  

Tạm dịch: đúc

B. carve    

Tạm dịch: chạm khắc 

C. embroider  

Tạm dịch: thêu 

D. weave  

Tạm dịch: đan 

E. mould  

Tạm dịch: khuôn 

F. weave  

Tạm dịch: dệt

G. knit

Tạm dịch: đan 

Bài 2

Task 2. a.  Match the verbs in column A with the groups of nouns in column B.

[Nối các động từ ở cột A với danh từ ở cột B ]

Hướng dẫn giải:

1. f   

Tạm dịch:khắc chạm - đá, gỗ, vỏ trứng

2. d      

Tạm dịch: đúc - đồng, vàng, sắt

3. a       

Tạm dịch:đan, dệt - rổ, thảm, lụa, vải

4. c    

Tạm dịch:thêu - khăn tay, khăn trải bàn, tranh

5. b     

Tạm dịch:đan - áo len, đồ chơi, mũ

6. e

Tạm dịch:khuôn - đất sét, phô mai, sô cô la

b, Now write the corect verb forms for these verbs.

[Viết lại dạng đúng của những động từ sau]

 

Đáp án: 

Tạm dịch:

1. khắc - Tôi đã khắc nó. - Nó đã được khắc.

2. đúc - Tôi đã đúc nó. - Nó đã được đúc.

3. dệt - Tôi đã dệt nó. - Nó đã được dệt .

4. thêu - Tôi đã thêu nó. - Nó đã được thêu.

5. đan - Tôi đã đan nó. - Nó đã được đan.

6. khuôn - Tôi đã đổ khuôn nó. - Nó được đổ khuôn.

Bài 3

Task 3. What are some places of interest in your area? Complete the word web. One word can belong to more than one category.

[Địa điểm tham quan ở chỗ bạn là gì? Hoàn thành sơ đồ sau. Một từ có thể thuộc nhiều hơn 1 mục ]

Đáp án: 

- Entertaining: cinema, department store, restaurant, café, theatre, opera house, club, park, zoo... - Cultural: opera house, museum, craft village, historical building, theatre, market, craft village...- Educational: library, museum, theatre...

- Historical: building, temple, shopping district, market, beauty spot, craft village...

Tạm dịch:

- Giải trí: rạp chiếu phim, cửa hàng bách hóa, nhà hàng, quán cà phê, rạp hát, nhà hát opera, câu lạc bộ, công viên, vườn thú ...- Văn hoá: nhà hát opera, bảo tàng, làng nghề, công trình lịch sử, sân khấu, chợ, làng nghề ...- Giáo dục: thư viện, bảo tàng, rạp hát ...

- Lịch sử: xây dựng, đền, khu mua sắm, chợ, cảnh đẹp, làng nghề ...

Bài 4

Task 4. Complete the pasage by filling each blank with a suitable word from the box. 

[Hoàn thành đoạn văn bằng cách điền vào chỗ trống từ thích hợp trong bảng ]

Hướng dẫn giải: 

1. historical  

Giải thích: Đằng sau là 1 danh từ ==>cần 1 tính từ để bổ nghĩa

2. attraction

Giải thích: Đằng trước có mạo từ a ==> cần 1 danh từ 

3. exercise      

Giải thích: do exercise [tập thể dục] 

4. traditional

Giải thích: 

Đằng sau là 1 danh từ ==>cần 1 tính từ để bổ nghĩa

5. culture  

Giải thích: Đằng trước có mạo từ the ==> cần 1 danh từ 

6. handicrafts

Giải thích: Đằng trước có mạo từ the ==> cần 1 danh từ 

Tạm dịch:

Một số người nói rằng một địa điểm thú vị là một nơi nổi tiếng với cảnh quan của nó hoặc một trang web lịch sử nổi tiếng. Tôi không nghĩ rằng nó phải được giới hạn như vậy. Theo tôi, một nơi yêu thích chỉ đơn giản là một trong những người thích đi đến.

Trong thị trấn của tôi, công viên là một điểm thu hút bởi vì nhiều người yêu thích dành thời gian ở đó. Người già tập thể dục và đi dạo trong công viên. Trẻ em chơi trò chơi ở đó trong khi bố mẹ ngồi và nói chuyện với nhau. Một nơi khác được yêu thích ở thị trấn của tôi là chợ Hòa Bình. Đó là một chợ truyền thống với rất nhiều thứ để xem. Tôi thích đến đó để mua thức ăn và quần áo, và xem những người khác mua và bán. Khách du lịch nước ngoài cũng thích chợ này vì họ có thể trải nghiệm văn hóa của người Việt Nam, mua vải dệt thoi và đồ thủ công mỹ nghệ khác làm quà lưu niệm.

Bài 5

Task 5. a,  Listen to the speaker read the following sentences and answer the questions.

[Nghe người nói đọc những câu sau rồi trả lời câu hỏi ]

Click tại đây để nghe:

The craft village lies on the river bank.

This painting is embroidered.

What is this region famous for?

Drums aren't made in my village.

A famous artisan carved this table beautifully.

1. Which words are louder and clearer than the others? 

2. What kinds of words are they?

3. Which words are not as loud and clear as the others?

4. What kinds of words are they?

Đáp án: 

1. Sentence 1: craft, village, lies, river, bank

Sentence 2: painting, embroidered

Sentence 3: what, region, famous

Sentence 4: drums, aren’t, made, village

Sentence 5: famous, artisan, carved, table, beautifully

2. They are: nouns, verbs, adjectives, adverbs, wh-question words, and negative auxiliaries.

3. Sentence 1: the, on, the.

Sentence 2: this, is

Sentence 3: is, this, for

Sentence 4: in, my

Sentence 5: a, this

4. They are: articles, prepositions, pronouns, and possessive adjectives.

Audio script:

1. The craft village lies on the river bank.

2. This painting is embroidered.

3. What is this region famous for?

4. Drums aren't made in my village.

5. A famous artisan carved this table beautifully.

Dịch Script:

1. Làng nghề nằm trên bờ sông

2. Bức tranh này được thêu

3. Khu vực này nổi tiếng gì?

4. Trống không được sản xuất từ làng của tôi.

5. Một nghệ nhân nổi tiếng chạm chắc cái bảng này thậtđẹp

Tạm dịch:

1. Từ nào được đọc to và rõ hơn những từ khác?

Câu 1: nghề thủ công, làng, nằm, sông, ngân hàngCâu 2: vẽ tranh, thêuCâu 3: những gì, khu vực, nổi tiếngCâu 4: trống, không được làm, làng

Câu 5: nổi tiếng, nghệ nhân, chạm khắc, bảng, đẹp

2. Chúng là loại từ gì ?

Đó là danh từ, động từ, tính từ, phó từ, câu hỏi với từ để hỏi, và trợ động từ dạng phủ định

3. Những từ nào không được đọc to và rõ hơn những từ khác?

Câu 1: the, on, the.

Câu 2: this, is

Câu 3: is, this, for

Câu 4: in, my

Câu 5: a, this

4. Chúng là loại từ gì? 

Chúng là : mạo từ, giới từ, đại từ, và tính từ sở hữu.

Click tại đây để nghe:

Tạm dịch:

Trong tiếng Anh nói, các từ sau đây thường được nhấn mạnh: động từ chính, danh từ, tính từ, phó từ, từ để hỏi 'wh', trợ động từ phủ định [ví dụ: don't]

Các từ như: đại từ, giới từ, mạo từ, liên từ, tính từ sở hữu, tobe, [ngay cả khi nó là động từ chính trong câu], và trợ động từ thường không được nhấn mạnh.

Bài 6

Task 6a, Underline the content words in the sentences. Practise reading the sentences aloud. 

[Gạch dưới những từ nội dung trong các câu. Thực hành đọc to các câu]

Click tại đây để nghe:

1. The Arts Museum is a popular place of interest in my city.

2. This cinema attracts lots of youngsters.

3. The artisans mould clay to make traditional pots.

4. Where do you like going at weekends?

5. We shouldn’t destroy historical buildings.

Hướng dẫn: 

Tạm dịch:

1. Bảo tàng Nghệ thuật là một nơi được yêu thích nổi tiếng của thành phố tôi.

2. Rạp chiếu phim này thu hút rất nhiều thanh thiếu niên.

3. Các nghệ nhân đúc đất sét để làm chậu truyền thống.

4. Bạn thích đi đâu vào cuối tuần?

5. Chúng ta không nên phá hủy các tòa nhà lịch sử.

b, Now listen, check and repeat 

6b. Now listen, check and repeat.

[Bây giờ nghe, kiểm tra và nhắc lại] 

Tiếng Anh 7 Unit 7: A closer look 1 trang 8, 9

Video giải Tiếng Anh 7 Unit 7 Traffic: A closer look 1

1 [trang 8 tiếng Anh lớp 7] Have you seen these road signs? Talk about the meaning of the signs below with a partner. [Bạn đã nhìn thấy những biển báo đường này chưa? Nói về ý nghĩa của các biển báo dưới đây với một người bạn]

Đáp án:

1. traffic lights [đèn giao thông]

2. no parking [cấm đỗ xe]

3. no right turn [cấm rẽ phải]

4. hospital ahead [bệnh viện ở phía trước]

5. parking [nơi đỗ xe]

6. cycle lane [làn đường dành cho xe đạp]

7. school head [trường học ở phía trước]

8. no cycling [cấm xe đạp]

2 [trang 8 tiếng Anh lớp 7] Label the signs in 1 with the words/phareses below. [Gắn tên những biển báo trong bài 1 với các từ/cụm từ dưới đây.]

Đáp án:

1. traffic lights [đèn giao thông]

2. no parking [cấm đỗ xe]

3. no right turn [cấm rẽ phải]

4. hospital ahead [bệnh viện ở phía trước]

5. parking [nơi đỗ xe]

6. cycle lane [làn đường dành cho xe đạp]

7. school head [trường học ở phía trước]

8. no cycling [cấm xe đạp]

3 [trang 8 tiếng Anh lớp 7] Work in pairs. Discuss which of the signs you see on the way to school. [Làm việc theo cặp. Thảo luận về những biển báo bạn thấy trên đường tới trường.]

Gợi ý:

On the way to school, I see a "parking" sign.

On the way to school, I see a "no turn right" sign.

Hướng dẫn dịch:

Trên đường đến trường, tôi thấy một biển báo "nơi đỗ xe".

Trên đường đến trường, tôi thấy biển báo "cấm rẽ phải".

4 [trang 9 tiếng Anh lớp 7] Listen and repeat. Pay attention to sounds /e/ and /eɪ/ [Nghe và lặp lại. Chú ý tới các âm /e/ và /ei/.]

Bài nghe:

- /e/: left, enter, ahead, present, helicopter, centre, never, seatbelt

- /eɪ/: plane, way, station, train, indicate, mistake, pavement, break

5 [trang 9 tiếng Anh lớp 7] Listen to these sentences carefully. Singleunderline the words with sound /e/, and double-underline the words with sound /eɪ/ [Nghe các câu sau một cách cẩn thận. Gạch một gạch với từ có âm /e/ và gạch 2 gạch với từ có âm /ei/.]

Bài nghe:

1. Does your bike ever break down on the way to school?

2. It is not very far to the railway station.

3. We must always obey traffic rules for our safety.

4. You must keep to the left when you are in the UK.

5. They are waiting for the next train to come.

Đáp án:

Hướng dẫn dịch:

1. Chiếc xe đạp của bạn có bao giờ bị hỏng trên đường đến trường không?

2. Nó không quá xa để đến ga đường sắt.

3. Chúng ta phải luôn tuân thủ luật lệ giao thông vì sự an toàn của chúng ta.

4. Bạn phải đi bên trái khi bạn ở Vương quốc Anh.

5. Họ đang đợi chuyến tàu tiếp theo đến.

6 [trang 9 tiếng Anh lớp 7] Find the words containing sound /e/ and the words containing sound /eɪ/ in 1-3 on page 8. Then read them aloud. [Tìm các từ có chứa âm /e/ và các từ có chứa âm /ei/ trong bài 1-3 trang 8. Sau đó đọc to chúng.]

Đáp án:

/e/: ahead, red, left

/eɪ/: phrases, lane, information, way

Bài giảng Tiếng Anh 7 Unit 7 Traffic: A closer look 1

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 chi tiết, hay khác:

Unit 7: Từ vựng Tiếng Anh: Liệt kê các từ vựng cần học trong bài...

Unit 7: Getting started [trang 6, 7]: Listen and read a. Choose the correct answer...

Unit 7: A closer look 2 [trang 9, 10]: Write sentences with it. Use these cues...

Unit 7: Communication [trang 11]: Look at the flags of some countries. Give the names of these countries...

Unit 7: Skills 1 [trang 12]: Look at the picture. Can you see anything that is dangerous...

Unit 7: Skills 2 [trang 13]: Work in groups. Where do you think this picture was taken? Why is it special...

Unit 7: Looking back [trang 14]: What do these signs mean? Write the meaning below each sign...

Unit 7: Project [trang 15]: In groups, think of some traffic signs to display around your school...

Video liên quan

Chủ Đề