Have a job là gì

Job là gì trong Tiếng anh? Sự Khác nhau giữa job và work là gì? Bài viết này, HTA24H sẽ cùng các bạn nói về job là gì và các từ vựng liên quan đến từ job này nha.

Nghĩa Của Từ Job Là Gì?

Trong tiếng anh, job có khá nhiều nghĩa. Một trong những nghĩa của nó là công việc, việc làm.

Từ work cũng có nghĩa là việc làm. Tuy nhiên, hai từ này vẫn có sự khác biệt. Khi bạn nói work là công việc, việc làm mà bạn có thể yêu thích hơn khi bạn dùng từ job. Hơn nữa, work cũng là một động từ với nghĩa là làm việc.

Ví dụ: chúng ta nói

He works in a company.

Nhưng:
His job is not going ok at the company.

Job là danh từ nên nó phải đứng sau tính từ

Một Số Từ Vựng Liên Quan Từ Job

Trong các bài viết trước, HTA24H đã liệt kê được khá nhiều từ vựng có từ job liên quan. Đặc biệt, các từ vựng này đều có những cái hay của nó.

Dead-end job: Công việc không thăng tiến, nhàm chán

9-to-5 job: ngày làm 8 giờ

Low income job: công việc trả lương thấp

High income job: công việc trả lương cao

Out of job: thất nghiệp, mất việc làm

Jobless: mất việc

Get The Job Done

Khi nói get the job done có nghĩa là ai đó đem cái công việc, nhiệm vụ đang diễn ra hoàn thành, kết thúc. Thực ra thì cụm từ này chúng ta đem the job đứng giữa hai từ get… done hay get something done. Và something ở đây là the job. The job ở đây ám chỉ việc gì được nhắc đến ở một tình huống nào đó. Ví dụ:

I have to clean the house this morning. I should get the job done before noon.

[Tôi phải lau nhà buổi sáng này. Tôi cần hoàn thành việc này trước buổi trưa.]

Hy vọng, qua bài viết này, bạn đã biết job là gì và các từ vựng có job liên quan. Để học nhanh từ vựng, hãy xem thêm ở mục Là Gì Tiếng Anh nha. Chúc các bạn học Tiếng Anh vui vẻ.

1. Lying to Get a Job

Tại sao đàn ông lại chết sớm hơn

2. That weak tie helped her get a job there.

Mối quan hệ lỏng lẻo đó đã giúp cô ấy có được công việc ở đó.

3. But Sergei, none of us can get a job.

Vì thế mọi việc ngày càng tồi tệ hơn.

4. Why don't you get a job in a shop?

Sao anh không kiếm một công việc nào đó trong một cửa hiệu chẳng hạn?

5. Yeah, maybe I should quit and get a job that pays.

Yeah, có lẽ anh nên bỏ cuộc và kiếm 1 công việc có khả năng chi trả.

6. Whatever I become, I need to hurry up and get a job.

Bất kể thành cái gì, tôi cần phải nhanh chóng kiếm việc làm.

7. Immediate problems: You will likely find it more difficult to get a job.

Hậu quả tức thời: Rất có thể bạn sẽ khó tìm việc làm.

8. He says, if we give the bull grass, we can get a job.

Ông ta phải hiến tế một con bò thì mới có việc làm,

9. Let me offer a simple suggestion: get a job that involves interacting with people.

Tôi xin đưa ra một đề nghị giản dị: hãy tìm một công việc làm đòi hỏi phải giao tiếp với người khác.

10. I am not sure yet if I will go to a university or get a job.

Tôi chưa quyết định được là nên đi học đại học hay là đi tìm việc.

11. “Many times I’ve been tired of school and just wanted to drop out and get a job.

“Nhiều khi mình chán học đến mức chỉ muốn bỏ dở giữa chừng và đi làm.

12. Without a photo ID, homeless persons cannot get a job or access many social services, including healthcare.

Không có giấy chứng minh có ảnh, người vô gia cư không thể có việc làm hay tiếp cận nhiều dịch vụ xã hội.

13. Joey was deconstructed to be a guy who couldn't get a job, couldn't ask a girl out.

Joey sau đó bị mổ xẻ thành một chàng trai thất nghiệp, không thể cưa cẩm được một cô gái.

14. But, finally, a Russian friend of the family Helped mom to get a job as an accounting assistant at a bank.

Nhưng rồi một người bạn người Nga đã giúp mẹ tôi có được việc làm, trợ lí kế toán ngân hàng.

15. The song addresses the couple's fractured relationship, caused by Cobain's refusal to get a job, or to share cleaning duties at their apartment, which housed many of his pets.

Bài hát nói về mối quan hệ đang đổ vỡ của đôi này, do Cobain đã từ chối nhận một công việc làm hoặc từ chối làm cùng công việc dọn dẹp căn hộ [căn hộ mà có nhiều con vật nuôi của anh].

16. This is an example of the kind of graphics you need to be able to draw if you wanted to get a job in the video game industry today.

Đây chỉ là ví dụ của loại đồ hoạ mà tôi cần có khả năng để vẽ nếu như tôi muốn có 1 công việc trong ngành công nghiệp trò chơi hiện nay

17. From his earliest years, Khan worked: "I was surrounded by my mum and dad working all the time, so as soon as I could get a job, I got a job.

Khan làm việc ngay từ lúc nhỏ, "Tôi được bao quanh bởi mẹ và cha làm việc suốt ngày, vì vậy ngay sau khi tôi có thể đi làm thêm kiếm tiền, tôi có ngay một công việc.

have got a job to do

have to do a good job

still have a job to do

we have got a job to do

do you have a question

do you have a plan

i have got a job

i already have a job

i still have a job

i have a stable job

i have a good job

i have a new job

Video liên quan

Chủ Đề