- Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!
Lời giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 42, 43 Bài 31: Luyện tập chung hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập trong VBT Toán lớp 5 Tập 1.
Quảng cáo
Bài 1 trang 42 Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Lời giải:
Bài 2 trang 42 Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1: Tìm x:
Lời giải:
Bài 3 trang 42 Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1: Một đội sản xuất ngày thức nhất làm được
Hỏi trong hai ngày đầu, trung bình mỗi ngày đội sản xuất đã làm được bao nhiêu phần công việc?
Quảng cáo
Lời giải:
Hai ngày đầu đội sản xuất làm được:
Trung bình mỗi ngày đội sản xuất làm được:
Đáp số:
Bài 4 trang 43 Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1: a] Mua 4 quả trứng phải trả 10 000 đồng. Hỏi mua 7 quả trứng như thế phải trả bao nhiêu tiền?
b] Nếu giá bán mỗi quả trứng giảm đi 500 đồng thì với 10 000 đồng có thể mua được bao nhiêu quả trứng như thế?
Lời giải:
a,Giá tiền một quả trứng:
10000 : 4 = 2500 [đồng]
Số tiền mua 7 quả trứng:
2500 × 7 = 17500 [đồng]
Quảng cáo
b,Giá tiền một quả trứng sau khi giảm giá:
2500 – 500 = 2000 [đồng]
Sau khi giảm giá 500 đồng mỗi quả trứng, với 10 000 đồng có thể mua được số quả trứng là:
10000 : 2000 = 5 [quả]
Đáp số: a] 17 500 đồng; b] 5 quả trứng
Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 5 hay, chi tiết khác:
Xem thêm các bài Để học tốt Toán lớp 5 hay khác:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
- Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!
- Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Loạt bài Giải vở bài tập Toán 5 Tập 1 và Tập 2 | Giải Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 5.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Đề bài
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a] 1: \[{1 \over {10}}\] =..............; 1 gấp \[{1 \over {10}}\] ..........lần
b] \[{1 \over {10}}:{1 \over {100}}\] = ....... ; \[{1 \over {10}}\] gấp ......lần \[{1 \over {100}}\]
c] \[{1 \over {100}}:{1 \over {1000}}\] =.......; \[{1 \over {100}}\] gấp ........lần \[{1 \over {1000}}\]
2. Tìm x
a] \[x\, + \,{1 \over 4} = {5 \over 8}\]
b] \[x - {1 \over 3} = {1 \over 6}\]
c] \[x \times {3 \over 5} = {9 \over {10}}\]
d] \[x :{1 \over {16}} = 18\]
3. Một đội sản xuất ngày thứ nhất làm được \[{3 \over {10}}\] công việc, ngày thứ hai làm được \[{1 \over 5}\] công việc đó. Hỏi trong hai ngày đầu, trung bình mỗi ngày đội sản xuất đã làm được bao nhiêu phần công việc.
4. a] Mua 4 quả trứng thì phải trả 10 000 đồng. Hỏi mua 7 quả trứng như thế phải trả bao nhiêu tiền?
b] Nếu giá bán mỗi quả trứng giảm đi 500 đồng thì với 10 000 đồng có thể mua được bao nhiêu quả trứng như thế?
Đáp án
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a] 1: \[{1 \over {10}}\] = 10; 1 gấp \[{1 \over {10}}\] 10 lần
b] \[{1 \over {10}}:{1 \over {100}} = 10\] ; \[{1 \over {10}}\] gấp 10 lần \[{1 \over {100}}\]
c] \[{1 \over {100}}:{1 \over {1000}}\] = 10 ; \[{1 \over {100}}\] gấp 10 lần \[{1 \over {1000}}\]
2. Tìm x
a]
\[\eqalign{ & x + {1 \over 4} = {5 \over 8} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,x = {5 \over 8} - {1 \over 4} \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,x = {3 \over 8} \cr} \]
b]
\[\eqalign{ & x - {1 \over 3} = {1 \over 6} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,x = {1 \over 6} + {1 \over 3} \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,x = {1 \over 2} \cr} \]
c]
\[\eqalign{ & x \times {3 \over 5} = {9 \over {10}} \cr & \,\,\,\,\,\,\,x = {9 \over {10}}:{3 \over 5} \cr
& \,\,\,\,\,\,\,x = {3 \over 2} \cr} \]
d]
\[\eqalign{ & x:{1 \over 6} = 18 \cr & \,\,\,\,\,\,\,x = 18 \times {1 \over 6} \cr
& \,\,\,\,\,\,\,x = 3 \cr} \]
3.
Bài giải
Hai ngày đầu, đội sản xuất làm được là:
\[{3 \over {10}} + {1 \over 5} = {1 \over 2}\] [công việc]
Trung bình mỗi ngày đội sản xuất làm được:
\[{1 \over 2}:2 = {1 \over 4}\] [công việc]
Đáp số: \[{1 \over 4}\] công việc
4.
Bài giải
a] Giá tiền một quả trứng:
10000 : 4 = 2500 [đồng]
Số tiền mua 7 quả trứng:
2500 x 7 = 17500 [đồng]
b] Giá tiền của một quả trứng sau khi giảm là:
2500 – 500 = 2000 [đồng]
Sau khi giảm giá 500 đồng mỗi quả trứng, với 10000 đồng có thể mua được số quả trứng là:
10000 : 2000 = 5 [quả]
Đáp số: a] 17 5000 đồng
b] 5 quả trứng
Giaibaitap.me
Page 2
Đề bài
1. Cách đọc các số thập phân [theo mẫu]
0,5 : không phẩy năm 0,2 :.............
0,7 :...................... 0,9 :.............
0,02 :....................... 0,08 :............
0,005 :....................... 0,009 :............
2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số
3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm [theo mẫu]
a]
\[\eqalign{ & 7dm\, = \,{7 \over {10}}m\, = \,0,7m \cr & 9dm\, = \,{9 \over {10}}m\, = \,..........m \cr & 5cm\, = \,{5 \over {100}}m\, = .........m \cr
& 8cm\, = \,{8 \over {100}}m\, = .........m \cr} \]
b]
\[\eqalign{ & 3mm = {3 \over {1000}}m = 0,003m \cr & 4mm = {4 \over {1000}}m\, = ...........m \cr & 9g = {9 \over {1000}}kg = ..................kg \cr
& 7g = {7 \over {1000}}kg = ...................kg \cr} \]
4. Viết tiếp vào chỗ chấm [theo mẫu]
m | dm | cm | mm | Viết phân số thập phân | Viết số thập phân |
0 | 9 | \[{9 \over {10}}m\] | 0,9m | ||
0 | 2 | 5 | ......m | .......m | |
0 | 0 | 9 | ......m | .......m | |
0 | 7 | 5 | 6 | ......m | .......m |
0 | 0 | 8 | 5 | ......m | .......m |
Đáp án
1. Cách đọc các số thập phân [theo mẫu]
0,5 : không phẩy năm 0,2 : không phẩy hai
0,7 : không phẩy bảy 0,9 : không phẩy chín
0,02 : không phẩy không hai 0,08 : không phẩy không tám
0,005 : không phẩy không không năm 0,009 : không phẩy không không chín
2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số
3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm [theo mẫu]
a]
\[\eqalign{ & 7dm\, = \,{7 \over {10}}m\, = \,0,7m \cr & 9dm\, = \,{9 \over {10}}m\, = 0,9m \cr & 5cm\, = \,{5 \over {100}}m\, = 0,05m \cr
& 8cm\, = \,{8 \over {100}}m\, = 0,08m \cr} \]
b]
\[\eqalign{ & 3mm = {3 \over {1000}}m = 0,003m \cr & 4mm = {4 \over {1000}}m\, = 0,004m \cr & 9g = {9 \over {1000}}kg = 0,009kg \cr
& 7g = {7 \over {1000}}kg = 0,007kg \cr} \]
4. Viết tiếp vào chỗ chấm [theo mẫu]
m | dm | cm | mm | Viết phân số thập phân | Viết số thập phân |
0 | 9 | \[{9 \over {10}}m\] | 0,9m | ||
0 | 2 | 5 | \[{{25} \over {100}}\]m | 0,25m | |
0 | 0 | 9 | \[{9 \over {100}}\]m | 0,09m | |
0 | 7 | 5 | 6 | \[{{756} \over {1000}}\]m | 0,756m |
0 | 0 | 8 | 5 | \[{{85} \over {1000}}\]m | 0,085m |
Giaibaitap.me
Page 3
Đề bài
1. a] Gạch dưới phần nguyên của mỗi số thập phân [theo mẫu]
\[\underline {85} ,72;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,91,25;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,8,50;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,365,9;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,87\]
b] Gạch dưới phần thập phân của mỗi số thập phân [theo mẫu]
\[2,\underline {56} ;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,8,125;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,69,05;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,07;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,001\]
2. Thêm dấu phẩy để có số thập phân với phần nguyên gồm ba chữ số:
5 9 7 2; 6 0 5 0 8; 2 0 0 7 5; 2 0 0 1
3.Viết hỗn số thành số thập phân [theo mẫu]
a] \[3{1 \over {10}}\,\, = \,3,1\,;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,8{2 \over {10}} =......;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,61{9 \over {10}} = .....\]
b] \[5{{72} \over {100}} = ......;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,19{{25} \over {100}} = .....;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,80{5 \over {100}} = .....\]
c] \[2{{625} \over {1000}} = ......;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,88{{207} \over {1000}} = .....;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,70{{65} \over {1000}} = ....\]
4. Chuyển số thập phân thành phân số thập phân
a] 0,5=.......; 0,92 = .........; 0,075 = ........
b] 0,4 = .......; 0,004 = ........; 0, 004 = .......
Đáp án
1. a] Gạch dưới phần nguyên của mỗi số thập phân [theo mẫu]
\[\underline {85} ,72;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\underline {91} ,25;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\underline 8 ,50;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\underline {365} ,9;\,\,\,\,\,\,\,\,\underline 0 ,87\]
b] Gạch dưới phần thập phân của mỗi số thập phân [theo mẫu]
\[2,\underline {56} ;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,8,\underline {125} ;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,69,\underline {05} ;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,\underline {07} ;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,\underline {001} \]
2. Thêm dấu phẩy để có số thập phân với phần nguyên gồm ba chữ số:
597,2; 605,08; 200,75; 200,1
3.Viết hỗn số thành số thập phân [theo mẫu]
a] \[3{1 \over {10}}\,\, = \,3,1\,;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,8{2 \over {10}} = 8,2;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,61{9 \over {10}} = 61,9\]
b] \[5{{72} \over {100}} = 5,72;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,19{{25} \over {100}} = 19,25;\,\,\,\,\,\,\,\,\,80{5 \over {100}} = 80,05\]
c] \[2{{625} \over {1000}} = 2,625\,\,\,;\,\,\,\,\,\,88{{207} \over {1000}} = 88,207\,\,\,;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\\70{{65} \over {1000}} = 70,065\]
4. Chuyển số thập phân thành phân số thập phân
a] \[0,5 = {5 \over {10}};0,92{\rm{ }} = {\rm{ }}{{92} \over {100}};0,075{\rm{ = }}{{75} \over {1000}}\]
b] \[0,5 = {5 \over {10}};0,92{\rm{ }} = {\rm{ }}{{92} \over {100}};0,075{\rm{ = }}{{75} \over {1000}}\]
Giaibaitap.me
Page 4
Đề bài
1. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp
a] Số 5,8 đọc là:..............................
5,8 có phần nguyên gồm..... đơn vị; phần thập phân gồm...........phần mười
b] Số 37,42 đọc là...........................
37,42 có phần nguyên gồm................chục, ............đơn vị; phần thập phân gồm..........phần mười,............phần trăm
c] Số 502,467 đọc là......................
502,467 có phần nguyên gồm................, phần thập phân gồm....................
2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
Số thập phân gồm có | Viết là |
Ba đơn vị, chín phần mười | |
Bảy chục, hai đơn vị, năm phần mười, bốn phần trăm | |
Hai trăm, tám chục, chín phần mười, bảy phần trăm, năm phần nghìn | |
Một trăm, hai đơn vị, bốn phần mười, một phần trăm, sáu phần nghìn |
3. Chuyển số thập phân thành hỗn số có chứa phân số thập phân [theo mẫu]
a] \[3,5 = 3{5 \over {10}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,7,9 = .....;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,12,35 = ......\]
b] \[8,06 = ...;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,72,308 = .....;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,20,006 = ....\]
Đáp án
1. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp
a] Số 5,8 đọc là: năm phẩy tám
5,8 có phần nguyên gồm 5 đơn vị; phần thập phân gồm 8 phần mười
b] Số 37,42 đọc là ba mươi bảy phẩy bốn mươi hai
37,42 có phần nguyên gồm 3 chục, 7 đơn vị; phần thập phân gồm 4 phần mười, 2 phần trăm
c] Số 502,467 đọc là năm lẻ hai phẩy bốn trăm sáu bảy
502,467 có phần nguyên gồm 5 trăm, 0 chục, 2 đơn vị;phần thập phân gồm 4 phần mười, 6 phần trăm, 7 phần nghìn.
2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
Số thập phân gồm có | Viết là |
Ba đơn vị, chín phần mười | 3,9 |
Bảy chục, hai đơn vị, năm phần mười, bốn phần trăm | 72,54 |
Hai trăm, tám chục, chín phần mười, bảy phần trăm, năm phần nghìn | 280,975 |
Một trăm, hai đơn vị, bốn phần mười, một phần trăm, sáu phần nghìn | 102,416 |
3. Chuyển số thập phân thành hỗn số có chứa phân số thập phân [theo mẫu]
a] \[3,5 = 3{5 \over {10}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,7,9 = 7{9 \over {10}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,12,35 = 12{{35} \over {100}}\]
b] \[8,06 = 8{6 \over {100}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,72,308 = 72{{308} \over {1000}};\\20,006 = 20{6 \over {1000}}\]
Giaibaitap.me
Page 5
Đề bài
1. Chuyển các phân số thập phân thành số thập phân [theo mẫu]
a] \[{{162} \over {10}} = 16{2 \over {10}} = 16,2;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{975} \over {10}} = ...... = .........\]
b] \[{{7409} \over {100}} = ..... =.....;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{806} \over {100}} = ....... = ........\]
2. Chuyển các phân số thập phân thành số thập phân
a] \[{{64} \over {10}} = .......;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{372} \over {10}} = ....;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{1954} \over {100}} = .....\]
b] \[{{1942} \over {100}} = ......;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{6135} \over {1000}} = ......;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{2001} \over {1000}} = .....\]
3. Viết số thích hợp vào chỗ trống [theo mẫu]
a] 2,1 dm = 21dm 9,75m = .....cm 7,08m = ....cm
b] 4,5m = ......dm 4,2m = .....cm 1,01m = .....cm
4. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp
\[{9 \over {10}} = 0,9\,\,\,;\,\,{{90} \over {100}} = 0,90\]
Ta thấy: 0,9 = 0,90 vì............
Đáp án
1. Chuyển các phân số thập phân thành số thập phân [theo mẫu]
a] \[{{162} \over {10}} = 16{2 \over {10}} = 16,2\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{975} \over {10}} = 97{5 \over {10}} = 97,5\]
b] \[{{7409} \over {100}} = 74{9 \over {100}} = 74,09;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{806} \over {100}} = 8{6 \over {100}} = 8,06\]
2. Chuyển các phân số thập phân thành số thập phân
a] \[{{64} \over {10}} = 6,4;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{372} \over {10}} = 37,2;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{1954} \over {100}} = 19,54\]
b] \[{{1942} \over {100}} = 19,42;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{6135} \over {1000}} = 6,135;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\\{{2001} \over {1000}} = 2,001\]
3. Viết số thích hợp vào chỗ trống [theo mẫu]
a] 2,1 dm = 21dm 9,75m = 975cm 7,08m = 708cm
b] 4,5m = 45dm 4,2m = 420cm 1,01m = 101cm
4. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp
\[{9 \over {10}} = 0,9\,\,\,;\,\,{{90} \over {100}} = 0,90\]
Ta thấy: 0,9 = 0,90 vì \[{{90} \over {100}} = {9 \over {10}} = 0,9\]
Vậy \[{9 \over {10}} = {{90} \over {100}}\]
Giaibaitap.me
Page 6
Đề bài
1. Viết số thập phân dưới dạng gọn hơn [theo mẫu]
a] 38,500 = 38,5 19,100 = ........ 5,200 = .........
b] 17,0300 = ...... 800,400 = ....... 0,010 = ........
c] 20,0600 = ....... 203,7000 = ..... 100,100 = ......
2. Viết thành số có ba chữ số ở phần thập phân [theo mẫu]
a] 7,5 = 7,500 2,1 = ............ 4, 36 = ..........
b] 60,3 = .......... 1,04 = .......... 72 = .............
3. Đúng ghi Đ, Sai ghi S
a] \[0,2 = {2 \over {10}}\]
b] \[0,2 = {{20} \over {100}}\]
c] \[0,2 = {{200} \over {1000}}\]
d] \[0,2 = {{200} \over {2000}}\]
4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
\[{6 \over {100}}\] viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,6 B. 0,06 C. 0,006 D. 6,00
Đáp án
1. Viết số thập phân dưới dạng gọn hơn [theo mẫu]
a] 38,500 = 38,5 19,100 = 19,1 5,200 = 5,2
b] 17,0300 = 17,03 800,400 = 800,4
0,010 = 0,01
c] 20,0600 = 20,06 203,7000 = 203,7
100,100 = 100,1
2. Viết thành số có ba chữ số ở phần thập phân [theo mẫu]
a] 7,5 = 7,500 2,1 = 2,100 4,36 = 4,360
b] 60,3 = 60,300 1,04 = 1,040 72 = 72,000
3. Đúng ghi Đ, Sai ghi S
a] \[0,2 = {2 \over {10}}\] Đ
b] \[0,2 = {{20} \over {100}}\] Đ
c] \[0,2 = {{200} \over {1000}}\] Đ
d] \[0,2 = {{200} \over {2000}}\] S
4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
\[{6 \over {100}}\] viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,6 B. 0,06 C. 0,006 D. 6,00
Khoanh kết quả đúng vào B
Giaibaitap.me
Page 7
Đề bài
1. >; ; 95,68 81,01 = 81,010
2. Viết các số: 5,736; 5,673; 5,763; 6,1 theo thứ tự từ bé đến lớn
5,676 < 5,736 < 5,763 < 6,01 < 6,1
3. Viết các số: 0,16; 0,219; 0,19; 0,291; 0,17 theo thứ tự từ lớn đến bé
0,291 > 0,219 > 0,19 > 0,17 > 0,16
4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a] 2,507 8,658
c] 95,60 = 95,60
d] 42,080 = 42,08
Sachbaitap.com
Page 8
Đề bài
1. >; ; 54,79 40,8 > 39,99
7,61 ; ;