Giám đốc xuất nhập khẩu tiếng Anh la gì

Bài viết này baoboitoithuong.com xin giới thiệu mẫu mô tả công việc cho vị trí Trưởng phòng Xuất Nhập khẩu. Mời các bạn tham khảo!

A. Mẫu mô tả công việc trưởng phòng xuất nhập khẩu

I. Mô tả công việc

Quản lý và điều hành hoạt động xuất nhập khẩu và cung cấp hàng hóa, dịch vụ.

Bạn đang xem: Trưởng phòng xuất nhập khẩu tiếng anh là gì

Thiết lập và thực hiện các mục tiêu, chính sách, và thủ tục của phòng xuất nhập khẩu hoặc và của toàn công ty.

Chỉ đạo và giám sát hoạt động tài chính và ngân sách của phòng xuất nhập khẩu.

Đàm phán hoặc phê duyệt hợp đồng cũng như các thỏa thuận thương mại.

Kiểm soát và đánh giá hợp đồng, đơn hàng, chứng từ xuất nhập khẩu

Xây dựng kế hoạch, triển khai và quản lý quy trình xuất nhập khẩu

Tìm kiếm và mở rộng thị trường xuất nhập khẩu hàng hóa

Xây dựng và triển khai kế hoạch công việc của phòng xuất nhập khẩu, phân công công việc, đào tạo nhân viên, quản lý và giám sát công việc, đánh giá hiệu quả công việc của nhân viên.

Kiểm tra và đôn đốc nhân viên thực hiện tốt công việc được giao

Phân tích báo cáo tài chính, doanh số bán hàng và các loại tài liệu liên quan đến hiệu suất khác để đưa ra giải pháp tiếp tục phát huy hoặc khắc phục kịp thời.

Xác định các loại chi phí có thể cắt giảm trong quá trình làm việc và tìm ra phương pháp để cải thiện hiệu suất của toàn bộ nhân viên.

Tư vấn cho khách hàng về các vấn đề như thuế quan, bảo hiểm, hạn ngạch.

Làm việc với hải quan để các lô hàng được thông qua.

Chuẩn bị tài liệu cần thiết cho hải quan, đại lý, nhà cung cấp.

Thảo luận về giá cả, điều kiện giao hàng, thanh toán, điều kiện đóng gói xuất nhập khẩu.

Tìm kiếm nguồn hàng, mẫu từ nước ngoài khi có yêu cầu từ phòng R&D, phòng Kế hoạch. Phối hợp với phòng kế hoạch lập kế hoạch nhập hàng cho phù hợp

Thương lượng giá mua từ nhà cung cấp nước ngoài.

Chỉ đạo và giải quyết tất cả các sự cố trong quá trình xuất nhập khẩu.

Báo cáo tình hình xuất nhập khẩu cho ban giám đốc theo định kỳ

Thương lượng giá tốt nhất khi mua hàng.

Kiểm tra hàng hóa, container trước khi xếp hàng. Lưu ý các bộ phận chuẩn bị, xếp hàng đúng giờ giao hàng.

Kiểm tra thanh lý bảng cân đối thuế xuất nhập khẩu.

Xem thêm: Siêu Mẫu Minh Trung Cao Bao Nhieu, Siêu Mẫu Minh Trung

Theo dõi các lô hàng và làm việc với khách về các khoản nợ

Quản lý, lưu trữ hồ sơ xuất nhập khẩu thực hiện các hoạt động giao dịch, đàm phán, ký kết hợp đồng với khách hàng và nhà cung cấp...

Tham mưu, tư vấn cho Giám đốc Điều hành, nhân viên và các phòng ban khác về hoạt động chung của công ty.

II. Yêu cầu công việc

Tốt nghiệp Đại học/sau Đại học chuyên ngành Kinh tế, Kế toán, Tài chính, Xuất nhập khẩu.

Ít nhất 3 năm kinh nghiệm ở vị trí Trưởng phòng/phó phòng xuất nhập khẩu

Yêu cầu tiếng Anh thành thạo

Có kiến thức chuyên sâu về ngoại thương, xuất nhập khẩu, mua hàng.

Nắm vững nghiệp vụ ngoại thương và quy trình, thủ tục xuất nhập khẩu.

Nắm vững các quy định của Việt Nam và Quốc tế về xuất nhập khẩu.

Có kiến thức và kinh nghiệm trong việc soạn thảo hợp đồng ngoại thương, công văn, điện thư giao dịch.

Có kiến thức và kinh nghiệm trong việc xây dựng các quy chế, quy trình quản lý về mua hàng, giao hàng, theo dõi và quản lý hàng.

Thành thạo Microsoft Office và các phần mềm ứng dụng trong công việc.

Có kỹ năng lãnh đạo, điều hành công việc, khả năng giao tiếp và đàm phán tốt.

B. Import/Export Manager Job Description

I. Essential Duties and Responsibilities

Consultation of the clients regarding insurances, duties and taxes

Monitoring of the shipments to ensure the compliance of regulations

Searching for possibilities to reduce taxes

Maintenance of customer relations and participation in the organization's sales activities

Assessment of new marketing and sales opportunities as well as presentation of those estimations to the respective managements

Ensuring the efficiency and effectiveness of imports and exports

Be responsible for key business contracts from inbound, receipt of order and customer fulfilment - including: Operational planning, carrier scheduling, order distribution via 3rd party providers, customs clearance documentation and ensuring overall customer satisfaction.

Manage the administration function in the reviewing and acceptance of T&C's, customer payment terms, delivery dates, POD's and compliance for a bonded operation.

Be the interface between the senior management team, suppliers and end customer.

Support and advise customers on all international import/export requirements.

II. Requirements

Bachelor degree in Operations Management, [International] Business, Finance, Supply Chain or any other related field.

25 06

Đối với các bạn mới dịch thuật, chúng ta thường hay có những câu hỏi như ” Phó phòng kinh doanh tiếng Anh là gì ?” hay ” công ty liên kết tiếng Anh là gì ?”. Nhân đây, Dịch thuật ERA xin gửi tới bạn đọc tập hợp một số từ vựng cơ bản về tên các chức vụ trong công ty bằng tiếng Anh, tên các phòng ban bằng tiếng Anh được sử dụng thường xuyên tại môi trường làm việc nước ngoài mà các bạn cần biết.

Ngoài ra, nếu có nhu cầu dịch thuật tài liệu chuyên ngành cho công ty, tổ chức doanh nghiệp. Quý khách có thể liên hệ hotline hoặc email bên dưới chân trang để được tư vấn và lấy báo giá dịch thuật.

Từ vựng các chức danh trong công ty bằng tiếng Anh

  1. Hội đồng quản trị = Board of Directors
  2. Cổ đông = Share holder
  3. Thành viên ban quản trị = Executive
  4. Người sáng lập = Founder [Đồng sáng lập =  Co-founder
  5. Chủ tịch = President / Chairman
  6. Phó chủ tịch = Vice President [VP]
  7. Giám đốc = Director
  8. Giám đốc điều hành = Chief Executive Officer [CEO]
  9. Giám đốc thông tin = Chief Information Officer [CIO]
  10. Giám đốc tài chính = Chief Financial Officer [CFO]
  11. Phó giám đốc = Deputy / Vice Director
  12. Trưởng phòng = Head of Department / Department manager
  13. Phó phòng = Deputy of Department
  14. Trưởng bộ phận = Head of Division / Section Manager
  15. Trưởng phòng nhân sự = Personnel Manager
  16. Trưởng phòng kế toán = Accounting Manager
  17. Trưởng phòng tài chính = Finance Manager
  18. Trưởng phòng Marketing = Marketing Manager
  19. Trưởng phòng sản xuất = Production Manager
  20. Quản lý = Manager
  21. Người giám sát = Supervisor
  22. Trưởng nhóm = Team Leader
  23. Thư ký = Secretary
  24. Trợ lý GĐ = Assistant
  25. Lễ tân = Receptionist
  26. Người làm chủ = Employer
  27. Người làm công = Employee
  28. Cán bộ, viên chức = Officer
  29. Chuyên viên = Expert
  30. Cộng tác viên = Collaborator
  31. Thực tập sinh = Trainee
  32. Người học việc = Apprentice
  33. Người đại diện = Representative
  34. Đồng nghiệp = Co-worker / Colleague / associate

Dịch thuật Giấy phép kinh doanh  |  Dịch thuật điều lệ công ty  |  Dịch thuật sơ đồ tổ chức

Từ vựng liên quan đến các loại hình công ty, tổ chức doanh nghiệp

  1. Công ty = Company
  2. Tập đoàn = Corporation / Cosortium
  3. Công ty con = Subsidiary
  4. Công ty tư nhân = Private Company
  5. Công ty TNHH = Limited Liability Company
  6. Công ty cổ phần = Joint Stock Company
  7. Công ty Liên kết = Affiliate
  8. Trụ sở chính = Headquarters
  9. Văn phòng đại diện = Representative office
  10. Chi nhánh Cty = Branch office
  11. Văn phòng tại tỉnh / địa phương = regional Office

Từ vựng phòng ban trong công ty bằng tiếng Anh

  1. Phòng kế toán = Acounting department
  2. Phòng tài chính= Financial department
  3. Phòng hành chính = Administration department
  4. Phòng nhân sự = Human Resources Department [HR]
  5. Phòng kinh doanh = Sales department
  6. Phòng mua sắm vật tư = Purchasing department
  7. Phòng nghiên cứu và phát triển = Research & Development department
  8. Phòng vận chuyển = Shipping department

Đối tác xuất nhập khẩu trên MuaBanNhanh:
Xuất nhập khẩu Đại Kim Phát

  • Địa chỉ: 372/5N, Điện Biên Phủ, phường 17, quận Bình Thạnh, TPHCM
  • Email:
  • Hotline: 098 847 68 68

>> Xem thêm tại: Phòng xuất nhập khẩu tiếng Anh là gì?

Phòng xuất nhập khẩu tiếng Anh là gì?

Nghĩa tiếng Việt

• Phòng xuất nhập khẩu

Nghĩa tiếng Anh

• Import-export department

>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về xuất nhập khẩu dịch vụ hải quan

Phòng quản lý xuất nhập khẩu tiếng Anh là gì?

Nghĩa tiếng Việt

• Phòng quản lý xuất nhập khẩu

Nghĩa tiếng Anh

• Import-Export Management Department

>> Xem ngay: Tiếng Anh xuất nhập khẩu

Phòng quản lý xuất nhập khẩu

Chức năng
Phòng Quản lý Xuất Nhập khẩu có chức năng tham mưu Giám đốc Sở: thực hiện chức năng quản lý nhà nước về hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ doanh nghiệp trong nước và doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam; hoạt động của các văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt nam trên địa bàn tỉnh; mua bán hàng hóa qua biên giới của các thương nhân, cư dân biên giới; hội nhập kinh tế quốc tế.

The Import-Export Management Department has the function of advising the Director of the Department: performing the state management function of exporting and importing goods and services of domestic enterprises and foreign-invested enterprises, Foreign traders do not have a presence in Vietnam; operation of representative offices and branches of foreign traders in Vietnam in the province; purchase and sale of goods across borders of border traders and residents; international economic integration.

Chia sẻ ngay trên các MXH sau để tạo tín hiệu tốt cho bài viết :]

Video liên quan

Chủ Đề