1 trả lời
Phản ứng có xảy ra ở nhiệt độ này không? [Hóa học - Đại học]
1 trả lời
Cho 26g Zn tác dụng với 1500ml dd H2SO4 0,5M [Hóa học - Lớp 10]
1 trả lời
Cho sơ đồ của các phản ứng sau:
a] Na + O2 → Na2O.
b] P2O5 + H2O → H3PO4.
Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.
Cho sơ đồ của phản ứng sau: C r + O 2 → C r 2 O 3
Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.
Cho sơ đồ của các phản ứng sau: K + O 2 → K 2 O
Lập phương trình hóa học của mỗi phản ứng và cho biết tỉ lệ só nguyên tử, số phân tử của hai cặp chất trong phản ứng [ tùy chọn].
Phương trình hóa học của phản ứng :
a] 4Na + O2 → 2Na2O
Số nguyên tử Na : số phân tử oxi : số phân tử Na2O là 4 : 1 : 2
b] P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
Số phân tử P2O5 : số phân tử H2O : số phân tử H3PO4 là 1 : 3 :2
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Cho sơ đồ phản ứng sau:
Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + NaCl.
a] Lập phương trình hóa học của phản ứng.
b] Cho biết tỉ lệ số phân tử của 4 cặp chất trong phản ứng [tùy chọn].
Xem đáp án » 06/03/2020 7,734
Biết rằng photpho đỏ P tác dụng với khí oxi tạo hợp chất P2O5.
a] Lập phương trình hóa học của phản ứng.
b] Cho biết tỉ lệ số nguyên tử P lần lượt với số phân tử của hai chất khác trong phản ứng.
Xem đáp án » 06/03/2020 6,047
Biết rằng kim loại magie Mg tác dụng với axit sunfuric H2SO4 tạo ra khí hiđro H2 và chất magie sunfat MgSO4.
a] Lập phương trình hóa học của phản ứng.
b] Cho biết tỉ lệ số nguyên tử magie lần lượt với số phân tử của ba chất khác trong phản ứng.
Xem đáp án » 06/03/2020 3,795
Hãy chọn hệ số và công thức hóa học và thích hợp đặt vào những chỗ có dấu hỏi trong các phương trình hóa học sau [chép vào vở bài tập]
a] ?Cu + ? → 2CuO
b] Zn + ?HCl → ZnCl2 + H2
c] CaO + ?HNO3 → Ca[NO3]2 + ?
Xem đáp án » 06/03/2020 2,903
Yêu cầu làm như bài tập 2 theo sơ đồ của các phản ứng sau:
a] HgO → Hg + O2.
b] Fe[OH]3 → Fe2O3 + H2O
Xem đáp án » 06/03/2020 969
a] Phương trình hóa học biểu diễn gì, gồm công thức hóa học của những chất nào?
b] Sơ đồ của phản ứng khác với phương trình hóa học của phản ứng ở điểm nào?
c] Nêu ý nghĩa của phương trình hóa học?
Xem đáp án » 06/03/2020 360
Chủ đề Công cụ hóa học Phương trình hóa học Chất hóa học Chuỗi phản ứng
Phản ứng nhiệt phân
Phản ứng phân huỷ
Phản ứng trao đổi
Lớp 11
Phản ứng oxi-hoá khử
Lớp 10
Lớp 9
Phản ứng thế
Phản ứng hoá hợp
Phản ứng nhiệt nhôm
Lớp 8
Phương trình hóa học vô cơ
Phương trình thi Đại Học
Phản ứng điện phân
Lớp 12
Phản ứng thuận nghịch [cân bằng]
Phán ứng tách
Phản ứng trung hoà
Phản ứng toả nhiệt
Phản ứng Halogen hoá
Phản ứng clo hoá
Phản ứng thuận nghịch
Phương trình hóa học hữu cơ
Phản ứng đime hóa
Phản ứng cộng
Phản ứng Cracking
Phản ứng Este hóa
Phản ứng tráng gương
Phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử
Phản ứng thủy phân
Phản ứng Anxyl hoá
Phản ứng iot hóa
Phản ứng ngưng tụ
Phán ứng Hydro hoá
Phản ứng trùng ngưng
Phản ứng trùng hợp
Dãy điện hóa
Dãy hoạt động của kim loại
Bảng tính tan
Bảng tuần hoàn
Tìm kiếm phương trình hóa học nhanh nhất
Tìm kiếm phương trình hóa học đơn giản và nhanh nhất tại Cunghocvui. Học Hóa không còn là nỗi lo với Chuyên mục Phương trình hóa học của chúng tôi
Hướng dẫn
Bạn hãy nhập các chất được ngăn cách bằng dấu cách ' '
Một số ví dụ mẫu
Đóng
Hướng dẫn
Na + O2 - Cân bằng phương trình hóa học
Chi tiết phương trình
4Na | + | O2 | ⟶ | 2Na2O | ||
rắn | khí | rắn | ||||
trắng bạc | không màu | |||||
Nguyên tử-Phân tử khối [g/mol] | ||||||
Số mol | ||||||
Khối lượng [g] | ||||||
Điều kiện: Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Cách thực hiện: cho Na tác dụng với O2
Lớp 8 Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu thấy hay, hãy ủng hộ và chia sẻ nhé!
Bài 1: Mở đầu môn Hóa học
Phương trình điều chế Na Xem tất cả
4NaOH | + | Ga[NO3]3 | ⟶ | 3NaNO3 | + | Na[Ga[OH]4] | |
đậm đặc, nóng | |||||||
NaCl | ⟶ | Na | + | Cl- | |
NaOH | ⟶ | Na | + | OH- | |
NaBH4 | ⟶ | 2H2 | + | Na | + | B | |
Phương trình điều chế O2 Xem tất cả
H2 | + | O3 | ⟶ | H2O | + | O2 | |
H2O | + | 2NaI | + | O3 | ⟶ | I2 | + | 2NaOH | + | O2 | |
O2F2 | ⟶ | F2 | + | O2 | |
2NO | ⟶ | N2 | + | O2 | |
Phương trình điều chế Na2O Xem tất cả
2Na | + | Na2O2 | ⟶ | 2Na2O | |
Na2CO3 | ⟶ | Na2O | + | CO2 | |
Na4SiO4 | ⟶ | Na2O | + | Na2SiO3 | |
Cr2O3 | + | 3Na2O2 | ⟶ | Na2O | + | 2Na2CrO4 | |
Bài liên quan
- Hóa lớp 8
- Tìm kiếm chất hóa học
- Phản ứng hoá hợp
- Công thức Hóa học
- Mẹo Hóa học