Hòa mình là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lwaːn˧˧ fṵʔŋ˨˩ hwa̤ː˨˩ mïŋ˧˧lwaːŋ˧˥ fṵŋ˨˨ hwaː˧˧ mïn˧˥lwaːŋ˧˧ fuŋ˨˩˨ hwaː˨˩ mɨn˧˧
lwan˧˥ fuŋ˨˨ hwa˧˧ mïŋ˧˥lwan˧˥ fṵŋ˨˨ hwa˧˧ mïŋ˧˥lwan˧˥˧ fṵŋ˨˨ hwa˧˧ mïŋ˧˥˧

Từ nguyênSửa đổi

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 鸞鳳和鳴.

Thành ngữSửa đổi

loan phụng hòa minh

  1. [Nghĩa đen] Chim loan, chim phượng cùng hót.
  2. [Nghĩa bóng] Nói vợ chồng đoàn kết, thương yêu nhau. Hồi xưa thường dùng câu này để chúc vợ chồng mới cưới.

DịchSửa đổi

  • Tiếng Anh: two lovebirds
  • Tiếng Trung Quốc: 鸞鳳和鳴

Video liên quan

Chủ Đề