Tại Việt Nam hiện có 49 ngân hàng, bao gồm các ngân hàng sau: Ngân hàng Nhà nước, ngân hàng thương mại cổ phần, ngân hàng liên doanh, chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam và ngân hàng 100% vốn nước ngoài.
Mục lục
- 1 Ngân hàng chính sách
- 2 Hệ thống Quỹ tín dụng nhân dân
- 3 Ngân hàng thương mại do Nhà nước làm chủ, sở hữu
- 4 Ngân hàng thương mại cổ phần do Ngân hàng Nhà nước quản lý vận hành
- 5 Ngân hàng 100% vốn nước ngoài và chi nhánh, văn phòng đại diện
- 6 Ngân hàng liên doanh
- 7 Xem thêm
- 8 Chú thích
- 9 Liên kết ngoài
Việt Nam có hai ngân hàng chính sách:
1 | Ngân hàng Chính sách xã hội | Vietnam Bank for Social Policies | NHCSXH/VBSP | 19.022,5[1] | vbsp.org.vn | 2022 |
2 | Ngân hàng Phát triển Việt Nam | Vietnam Development Bank | VDB | 15.085[1] | vdb.gov.vn | 2022 |
Hệ thống quỹ tín dụng nhân dân ở Việt Nam gồm:
- Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam [Co-op bank] [tiền thân là Quỹ tín dụng nhân dân trung ương]
- Các Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở [Quỹ tín dụng phường, xã]
1 | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn VN | Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development | Agribank | 30.614 | agribank.com.vn
2 Láng Hạ, Hà Nội |
FWD | 30/06/2015 |
2 | Ngân hàng Xây dựng | Construction Bank | CB | 7.500 | cbbank.vn
41A Lý Thái Tổ, Hà Nội |
17/02/2016 | |
3 | Ngân hàng Đại Dương | Ocean Bank | Oceanbank | 5.350 | oceanbank.vn
Tòa nhà Daeha, 360 Kim Mã, Hà Nội |
25/04/2015 | |
4 | Ngân hàng Dầu Khí Toàn Cầu | Global Petro Bank | GPBank | 3.018 | gpbank.com.vn
Tòa nhà Capital Tower, 109 Trần Hưng Đạo, Hà Nội |
07/07/2015 |
1 | Đầu tư và Phát triển Việt Nam | Vietnam Commercial Bank for Investment and Development JSC | BIDV, BID | 50.585 | bidv.com.vn
BIDV Tower, 194 Trần Quang Khải, Hà Nội |
BIDV Metlife | Q4/2021 |
2 | Công Thương Việt Nam | Vietnam Joint Stock Commercial Bank for Industry and Trade | VietinBank, CTG | 48.058 | vietinbank.vn
108 Trần Hưng Đạo, Hà Nội |
Manulife | Q3/2021 |
3 | Ngoại thương Việt Nam | JSC Bank for Foreign Trade of Vietnam | Vietcombank, VCB | 47.325 | portal.vietcombank.com.vn/
Vietcombank Tower, 198 Trần Quang Khải, Hà Nội |
FWD | Q1/2019 |
4 | Việt Nam Thịnh Vượng | Vietnam Prosperity Bank | VPBank, VPB | 45.000 | vpbank.com.vn
VPbank Tower, 89 Láng Hạ, Hà Nội |
AIA | Q4/2021 |
5 | Quân đội | Military Commercial Joint Stock Bank | MB, MBB | 37.782 | mbbank.com.vn
MB Grand Tower, 63 Lê Văn Lương, Hà Nội |
MB Ageas life | Q4/2021 |
6 | Kỹ Thương Việt Nam | VietNam Technological and Commercial Joint Stock Bank | Techcombank, TCB | 35.000 | techcombank.com.vn
Vinhomes Trần Duy Hưng, Hà Nội |
Manulife | 2021 |
7 | Ngân hàng Á Châu | Asia Commercial Joint Stock Bank | ACB | 27.019 | acb.com.vn
442 Nguyễn Thị Minh Khai, Q.3, TP HCM |
Sunlife | Q1/2021 |
8 | Sài Gòn-Hà Nội | Saigon - Hanoi Commercial Joint Stock Bank | SHB | 26.667 | shb.com.vn
77 Trần Hưng Đạo, Hà Nội |
Dai-ichi | 07/03/2018 |
9 | NH TMCP Phát triển Nhà Tp HCM | Ho Chi Minh City Development Bank | HDBank, HDB | 20.073 | hdbank.com.vn
25Bis Nguyễn Thị Minh Khai, Quận 1, TP. HCM |
FWD | Q2/2018 |
10 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn | Sai Gon Commercial Bank | SCB | 20.020 | scb.com.vn
19-21-23-25 Nguyễn Huệ, Quận 1, Tp. HCM |
Manulife | Q1/2019 |
11 | Sài Gòn Thương Tín | Sai Gon Thuong Tin Commercial Joint StockBank | Sacombank, STB | 18.852 | sacombank.com.vn
266 - 268 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Quận 3, TP. HCM |
Dai-ichi | Q1/2019 |
12 | Ngân hàng Tiên Phong | Tien Phong Bank | TPBank, TPB | 15.817 | tpb.vn
57 Lý Thường Kiệt, Hà Nội |
Sunlife | Q3/2018 |
13 | NH TMCP Quốc tế Việt Nam | VietnamInternational and Commercial Joint StockBank | VIB | 15.531 | vib.com.vn
111A Pasteur, Quận 1, Tp. HCM |
Prudential | Q4/2019 |
14 | Hàng Hải Việt Nam | Vietnam Maritime Joint - Stock Commercial Bank | MSB | 15.275 | msb.com.vn
TNR Tower, 54A Nguyễn Chí Thanh, Hà Nội |
Prudential | Q1/2019 |
15 | Ngân hàng Đông Nam Á | South East Asia Bank | SeABank, SSB | 14.784 | seabank.com.vn
BRG Tower, 198 Trần Quang Khải, Hà Nội |
Prudential | 2019 |
16 | Phương Đông | OrientCommercialJointStockBank | OCB | 13.699 | ocb.com.vn
41 & 45 Lê Duẩn, Quận 1, Tp. HCM |
Generali | Q4/2019 |
17 | Ngân hàng xuất nhập khẩu Việt Nam | Vietnam Export Import Commercial Joint Stock Bank | Eximbank, EIB | 12.355 | eximbank.com.vn
72 Lê Thánh Tôn, Q.1, TP.HCM |
Generali | Q2/2018 |
18 | Bưu điện Liên Việt | Lien Viet Postal Commercial Joint Stock Bank | LienVietPostBank, LPB | 12.036 | lienvietpostbank.com.vn
Thai Holdings Tower, 210 Trần Quang Khải, Hà Nội |
Dai-ichi | Q1/2019 |
19 | Đại chúng Việt Nam | Vietnam Public Joint Stock CommercialBank | PVcombank | 9.000 | pvcombank.com.vn
22 Ngô Quyền, Hà Nội |
Prudential | 2016 |
20 | Ngân hàng TMCP Bắc Á | Bac A Bank | Bac A Bank, BAB | 7.531 | baca-bank.vn
Tòa nhà số 9 Đào Duy Anh, Hà Nội |
Dai-ichi | Q1/2019 |
21 | Ngân hàng An Bình | An Binh Bank | ABBANK, ABB | 6.855 | abbank.vn
Tòa nhà Geleximco, 36 Hoàng Cầu, Hà Nội |
FWD | Q2/2018 |
22 | Ngân hàng TMCP Đông Á | Dong A Bank | Đông Á Bank | 6.000 | dongabank.com.vn
130 Phan Đăng Lưu, Q. Phú Nhuận, Tp. HCM |
AIA | Q2/2018 |
23 | Bảo Việt | Bao Viet Bank | BaoViet Bank | 5.200 | baovietbank.vn
16 Phan Chu Trinh, Hà Nội |
Q2/2019 | |
24 | Ngân hàng TMCP Nam Á | Nam A Bank | Nam A Bank, NAB | 5.134 | namabank.com.vn
201 - 203 Cách Mạng Tháng Tám, Quận 3, Tp. HCM |
FWD | Q1/2019 |
25 | Việt Nam Thương Tín | Vietnam Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank | VietBank, VBB | 4.777 | vietbank.com.vn
62A Cách Mạng Tháng Tám, Quận 3, TP.HCM |
Prudential | Q1/2019 |
26 | Ngân hàng TMCP Việt Á | Viet A Bank | Viet A Bank, VAB | 4.450 | vietabank.com.vn
105 Chu Văn An, Hà Đông, Hà Nội |
Chubb Life | Q1/2019 |
27 | Quốc Dân | National CitizenBank | NCB | 4.068 | ncb-bank.vn
28C-28D Bà Triệu, Hà Nội |
MAP life | 2019 |
28 | Ngân hàng Bản Việt | Viet Capital Bank | BanVietBank, BVB | 3.671 | vietcapitalbank.com.vn
412 Nguyễn Thị Minh Khai, Quận 3, TP.HCM |
AIA | 2017 |
29 | Kiên Long | KienLongCommercial Joint StockBank | Kienlongbank, KLB | 3.615 | kienlongbank.com
Sunshine Center, 16 Phạm Hùng, Hà Nội |
AIA | Q2/2019 |
30 | Sài Gòn Công Thương | Saigon Bank for Industry and Trade | Saigonbank, SGB | 3.080 | saigonbank.com.vn
2C Phó Đức Chính, Quận 1, TPHCM |
Q1/2018 | |
31 | Xăng dầu Petrolimex | Petrolimex Commercial Joint Stock Bank | PG Bank, PGB | 3.000 | pgbank.com.vn
Mipec Tây Sơn, Hà Nội |
2017 |
1 | Ngân hàng TNHH MTV Shinhan Việt Nam | Shinhan Bank | Hàn Quốc | //www.shinhan.com.vn/
138-142 Hai Bà Trưng, Quận 1, TP. HCM |
2 | Ngân hàng TNHH một thành viên HSBC Việt Nam | HSBC | Anh | //www.hsbc.com.vn
235 Đồng Khởi, quận 1, TP. HCM |
3 | Ngân hàng Standard Chartered | Standard Chartered | Anh | standardchartered.com/vn/vn/
Tòa nhà Capital Place, 29 Liễu Giai, Hà Nội |
4 | Ngân hàng Woori Bank tại Việt Nam | Woori Bank | Hàn Quốc | woori.com.vn/
Tòa nhà Keangnam, Phạm Hùng, Hà Nội |
5 | Ngân hàng CIMB Việt Nam | CIMB Bank | Malaysia | //www.cimbbank.com.vn
Tòa nhà Corner Stone, 16 Phan Chu Trinh, Hà Nội |
6 | Ngân hàng Public Bank Việt Nam | Public Bank | Malaysia | //www.publicbank.com.vn/
2 Ngô Quyền, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội |
7 | Ngân hàng Hong Leong Việt Nam | Hong Leong Bank | Malaysia | //www.hlb.com.my/vn/
72-74 Nguyễn Thị Minh Khai, quận 3, TP. HCM |
8 | Ngân hàng UOB tại Việt Nam | UOB | Singapore | //www.uob.com.vn
17 Lê Duẩn, Quận 1, Tp HCM |
9 | Ngân hàng TNHH một thành viên ANZ Việt Nam | ANZ | Australia | //www.anz.com/vietnam/vn/
Gelex Tower, 52 Lê Đại Hành, Hà Nội |
10 | Ngân hàng Citibank Việt Nam | Mỹ | //www.citibank.com.vn/ | |
11 | Ngân hàng Deutsche Bank Việt Nam | Đức |
//www.db.com/vietnam/ | |
12 | Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Campuchia | Campuchia | //www.bidc.vn/ | |
13 | Ngân hàng Mizuho | Nhật Bản | //www.mizuhobank.com/ | |
14 | Ngân hàng MUFG Bank | Nhật Bản | //www.bk.mufg.jp | |
15 | Ngân hàng Sumitomo Mitsui Banking Corporation | Nhật Bản | //www.smbc.co.jp/global/asia/ | |
16 | Ngân hàng Commonwealth Bank tại Việt Nam | Australia | //www.commbank.com.vn/ | |
17 | Ngân hàng Bank of China tại Việt Nam | Trung Quốc | //www.bankofchina.com/vn | |
18 | Ngân hàng Maybank tại Việt Nam | Malaysia | //www.maybank.com/maybank-worldwide/vietnam | |
19 | Ngân hàng ICBC tại Việt Nam | Trung Quốc | //hanoi.icbc.com.cn/icbc | |
20 | Ngân hàng Scotiabank tại Việt Nam | Canada | //www.scotiabank.com/global/en | |
21 | Ngân hàng Commercial Siam bank tại Việt Nam | Thái Lan | //www.scb.co.th/en | |
22 | Ngân hàng BNP Paribas tại Việt Nam | Pháp | //vietnam.bnpparibas.com | |
23 | Ngân hàng Bankok bank tại Việt Nam | Thái Lan | //www.bangkokbank.com/BANGKOKBANK Lưu trữ 2014-06-27 tại Wayback Machine | |
24 | Ngân hàng WB tại Việt Nam | //www.worldbank.org/vi/country/vietnam | ||
25 | Ngân hàng RHB [Malaysia] tại Việt Nam | Malaysia | //logon.rhb.com.my/ | |
26 | Ngân hàng Intesa Sanpaolo [Italia] tại Việt Nam | Ý | //www.intesasanpaolobank.ro/ | |
27 | Ngân hàng JP Morgan Chase Bank [Mỹ] tại Việt Nam | Mỹ | //www.jpmorganchase.com/ | |
28 | Ngân hàng Wells Fargo [Mỹ] tại Việt Nam | Mỹ | ||
29 | Ngân hàng BHF - Bank Aktiengesellschaft [Đức] tại Việt Nam | Đức | ||
30 | Ngân hàng Unicredit Bank AG [Đức] tại Việt Nam | Đức | ||
31 | Ngân hàng Landesbank Baden-Wuerttemberg [Đức] tại Việt Nam | Đức | ||
32 | Ngân hàng Commerzbank AG [Đức] tại Việt Nam | Đức | ||
33 | Ngân hàng Bank Sinopac [Đài Loan] tại Việt Nam | Đài Loan | ||
34 | Ngân hàng Chinatrust Commercial Bank [Đài Loan] tại Việt Nam | Đài Loan | ||
35 | Ngân hàng Union Bank of Taiwan [Đài Loan] tại Việt Nam | Đài Loan | ||
36 | Ngân hàng Hua Nan Commercial Bank, Ltd [Đài Loan] tại Việt Nam | Đài Loan | ||
37 | Ngân hàng Cathay United Bank [Đài Loan] tại Việt Nam | Đài Loan | ||
38 | Ngân hàng Taishin International Bank [Đài Loan] tại Việt Nam | Đài Loan | ||
39 | Ngân hàng Land Bank of Taiwan [Đài Loan] tại Việt Nam | Đài Loan | ||
40 | Ngân hàng The Shanghai Commercial and Savings Bank, Ltd [Đài Loan] tại Việt Nam | Đài Loan | ||
41 | Ngân hàng Taiwan Shin Kong Commercial Bank [Đài Loan] tại Việt Nam | Đài Loan | ||
42 | Ngân hàng E.Sun Commercial Bank [Đài Loan] tại Việt Nam | Đài Loan | ||
43 | Ngân hàng Natixis Banque BFCE [Pháp] tại Việt Nam | Pháp | ||
44 | Ngân hàng Société Générale Bank - tại TP. HCM [Pháp] tại Việt Nam | Pháp | ||
45 | Ngân hàng Fortis Bank [Bỉ] tại Việt Nam | Bỉ | ||
46 | Ngân hàng RBI [Áo] tại Việt Nam | Áo | ||
47 | Ngân hàng Phongsavanh [Lào] tại Việt Nam | Lào | ||
48 | Ngân hàng Acom Co., Ltd [Nhật] tại Việt Nam | Nhật Bản | ||
49 | Ngân hàng Mitsubishi UFJ Lease & Finance Company Limited [Nhật] tại Việt Nam | Nhật Bản | ||
50 | Ngân hàng Industrial Bank of Korea [Hàn Quốc] tại Việt Nam | Hàn Quốc | //vie.ibk.co.kr/lang/vi/index.jsp | |
51 | Ngân hàng KEB Hana [Hàn Quốc] tại Việt Nam | Hàn Quốc | //kebhana.com/ | |
52 | Ngân hàng Kookmin Bank [Hàn Quốc] tại Việt Nam | Hàn Quốc | ||
53 | Ngân hàng Bank of India [Ấn Độ] tại Việt Nam | Ấn Độ | ||
54 | Ngân hàng Indian Oversea Bank [Ấn Độ] tại Việt Nam | Ấn Độ | ||
55 | Ngân hàng Rothschild Limited [Singapore] tại Việt Nam | Singapore | ||
56 | Ngân hàng The Export-Import Bank of Korea [Hàn Quốc] tại Việt Nam | Hàn Quốc | ||
57 | Ngân hàng Busan - [Hàn Quốc] tại Việt Nam | Hàn Quốc | ||
58 | Ngân hàng Ogaki Kyorítu [Nhật Bản] tại Việt Nam | Nhật Bản | ||
59 | Ngân hàng Phát triển Hàn Quốc [Hàn Quốc] tại Việt Nam | Hàn Quốc | ||
60 | Ngân hàng Phát triển châu Á [ADB] tại Việt Nam | |||
61 | Ngân hàng Oversea-Chinese Banking Corp [OCBC] tại Việt Nam | Singapore | ||
62 | BPCE | Pháp | //bpce-vietnam.com/ |
1 | Ngân hàng TNHH Indovina | 165 triệu USD[2] | IVB |
//www.indovinabank.com.vn/vi/ 97A Nguyễn Văn Trỗi, Quận Phú Nhuận, TP. HCM |
2 | Ngân hàng Việt - Nga | 168,5 triệu USD[3] | VRB |
//www.vrbank.com.vn Lưu trữ 2009-10-22 tại Wayback Machine 75 Trần Hưng Đạo, Hà Nội |
- Danh sách ngân hàng bị mua lại hoặc phá sản trong khủng hoảng tài chính cuối thập niên 2000
- ^ a b Hải Anh [31 tháng 3 năm 2022]. “Danh sách ngân hàng chính sách”. Cổng TTĐT NHNNVN. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2022.
- ^ Ngày 09/09/2010, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đã có công văn số 6815/NHNN-TTGSNH chấp thuận việc tăng vốn điều lệ năm 2010 của Ngân hàng TNHH Indovina
- ^ “NGAN HANG LIEN DOANH VIET”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 7 năm 2013. Truy cập 17 tháng 2 năm 2015.
- Danh sách ngân hàng thương mại nhà nước trên SBV
- Danh sách ngân hàng chính sách trên SBV
- Danh sách ngân hàng thương mại cổ phần trên SBV
- Danh sách chi nhánh ngân hàng nước ngoài trên SBV
- Danh sách ngân hàng liên doanh trên SBV Lưu trữ 2011-06-29 tại Wayback Machine
- Danh sách ngân hàng 100% vốn nước ngoài trên SBV
- Danh sách văn phòng đại diện ngân hàng nước ngoài trên SBV
- Danh sách 500 doanh nghiệp lớn nhất năm 2010 của Việt Nam Lưu trữ 2011-03-26 tại Wayback Machine
- Danh sách 31 ngân hàng lớn nhất Việ Nam năm 2010 Lưu trữ 2011-03-24 tại Wayback Machine