Huấn luyện viên trưởng trong tiếng anh là gì

Mình muốn hỏi "Huấn luyện viên [bóng đá]" dịch sang tiếng anh như thế nào?

Written by Guest 7 years ago

Asked 7 years ago

Guest

Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như nhân viên dọn phòng, thiết kế đồ họa, kiểm toán, nhà vật lý học, kế toán, ngư dân, nhân viên tang lễ, nhân viên môi giới chứng khoán, nhà du hành vũ trụ, học sinh, thủ thư, trợ giảng, người xách hành lý, bồi bàn nam, kỹ sư, cảnh sát, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là huấn luyện viên. Nếu bạn chưa biết huấn luyện viên tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

  • Hướng dẫn viên du lịch tiếng anh là gì
  • Đại lý du lịch tiếng anh là gì
  • Nhân viên lễ tân tiếng anh là gì
  • Thủ thư tiếng anh là gì
  • Cái mũ bảo hiểm tiếng anh là gì

Huấn luyện viên tiếng anh là gì

Huấn luyện viên tiếng anh gọi là coach, phiên âm tiếng anh đọc là /kəʊtʃ/.

Coach /kəʊtʃ/

//vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2023/04/Coach.mp3

Để đọc đúng tên tiếng anh của huấn luyện viên rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ coach rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm coach /kəʊtʃ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ coach thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Huấn luyện viên là người trực tiếp chỉ đạo, hướng dẫn, đào tạo kỹ năng cho một cá nhân hoặc một nhóm. Thường mọi người sẽ bắt gặp từ huấn luyện viên này trong lĩnh vực thể dục thể thao, tuy nhiên nhiều lĩnh vực khác cũng có huấn luyện viên như huấn luyện viên nghề nghiệp, huấn luyện viên sức khỏe, huấn luyện viên âm nhạc, huấn luyện viên vũ đạo, … Với các nhóm lớn như một đội bóng thường sẽ có huấn luyện viên trưởng [head coach] và có thêm 1 hoặc nhiều trợ lý huấn luyện viên.
  • Huấn luyện viên về chức năng có thể khá giống với giáo viên tuy nhiên nó có sự khác biệt tương đối lớn. Giáo viên [giảng viên] là người có trình độ cao hơn học viên, giúp học viên có thêm những kiến thức mới hoặc định hướng học viên phát triển theo những hướng khác nhau. Huấn luyện viên đôi khi có trình độ không thể bằng các học viên của mình nhưng có nghiệp vụ giúp học viên phát triển kỹ năng vốn có trở nên tốt hơn.
  • Từ coach là để chỉ chung về nghề huấn luyện viên, còn cụ thể huấn luyện viên trong lĩnh vực nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Giáo viên tiếng anh là gì

Huấn luyện viên tiếng anh là gì

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh

Ngoài huấn luyện viên thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Diplomat /ˈdɪp.lə.mæt/: nhà ngoại giao
  • Detective /dɪˈtektɪv/: thám tử
  • Archaeologists /ˌɑːrkiˈɑːlədʒɪst/: nhà khảo cổ học
  • Driver /ˈdraɪvər/: người lái xe, tài xế
  • Postman /ˈpəʊst.mən/: bưu tá
  • Drummer /ˈdrʌmər/: nghệ sĩ trống
  • Pilot /ˈpaɪ.lət/: phi công
  • Baker /ˈbeɪkər/: thợ làm bánh
  • Music teacher /ˈmjuː.zɪk ˈtiː.tʃər/: giáo viên dạy nhạc
  • Hairdresser /ˈherdresər/: thợ làm tóc
  • Guitarist /ɡɪˈtɑːrɪst/: nghệ sĩ ghi-ta
  • Graphic designer /ˈɡræfɪk dɪˈzaɪnər/: thiết kế đồ họa
  • Physicist /ˈfɪzɪsɪst/: nhà vật lý học
  • Author /ˈɔːθər/: tác giả
  • Plastic surgeon /ˈplæs.tɪk ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ
  • Builder /ˈbɪldər/: thợ xây
  • Staff /stɑːf/: nhân viên
  • Midwife /ˈmɪd.waɪf/: hộ sinh
  • Management consultant /ˌmæn.ɪdʒ.mənt kənˈsʌl.tənt/: cố vấn giám đốc
  • Linguist /ˈlɪŋɡwɪst/: nhà ngôn ngữ học
  • Chef /ʃef/: bếp trưởng
  • Travel agent /ˈtrævl eɪdʒənt/: đại lý du lịch
  • Factory worker /ˈfæktəri ˈwɝːkər/: công nhân nhà máy
  • Web designer /ˈweb dɪˌzaɪ.nər/: người thiết kế web
  • Tour guide /tʊr ɡaɪd/: hướng dẫn viên du lịch
  • Insurance broker /ɪnˈʃɔː.rəns brəʊ.kər/: nhân viên môi giới bảo hiểm
  • Astronomer /əˈstrɑːnəmər/: nhà thiên văn học
  • Marketing director /ˈmɑː.kɪ.tɪŋ daɪˈrek.tər/: giám đốc truyền thông
  • Lawyer /ˈlɔɪər/: luật sư
  • Actress /ˈæktrəs/: nữ diễn viên
  • Undertaker /ˈʌn.dəˌteɪ.kər/: nhân viên tang lễ [US – mortician]
  • Associate professor /əˈsəʊ.si.eɪt prəˈfes.ər/: phó giáo sư [Assoc.Prof]
  • Violinist /ˌvaɪəˈlɪnɪst/: nghệ sĩ vi-o-lông
  • Farmer /ˈfɑːrmər/: nông dân
  • Financial adviser /faɪˌnæn.ʃəl ədˈvaɪ.zər/: cố vấn tài chính
    Huấn luyện viên tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc huấn luyện viên tiếng anh là gì thì câu trả lời là coach, phiên âm đọc là /kəʊtʃ/. Lưu ý là coach để chỉ chung về huấn luyện viên chứ không chỉ cụ thể về huấn luyện viên trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về huấn luyện viên trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ coach trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ coach rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ coach chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ coach ngay.

Huấn luyện viên trong tiếng Anh là gì?

Coach, nếu là danh từ, tương đương với trainer, cả hai đều có nghĩa chung là người huấn luyện, nhưng coach khác với trainer là người huấn luyện viên coach biết rõ tâm lý, gần gũi với từng người được huấn luyện, giúp phát triển tài năng tiềm ẩn của người được dạy.

Huấn luyện viên tập gym tiếng Anh là gì?

Huấn luyện viên thể hình là gì? Huấn luyện viên thể hình hay tên tiếng anh là Fitness trainer hoặc là Personal Trainer, nên được gọi với cách gọi quen thuộc là PT.

Huấn luyện viên bóng bàn tiếng Anh là gì?

- football coach [huấn luyện viên bóng đá]: Football coaches develop the skills and motivation of football players and teams.

Huấn luyện viên bóng rổ tiếng Anh là gì?

- Basketbal Coach.

Chủ Đề