TT Mã ngành Ngành Chuyên ngành Tổ hợp xét tuyển Điều kiện xét I NHÓM NGÀNH 1 1 7640101 Tổng điểm trung bình chung của tổ hợp xét tuyển ≥ 20 2 7420201 Công nghệ sinh học Công nghệ sinh học 3 7540101 – Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm 4 7620105 – Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi; – Khoa học vật nuôi 5 7620105P 6 7420201P Công nghệ sinh học [POHE] 7 7620113P – Sản xuất và quản lý sản xuất rau hoa quả trong nhà có mái che – Thiết kế và tạo dựng cảnh quan – Marketing và thương mại – Nông nghiệp đô thị II 1 7420201E Tổng điểm trung bình chung của tổ hợp xét tuyển ≥ 20 và điểm trung bình chung của môn Tiếng Anh ≥ 7.0 2 7620111T Khoa học cây trồng tiên tiến Khoa học cây trồng tiên tiến Tổng điểm trung bình chung của tổ hợp xét tuyển ≥ 18 và điểm trung bình chung của môn Tiếng Anh ≥ 7.0 3 7340102T Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến 4 7620115E 5 7310101E III NHÓM NGÀNH 3 1 7620112 Tổng điểm trung bình chung của tổ hợp xét tuyển ≥ 18 2 7620110 – Chọn giống cây trồng – Khoa học cây dược liệu] 3 7620103 – Nông hóa – thổ nhưỡng 4 7620114 5 7620115 – Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường 6 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao 7 7620301 – Bệnh học thủy sản 8 7620116 9 7480201 – Công nghệ phần mềm – Hệ thống thông tin – An toàn thông tin 10 7540104 11 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 12 7510205 13 7520103 – Cơ khí động lực – Cơ khí chế tạo máy – Cơ khí thực phẩm 14 7580210 – Kỹ thuật hạ tầng cơ sở] 15 7520201 – Tự động hóa 16 7580212 17 7310101 – Kinh tế phát triển – Quản lý kinh tế 18 7310104 – Kế hoạch và đầu tư 19 7340301 – Kế toán kiểm toán 20 7340101 – Quản trị marketing – Quản trị tài chính 7310301 22 7440301 23 7850103 – Quản lý bất động sản 24 7540108 25 7620101P – khuyến nông 26 7620116P Phát triển nông thôn [POHE] – Quản lý phát triển nông thôn – Tổ chức sản xuất, dịch vụ phát triển nông thôn và khuyến nông 27 7480201P Công nghệ thông tin [POHE] – Công nghệ phần mềm – Mạng máy tính và Web – Toán tin ứng dụng 28 7520103P Kỹ thuật cơ khí [POHE] – Máy và Thiết bị thực phẩm 29 7340301P Kế toán [POHE] – Kế toán kiểm toán 30 7220201 Tổng điểm trung bình chung của tổ hợp xét tuyển ≥ 18 và điểm trung bình chung của môn Tiếng Anh ≥ 7.0 31 7140215P Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp [POHE] Theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạoThú y
Thú y
A00 [Toán, Lý, Hóa]
A01 [Toán, Lý, Tiếng Anh]
B00 [Toán, Sinh, Hóa]
D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh]
A00 [Toán, Lý, Hóa]
B00 [Toán, Sinh, Hóa]D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh]
D08 [Toán, Sinh, Tiếng Anh]
Công nghệ thực phẩm
– Công nghệ thực phẩm A00 [Toán, Lý, Hóa]
A01 [Toán, Lý, Tiếng Anh]
B00 [Toán, Sinh, Hóa]
D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh]
Chăn nuôi
– Chăn nuôi – Thú y; A00 [Toán, Lý, Hóa]
A01 [Toán, Lý, Tiếng Anh]
B00 [Toán, Sinh, Hóa]
D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh]
Chăn nuôi [POHE]
Chăn nuôi – Thú y
A00 [Toán, Lý, Hóa]
A01 [Toán, Lý, Tiếng Anh]
B00 [Toán, Sinh, Hóa]
D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh]
Nấm ăn và Nấm dược liệu
A00 [Toán, Lý, Hóa]
B00 [Toán, Sinh, Hóa]D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh]
D08 [Toán, Sinh, Tiếng Anh]
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
A00 [Toán, Lý, Hóa]
A01 [Toán, Lý, Tiếng Anh]
B00 [Toán, Sinh, Hóa]
D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh]
NHÓM NGÀNH 2 [Các ngành đào tạo theo chương trình tiên tiến và chất lượng cao dạy bằng tiếng Anh]
Công nghệ sinh học chất lượng cao
Công nghệ sinh học chất lượng cao
A00 [Toán, Lý, Hóa]
B00 [Toán, Sinh, Hóa]D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh]
D08 [Toán, Sinh, Tiếng Anh]
A00 [Toán, Lý, Hóa]
A01 [Toán, Lý, Tiếng Anh]
B00 [Toán, Sinh, Hóa]
D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh]
A00 [Toán, Lý, Hóa]
A01 [Toán, Lý, Tiếng Anh]
B00 [Toán, Sinh, Hóa]
D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh]
Kinh tế nông nghiệp chất lượng cao
Kinh tế nông nghiệp chất lượng cao
B00 [Toán, Sinh, Hóa]
D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh]
D07 [Toán, Hóa, Tiếng Anh]D15 [Văn, Địa, Tiếng Anh]
Kinh tế tài chính chất lượng cao
Kinh tế tài chính chất lượng cao
A00 [Toán, Lý, Hóa]
A01 [Toán, Lý, Tiếng Anh]
B00 [Toán, Sinh, Hóa]
D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh]
Bảo vệ thực vật
Bảo vệ thực vật
A00 [Toán, Lý, Hóa]
A01 [Toán, Lý, Tiếng Anh]
B00 [Toán, Sinh, Hóa]
D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh]
Khoa học cây trồng
– Khoa học cây trồng A00 [Toán, Lý, Hóa]
A01 [Toán, Lý, Tiếng Anh]
B00 [Toán, Sinh, Hóa]
D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh]
Khoa học đất
– Khoa học đất A00 [Toán, Lý, Hóa]
B00 [Toán, Sinh, Hóa]
D07 [Toán, Hóa, Tiếng Anh]D08 [Toán, Sinh, Tiếng Anh]
Kinh doanh nông nghiệp
Kinh doanh nông nghiệp
A00 [Toán, Lý, Hóa]
A01 [Toán, Lý, Tiếng Anh]
C02 [Văn, Toán, Hóa]
D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh]
Kinh tế nông nghiệp
– Kinh tế nông nghiệp A00 [Toán, Lý, Hóa]
B00 [Toán, Sinh, Hóa]
D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh]
D07 [Toán, Hóa, Tiếng Anh]
Nông nghiệp công nghệ cao
A00 [Toán, Lý, Hóa]
A01 [Toán, Lý, Tiếng Anh]
B00 [Toán, Sinh, Hóa]
D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh]
Nuôi trồng thuỷ sản
– Nuôi trồng thủy sản A00 [Toán, Lý, Hóa]
A01 [Toán, Lý, Tiếng Anh]
B00 [Toán, Sinh, Hóa]
D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh]
Phát triển nông thôn
Phát triển nông thôn
A00 [Toán, Lý, Hóa]
B00 [Toán, Sinh, Hóa]C00 [Văn, Sử, Địa]
D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh]
Công nghệ thông tin
– Công nghệ thông tin A00 [Toán, Lý, Hóa]
A01 [Toán, Lý, Tiếng Anh]
D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh]
C01 [Toán, Lý, Văn]
Công nghệ sau thu hoạch
Công nghệ sau thu hoạch
A00 [Toán, Lý, Hóa]
A01 [Toán, Lý, Tiếng Anh]
B00 [Toán, Sinh, Hóa]
D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh]
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00 [Toán, Lý, Hóa]
A01 [Toán, Lý, Tiếng Anh]
D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh]
C01 [Toán, Lý, Văn]
Công nghệ kỹ thuật ô tô
Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00 [Toán, Lý, Hóa]
A01 [Toán, Lý, Tiếng Anh]
D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh]
C01 [Toán, Lý, Văn]
Kỹ thuật cơ khí
– Cơ khí nông nghiệp A00 [Toán, Lý, Hóa]
A01 [Toán, Lý, Tiếng Anh]
D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh]
C01 [Toán, Lý, Văn]
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
– Công trình A00 [Toán, Lý, Hóa]
A01 [Toán, Lý, Tiếng Anh]
D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh]
C01 [Toán, Lý, Văn]
Kỹ thuật điện
– Hệ thống điện A00 [Toán, Lý, Hóa]
A01 [Toán, Lý, Tiếng Anh]
D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh]
C01 [Toán, Lý, Văn]
Kỹ thuật tài nguyên nước
Kỹ thuật tài nguyên nước
A00 [Toán, Lý, Hóa]
A01 [Toán, Lý, Tiếng Anh]
A02 [Toán, Lý, Sinh]
C01 [Toán, Lý, Văn]
Kinh tế
– Kinh tế A00 [Toán, Lý, Hóa]
A01 [Toán, Lý, Tiếng Anh]
C00 [Văn, Sử, Địa]
D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh]
Kinh tế đầu tư
– Kinh tế đầu tư A00 [Toán, Lý, Hóa]
A01 [Toán, Lý, Tiếng Anh]
B00 [Toán, Sinh, Hóa]
D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh]
Kế toán
– Kế toán doanh nghiệp A00 [Toán, Lý, Hóa]
A01 [Toán, Lý, Tiếng Anh]
D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh]
C01 [Toán, Lý, Văn]
Quản trị kinh doanh
– Quản trị kinh doanh A00 [Toán, Lý, Hóa]
A01 [Toán, Lý, Tiếng Anh]
C02 [Văn, Toán, Hóa]
D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh]
21
Xã hội học
Xã hội học
A00 [Toán, Lý, Hóa]
A01 [Toán, Lý, Tiếng Anh]
C00 [Văn, Sử, Địa]
D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh]
Khoa học môi trường
Khoa học môi trường
A01 [Toán, Lý, Tiếng Anh]
B00 [Toán, Sinh, Hóa]C00 [Văn, Sử, Địa]
D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh]
Quản lý đất đai
– Quản lý đất đai A00 [Toán, Lý, Hóa]
B00 [Toán, Sinh, Hóa]D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh]
D08 [Toán, Sinh, Tiếng Anh]
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm
A00 [Toán, Lý, Hóa]
A01 [Toán, Lý, Tiếng Anh]
B00 [Toán, Sinh, Hóa]
D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh]
Nông nghiệp [POHE]
– Nông học A00 [Toán, Lý, Hóa]
A01 [Toán, Lý, Tiếng Anh]
B00 [Toán, Sinh, Hóa]
D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh]
– Công tác xã hội trong phát triển nông thôn A00 [Toán, Lý, Hóa]
B00 [Toán, Sinh, Hóa]C00 [Văn, Sử, Địa]
D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh]
A00 [Toán, Lý, Hóa]
A01 [Toán, Lý, Tiếng Anh]
D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh]
C01 [Toán, Lý, Văn]
– Công nghệ và Thiết bị thực phẩm A00 [Toán, Lý, Hóa]
A01 [Toán, Lý, Tiếng Anh]
D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh]
C01 [Toán, Lý, Văn]
– Kế toán doanh nghiệp A00 [Toán, Lý, Hóa]
A01 [Toán, Lý, Tiếng Anh]
D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh]
C01 [Toán, Lý, Văn]
Ngôn ngữ Anh
Ngôn ngữ Anh
D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh]
D07 [Toán, Hóa, Tiếng Anh]D14 [Văn, Sử, Tiếng Anh]
D15 [Văn, Địa, Tiếng Anh]
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp [POHE]
A00 [Toán, Lý, Hóa]
A01 [Toán, Lý, Tiếng Anh]
B00 [Toán, Sinh, Hóa]
D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh]