Hướng dẫn sử dụng Nikon D70

Nikon Flash User’s Guide/ Manual [Hướng dẫn sử dụng đèn chớp Nikon]

SB-400, SB-600, SB-800, SB-900, SB-700, SB-910, …

Xem thêm tại trang Nikon USA: //support.nikonusa.com/app/answers/detail/a_id/13948

Để đọc định dạng PDF trên PC, bạn có thể tải Foxit PDF reader tại đây.

 Hướng dẫn sử dụng Tiếng Việt máy ảnh Nikon DSLR

  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D5: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D4s: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D4: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D3S: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D3X: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D3: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D2X: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D2XS: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D2HS: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D2H: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D1X: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D1H: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D1: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon Df: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D810A: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D810: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D800 – D800E: Link1 [EN] Link2 [VN]
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D750: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D700: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D610: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D600: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D500: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D7200: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D7100: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D7000: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D5500: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D5300: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D5200: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D5100: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D5000: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D3200: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D3100: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D3000: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D300S: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D300: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D200: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D100: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D90: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D80: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D70: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D70S: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D60: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D50: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D40: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D40X: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon E2 – E2S: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon E2N: Link1
    từ giangduydat

Xin chào các bạn, video hôm nay mình sẽ chia sẻ cho các bạn cách sử dụng các dòng máy ảnh Nikon đời cũ cơ bản như các dòng Nikon D50, D40, D60, D70, D70S, D80. Cách thao tác cơ bản như mở máy, tháo lắp pin, thẻ nhớ hay điều chỉnh các thông số trên máy ảnh này. Chi tiết như thế nào các bạn theo dõi video này nhé!

//www.box.net/shared/static/7q0gfzffif.doc day la huong dan cu the , neu khong duoc lien he 01238782904 email toi se goi huong dan nhe

16/08/2016, 11:08

Hướng dẫn sử dụng Tiếng Việt máy ảnh Nikon DSLR

  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D5: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D4s: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D4: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D3S: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D3X: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D3: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D2X: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D2XS: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D2HS: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D2H: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D1X: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D1H: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D1: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon Df: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D810A: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D810: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D800 - D800E: Link1 [EN] Link2 [VN]
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D750: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D700: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D610: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D600: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D500: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D7200: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D7100: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D7000: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D5500: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D5300: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D5200: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D5100: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D5000: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D3200: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D3100: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D3000: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D300S: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D300: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D200: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D100: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D90: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D80: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D70: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D70S: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D60: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D50: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D40: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon D40X: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon E2 - E2S: Link1
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Ảnh Nikon E2N: Link1

© 1996-2022 Công ty TNHH Giang Duy Đạt.

MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ D70 NIKONBODY MÁY .Dấu xác định khoảng cáchĐo từ dấu này trên máy ảnh đến chủ đề , để xác định khoảng cách từ chủ đề đến máyảnh. Một khoảng cách khác là từ miệng gắn OK đến dấu xác định khoảng cách là46.5mm .Nút định dạng CardDùng để định dạng Card khi lần đầu gắn Card nhớ vào máy ảnh . Nếu chụp thường xuyên, nên định dạng Card nhớ mỗi tháng một lần .Nút chiếu sáng màn hìnhKhi bạn chụp ban đêm hay trong vùng tối , nhấn nút này để màn hình bật sáng để theodỏi các thông số các chế độ chụp .Nút đặt chế độ đo sángNhấn nút này để chọn chế độ Đo sáng trong các chương trình chụp .Nút bù trừ thời chụpNhấn nút này khi bạn muốn đặt bù trừ sáng trong các thời chụp tự động .Công tắc ResetTrong một vi trường hợp hiếm thấy , có những chức năng không sử dụng sẽ hiện trênbảng điều khiển chính và làm cho máy không hoạt động . Những trường hợp này có thểdo máy bị nhiễm từ . Bạn hy tắt máy, lấy Pin ra [ nếu bạn sử dụng Adapter AC thì rút dâyđiện ra khỏi ổ cắm ]. Sau đó, gắn Pin hay dây nối Adapter trở lại rồi mở máy lại lần nửa .Nếu như vẫn tiếp diễn vấn đề trên, bạn hãy nhấn nút Reset này và cũng gài trở lại thờigian cùng ngày tháng .Nếu các triệu chứng kể trên liên tục xuất hiện , bạn cần mang đi sửa chữa tại các điểmbảo hành của Nikon .Đèn báo CardKhi máy đang ghi hình vào Card , đèn báo sẽ phát sáng . Bạn không nên tắt máy hay lấyPin ra khỏi máy hoặc mở nắp lấy Card ra .Nút HelpKhi bạn muốn xem các trợ giúp trong Custom seting , bạn nhấn nút Help khicác dấu hiệuphát sáng trong danh mục CSM hoặc khi các chức năng CSM hiển thị trên màn hình .BẢNG ĐIỀU KHIỂN1 . Tốc độ / Vùng bù trừ thời chụp/ Vùng bù trừ Flash / Tăng giãm WB/Số lượng hình chụp trong cảnh chụp bù trừ .2. Báo ISO/ Báo ISO tự động .3. Báo Pin4. Chế độ đồng bộ Flash .5. Chất lượng ảnh .6. Kích cở ảnh .7. Chức năng Cân bằng trắng [ WB ]8. Báo số hình còn lại / Số lần chụpcòn lại trước khi ghi vào bộ đệm/Thông báo gài Preset WB / Thông báo Chức năng dùng Remote.9. “ K ” hiện khi bộ nhớ duy trì hơn 1000 kiểu chụp .10 . Báo Âm thanh .11. Khẩu độ / Thông số tăng giãn bù trừ /Báo kết nối máy vi tính [ PC ].12 . Báo đồng hồ .Báo Đồng hồ :Lần đầu tiên khi mở máy , một bảng chọn ngôn ngữ sẽ xuất hiện trênMonitor và trên bãng điều khiễn dấu CLOCK sẽ hiện báo . bạn sẽ phải chọn ngôn ngữcho máy cùng gài đặt ngày , giờ . Nếu bạn không thực hiện các thao tác trên , máy sẽkhông hoạt động và dấu CLOCK liên tục chớp nháy trên màn hình điều khiển .Đồng hồ thời gian được cung cấp nguồn năng luợng riêng , được tự động nạp nguồn khigắn Pin chính vào máy hay khi sử dụng Adapter EH-5AC . Nguồn Pin này được nạptrong ba ngày cũng đủ năng lượng dự phòng trong một tháng hoạt động . Nếu nguồn Pinnày cạn , dấu CLOCK sẽ nhấp nháy trên màn hình điều khiển . Khi đó , đồng hồ thờigian sẽ trở lại số 2004.01.01 00:00:00 và bạn cần đặt trở lại .13. Báo bù trừ phát sáng Flash .Báo thời chụp bù trừ .Hoạt động chụp lập trình linh hoạt P* .Chế độ lấy nét .Vùng lấy nét / Chế độ lấy nét AF trongvùng lấy nét .Chế độ đo sáng.Báo Self-time / sử dụng Remote .Báo đang sử dụng chế độ chụp bù trừ tổng quát .Báo chế độ chụp bù trừ tổng quát .Chế độ chụpP* Hoạt động chụp lập trình linh hoạt :Khi đang sử dụng chế độ chụp Program [ lập trình tự động ] , bạn muốn thay đổi cặp Tốc–Khẩu độ theo ý thì bạn xoay dỉa điều khiển chính . Trên màn hình điều khiển sẽ hiệnchữ P* . Cặp Tốc –Khẩu độ thay đổi tuỳ thuộc vào chỉ số vùng lộ sáng lúc bạn đang chụp[EV ] . Nếu muốn trở lại bình thường , bạn xoay dỉa điều khiển chính trở lại cho đến khichữ P* biến mất trên màn hình điều khiển .Chế độ chụp bù trừ tổng quát BKT :Chế độ này cho phép bạn chụp một lúc ba tấm ảnh có thời chụp khác nhau . Một tấmđúng sáng , một tấm thiếu sáng và một tấm dư sáng . Bạn có thể sử dụng chế độ này khichụp với Flash hay trong chức năng Cân bằng trắng WB . Trong chức năng bù trừ thờichụp và bù trừ với Flash , lượng bù trừ chỉ trong phạm vi ± 2EV.Màn hình Khung ngắm :1. Vòng 8mm đo sáng trọng tâm.2. Ngoặc lấy nét / Khung đo sáng điễm.3. Khung lưới .4. Báo nét đúng .5. Vùng lấy nét / Chế độ lấy nét AF trongvùng lấy nét6. Báo khóa AE / Khóa FV .7. Tốc độ8. Khẩu độ .9. Báo vùng bù trừ Flash .10. Báo vùng bù trừ thời chụp .11. Số lần chụp / Số lần chụp trước khighi vào bộ nhớ / Báo thực hiện Preset WB / Bù trừ Flash / bù trừ thời chụp / chế độkết nối máy Vi tính .12. Báo Flash chuẩn bị .13. Báo nguồn Pin .14. Mạch đo sáng điện tử / báo bù trừ thời chụp .15. Báo ISO tự động .16. K hiện khi bộ nhớ duy trì hơn 1000 kiểu chụp.CHẤT LƯỢNG ẢNH VÀ KÍCH CỞ .Một trong những điều quan trọng của máy ảnh kỹ thuật số là bạn cần phải xác định chấtlượng cùng kích cở ảnh trước khi chụp . Điều này cũng sẽ giúp bạn biết được Card nhớbạn đang sử dụng sẽ chứa được bao nhiêu tấm ảnh bạn sẽ ghi được .Chất lượng ảnh.Máy ảnh D70 Nikon chấp nhận được các định dạng hình ảnh trong các đuôi File sau :Hoạt độngNEF [ RAW]Định dạngNEFJPEG FineJPEGJPEG NormalĐộ nénJPEG BasicNEF + JPEGBasicThể hiệnFile có dử liệu 12bit được lưu trử thẳng vào Card từCCD ghi hình qua chế độ nén của kỹ thuật điện tửNikon NEFHình chất lượng cao , thíchThấp [1:4 ]hợp phóng lớn hay in .Hình chất lượng trung bình , áp Trung bìnhdụng hầu hết trong mọi trường [ 1:8 ]hợp .Chất lượng hình thấp , dùng để Cao [ 1:16 ]gởi E-mail hay đưa qua trngWeb.Ghi một lúc hai hình hai định dạng . Một hình NEF vàmột hình JPEG . Cở hình tự động đặt ở L . Hình JPEGcó 3,008 x 2,000 pixel .NEF +JPEGNEF [ Raw] NEF+RAW :Hình ảnh file NEF chỉ có thể xem trên máy vi tính với phần mềm do Nikon cung cấp theomáy hay phần mềm xem hình Nikon Capture 4 version 4.1[ hay mới hơn] . Khi chụp vớiđịnh dạng hình NEF+JPEG , thì chỉ có hình JPEG hiện trên Monitor . Nếu bạn xóa hìnhvới định dạng NEF+JPEG , cả hai hình NEF và JPEG đều bị xóa .Tên File :Tất cả hình ảnh lưu trử trong máy đềumang tên “ DSC nnnn.xxx “ . nnnn là 4 sốtừ 0001 đến 9999 . xxx là đuôi file NEFhay JPEG . với định dạng NEF+JPEG ,hình mang cùng đuôi file nhưng khác nhauở chất lượng . Khi ghi hình trong chế độOptimize image > Color mode đặt ở II[ Adobe RGB], tên hình sẽ ở phía sau mộtdấu gạch dưới ; thí dụ :”_ DSC0001.JPEG “.Bạn có thể gài đặt chất lượng ảnh trênMenu hay sử dụng nút QUAL .Khi nhấn nút QUAL trên thân máy vàxoay dĩa điều khiển chính [ nằm phíasau gần LCD ] bạn sẽ chỉnh chế độlưu trử file gồm file NEF [ RAW nén ]cho đến file JPEC . Và trên màn hình điều khiển sẽ hiện nbáo các chất lượng cũng nhưkích cở bạn đặt .Nhấn nút QUAL trên thân máy và xoay dĩa điều khiển phụ phía trước , bạn có thể dểdàng chuyển đổi kích cở ảnh khi đang chụp .Sử dụng Card nhớ CompactFlash loại I và II , D70 ghi nhận các cở ảnh :Cở ảnhL 3000x2000M 2240x1488S 1540x1000Cở hình khi in với độ phân giải khoảng 200 dpi38 x25 cm28 x 19 cm19 x 13 cmĐặt cở hình bằng Menu .[ hình kế bên ]Bảng sau đây cho biết các cở hình , số lượng hình với các định dạng file trong Card nhớ256MB .Chất lượng ảnh Cở hìnhCở FileNEF [Raw]JPEG Fine5.0MB2.9 MB1.6 MB0.8 MB1.5 MB0.8 MB0.4 MB0.8 MB0.4 MB0.2 MB5.8 MBJPEG NormalJPEG BasicNEF + JPEGBasic--LMSLMSLMSLSố hình ghivào thẻ237313027914425352827948195021Số hình trongbộ nhớ đệm4971912727197494Tất cả các số MB được tính gần như chính xác . Cở hình của file JPEG có thể khác nhautuỳ thuộc vào cảnh chụp .** Số hình tối đa được lưu trử trong bộ nhớ đệm.” Cở file hình JPEG được cố định tại L . Khi mở hình trong phần mềm được cung cấpvới máy hay với phần mềm xem hình Nikon Capture 4 version 4.1[ hay mới hơn] , hìnhfile NEF là 3008 x 2000 pixel .# Số MB của tất cả file NEF [ RAW ] và JPEG .So với máy D100 , máy D70 có bộ nhớ đệm cao hơn khi chụp cùng chung một chế độ lưutrử File . Bộ nhớ đệm của D70 giúp cho bạn lưu trử 12 hình trước khi ghi vào Cardnhớ trong chế độ JPEG Normal L .Đặt độ nhạy sáng ISO .nhấn nút ISO và xoay dỉa điều khiển chính để đặt độ hạy sáng.Độ nhạy sáng tương đương ISO 200 đến ISO 1600 với mức tăng giãm từ 1/3 cho phép hệthống đo sáng hoạt động chính xác hơn trong chế độ đo sáng Ma trận , đo sáng trọng tâmvà đo sáng Điễm .Trên màn hình điều khiển sẽ báo ISO bạn chọn.Chức năng White balance [ Cân bằng trắng ]Chức năng White balance [ Cân bằng trắng ] thể hiện tốt trong các chế độ chụp với 8chức năng từ Auto , Cân bằng trắng đèn Neon , bóng tròn , mặt trời , mây , bóng râm ,đèn Flash cho đến gài đặt trước [ Preset ]. Bạn cũng có thể dể dàng chuyển đổi các chứcnăng Cân bằng trắng từ nút WB trên thân máy .Sử dụng White balance trong Menu và bằng nútnhấn .Các chức năng WB chuyển đổi trên màn hình .BẢNG CÂN BẰNG TRẮNG.Fine tuning WB .Khi bạn đặt các chức năng WB khác ngoài chức năng Preset ,bạn có thể đặt chức năng điều chỉnh tốt nhất [ Fine tuned] đểbù đắp cho những nguồn sáng màu khác nhau hay bạn có ýđịnh muốn cho hình chụp được thể hiện trong sắc màu “ nóng“ hay “lạnh” .Mức tăng giãm trong khoảng + 3 đến – 3 . Nếu bạn tăng cao ,hình ảnh sẽ mang màu vàng hay đỏ . Còn khi bạn giãm , hìnhảnh sẽ có sắc màu xanh .Bạn có thể gài đặt Fine tuned WB bằng Menu hay bằng nútnhấn WB trên máy.Bảng nhiệt độ màu và chức năng điều chỉnh Fine tuned .+3+2+1±0-1-2-3Đèn bóngtrònĐèn NeonAnh sángtrờiĐèn FlashMây [banngày]2.700 K2.800 K2.900 K3.000 K3.100 K3.200 K3.300 K2.700 K3.000 K3.700 K4.200 K5.000 K6.500 K7.200 K4.800 K4.900 K5.000 K5.200 K5.300 K5.400 K5.600 K4.800 K5.000 K5.200 K5.400 K5.600 K5.800 K6.000 K5.400 K5.600 K5.800 K6.000 K6.200 K6.400 K6.600 KBóngrâm[banngày]6.700 K7.100 K7.500 K8.000 K8.400 K8.800 K9.200 KPreset White balance .Chức năng Preset White balance sử dụng để ghi hình trong một cảnh có nhiều nguồnsáng khác nhau . để bù đắp cho nguồn sáng với một sắc màu rỏ rệt . Hoặc để thay thế Cânbằng sáng sử dụng trong những tấm ảnh đã chụp .Chức năng này có thể gài đặt trong cácchế độ chụp như P, S, A và M . Có hai phương pháp để đặt Preset WB :1. Measure WB Đo Cân bằng trắng : dùng một vật màu trắng hay xám đặt dưới nguồnsáng mà bạn sử dụng để chụp và máy sẽ đo WB .2. Copy from existing photograph Sao chép từ hình đã chụp : Vùng WB được sao chéptừ hình đã chụp với máy D70 [ Nếu bạn muốn thay đổi nguồn hình file RAW , bạn cóthể dùng chức năng WB trong phần mền Nikon Captue 4 version 4.1 hay mới hơn ]Measure WB Đo Cân bằng trắngĐể thực hiện đo Cânbằng trắng , bạn lần lượt thao táctheo các thứ tự sau :1.Đặt vật thể xám hay trắng dưới nguồn sáng mà bạn sẽthực hiện chụp ảnh .2.Chọn Measure trong Menu Preset hay nhấn nút WBvà xoay dỉa điều khiển chính cho đến khi chữ PRE hiệntrên bãng điều khiển . WB sẽ được gài đặt trong vùng màbạn chọn đặt Preset WB với mức 5,200 K tương đươngvới vùng ánh sáng mặt trời .3. Nhấn nút WB lần nữa cho đến khi chữ PRE bắt đầu phát sáng trên màn hình . ChữPRE nhấp nháy trên màn hình và trong khung ngắm .4. Bạn chỉnh Zoom tiêu cự OK sao cho vật thể dùng để Cân bằng trắng phủ đầy khungngắm và nhấn nút chụp. Máy sẽ đo Cân bằng trắng và sử dụng những dử liệu này khiPreset được sử dụng . Máy sẽ không ghi hình khi bạn nhấn nút chụp trong thao tác này vàđo WB luôn luôn chính xác ngay cả khi lấy nét không đúng .5. Nếu máy chấp nhận vùng Cân bằng trắng thì chữ Good sẽchớp sáng trên bãng điều khiển và trong khung ngắm sẽ hiện chữGd . Để trở lại chế độ chụp , bạn nhấn nút chụp phân nữa haychờ đến khi hệ thống đo sáng tắt .Nếu nguồn sáng quá tối hay quá sáng , hệ thống máy sẽ khôngnhận được Cân bằng trắng . khi đó , chữ no Gd sẽ chớp sáng trênbãng điều khiển và trong khung ngắm . Bạn hãy thực hiện lại cácthao tác từ bước 4 để đo WB lại .Đặt Pre WB cho vùng đang chụp .Chọn Menu WB . Chọn Pre trong Menu này .Khi khung Preset phát sáng , bạn nhấn nút mũi tên phải để chọn Measure và nhấn tiếpSet để chọn và trở lại chế độ chụp .Các chức năng tối ưu hóa hình ảnh .Khi chọn chế độ chụp Digital Vari Program , máy sẽ tự động chọn các chức năng tối ưuhóa hình ảnh như đường nét , độ tương phản , độ bảo hòa cùng màu sắc tuỳ thuộc vàocảnh . Trong chế độ chụp P,S, A và M để làm nổi bật hình ảnh có thể chọn từ các chứcnăng Normal , Vivid, Sharp , Solf , Direct Print , Portrait , Landscape cho tối ưu hóa hìnhảnh tuỳ thuộc vào cách bạn tạo hình ảnh hay từ vùng ảnh chụp .Hoạt độngNNormal[mặc định ]VIVividSHSFSharpSoftDPDirect PrintPOPortraitLALandcapeCustomChức năngÁp dụng cho hầu hết các trường hợp .Làm tăng độ bảo hòa màu , tương phản và sắc nét để tấm ảnh cómột sắc màu rực rỡ như màu xanh biển , xanh trời hay màu đỏ .Đường nét chủ đề rõ [ sắc nét ]Đường nét chủ đề mềm dịu . Khi chụp chân dung chủ đề để cólàn da sắc màu tự nhiên hay khi ghi hình mà bạn đã áp dụngchức năng sắc nét.Tối ưu hóa hình ảnh khi in . Ảnh được thể hiện như khi bạnngắm chụp . Hình ảnh sắc nét và rỏ ngay cả khi phóng lớn .Độ tương phản thấp và hậu cảnh mờ để nổi bật chân dung chủ đề.Làm tăng độ bảo hòa màu , tương phản và sắc nét để tấm ảnhchụp Phong cảnh có một sắc màu rực rỡ như màu xanh biển ,xanh trời .Tuỳ chỉnh độ sắc nét , tương phản , độ bảo hòa cùng màu sắc .Tự chỉnh các chức năng tối ưu hóa hình ảnh[ chọn trong Menu chụp ] optimize optionKhi chuẩn bị ghi hình trong các chế độ chụp như P,A,S,M , bạn có thể hiệu chỉnh cácchức năng tối ưu hóa hình ảnh như độ sắc nét , tương phản , bảo hòa màu …theo các chỉdẩn sau :Chỉnh mức tương phản : Tone compA:thêm bớt độ tương phản , nguồn sáng của hình ảnh .A auto : máy tự động chỉnh độ tương phản , nguồn sáng tuỳ thuộc vào vùng chụp .Normal : máy chỉnh độ tương phản , nguồn sáng cho tất cả hình chụp đều như nhau .More Contrast :tăng độ tương phản hình . sử sụng khi chụpphong cảnh , chủ đề thiếutương phản hay dưới bầu trời nhiều mây.Less Contrast : giãm dđộ tương phản hình ảnh . Dùng khi chụp chủ đề dưới nguồn sángmạnh tạo bóng đổ .Lighten Image : vùng Sáng trung bình trên hình , không có hiệu quả chi tiết ánh sángcao và bóng đổ . Dùng khi in ảnh qua máy in hoặc theo dỏi hình ảnh trên monitor nhằmtạo hình ảnh tối .Darken Image : vùng tối trung bình trên hình , không có hiệu quả chi tiết ánh sáng caovà bóng đổ . Dùng khi in ảnh qua máy in hoặc theo dỏi hình ảnh trên monitor nhằm tạohình ảnh sáng .Chỉnh bảo hòa màu.O: Saturation Color: Bão hòa màu sắc .ONormal: sự lựa chọn tốt nhất cho hầu hết mọi trường hợp .- Moderate: giãm độ tương phản hình . sử dụng khi chụp phong cảnh , chủ đề thiếutương phản hay dưới bầu trời nhiều mây hoặc dùng khi sẽ xử lý hình ảnh chụp trên máyvi tính sau khi chụp .+ Maxium: thể hiện màu sắc rực rở , tạo hiệu ứng hình in giống như chụp mà không cầnchỉnh lại .Chỉnh hình sắc nét sharpening.Image sharpening Hình sắc nét : không nhìn thấy trước trên Monitor hay trong khungngắm trước khi chụp :Auto : tạo hình ảnh có đường viền sắc nét cho kết quả tốt nhất .Hight : tăng độ sắc nét của hình ảnh .Normal : tất cả ảnh đều có mức sắc nét như nhau .Low : giãm độ sắc nét , hình ảnh trở nên dịu .Off : không thực hiện tạo sắc nét hình .BKT :Auto Bracketing bù trừ sáng liên tục tự động .Off : không thể hiện .On :thể hiện với sự gài đặt của bạn . Tăng giãm từ -0.3 đến +2.0 .WB Bracketing : Tăng giãm theo Cân bằng trắng khi chụp . Màu sắc hình thay đổi trongcác Cân bằng trắng khác nhau .Color Mode chế độ màu.Cho bạn chọn chế độ màu để xác định chế độ màu của tấm ảnh khi in .I [ sRGB][chế độ màu máy tự gài đặt ].Chọn khi chụp Chân dung mà khi in không có gì thay đổi.Tất cả ảnh ghi được thích nghi với vùng màu sRGB.II [Adobe RGB ]Vùng màu trong chế độ này có nhiều gam màu hơn chế độ màu sRGB. Thích hợp choviệc chụp studio.III [ sRGB ]Chọn để chụp phong cảnh thiên nhiên mà khi in không có gì thay đổi .Trong hai chế độ màu sRGB , " khi in không có gì thay đổi " là chỉ để ứng dụng khi bạnin ảnh từ máy in laser hay máy in phun .Hue Adjusment : điều chỉnh độ màu sắc.Chức năng này dùng để tăng giãm độ hoà màu sắc khi chụp .Mức điều chỉnh từ - 9 đến9 . Tăng giãm mỗi lần 3 .Bằng cách thay đổi trị số từ 0 , bạn sẽ tạo ra các sắc độ màukhác nhau trên ba nguồn ánh sáng màu cơ bản là màu đỏ , màu xanh và màu xanh lá.NÉT VÀ VÙNG LẤY NÉT. Focus & Focus AreaĐiều đặt biệt của các máy Nikon thế hệ mới là hệ thống lấy nét động [ Dynamic AF ]cùng chủ đề Cận cảnh . Hệ thống này cũng được tích hợp trong máy D70 tuy nhiên chỉthích hợp với các OK AF [ Tốt nhất là loại D hay G ] . Khi bạn sử dụng OK máy cơ thìbạn không thể dùng được các chức năng đặc biệt này cùng chế độ đo sáng 3D ma trậnCó hai chế độ lấy nét tự động S và C . Một chế độ lấy nét tay M .S :lấy nét tự động Đơn.Hệ thống lấy nét của máy tự hoạt động khi bạn nhấn nhẹ nút chụp. Khi chủ đề đúng nét ,dấu [] báo đúng nét hiện trong khung ngắm.Bạn phải duy trì ngón tay trên nút chụp đểgiữ nét . Và nhấn hết nút chụp để ghi hình . Nếu chủ đề của bạn di chuyển khi bạn vẫnduy trì ngón tay trên nút chụp để giữ nét .Một hệ thống lấy nét di chuyển của máy sẽ hoạtđộng theo dỏi chủ đề của bạn cho đến khi hoàn tất nét để bạn có thể chụp. Đương nhiênlà khi chủ đề di chuyển , bạn cũng phải di chuyển khung ngắm theo chủ đề .Nếu chủ đềđứng lại trước khi bạn bấm hết nút chụp ghi hình , dấu báo đúng nét hiện trong khungngắm và độ nét sẽ được khóa giữ lại ngay tại khoảng cách đó .C : lấy nét tự động liên tụcMáy tự động điều chỉnh nét liên tục khi bạn nhấn nhẹ nút chụp . Nếu chủ đề của bạn dichuyển , hệ thống lấy nét tự động điều chỉnh . Không thể khóa nét khi chủ đề di chuyểnvà bạn có thể nhấn nút chụp bất cứ lúc nào dù đúng hay không đúng nét .M : lấy nét chỉnh tay.Sử dụng trong các trường hợp khi chụp trong các điều kiện Máy không hoạt động hệthống lấy nét tự động .Bạn canh nét bằng vòng lấy nét trên OK. Nếu OK có khẩu độ tốiđa từ 5.6 hay cao hơn , bạn có thể lấy nét với hệ thống dò tìm nét điện tử .Nhưng bạn cóthể nhấn nút chụp bất cứ lúc nào dù đúng hay không đúng nét .Máy sẽ hoạt động chức năng lấy nét tự động khi bạn nhấn phân nửa nút chụp trongchế độ lấy nét S hay C .VÙNG NÉT : Focus areaMáy có 5 vùng lấy nét nằm trong khung ngắm rộng , Ngoại trừ khi máy cho hiệu quảchủ đề cận cảnh ,Bạn có thể chỉnh chọn một trong 5 vùng nét tuỳ thuộc vào vị trí chủ đềtrong khung ngắm hay theo bố cục bạn chọn . Tuy nhiên , nếu chủ đề nằm ngoài 5 vùngnét , bạn phải sử dụng khóa AF [ AF - L ].Chọn vùng nét:Trước tiên , đẩy công tắc chọn vùng nét qua dấu  để mở khóa nút chọn vùng lấy nétNhấn nút vùng lấy nét chuyển theo hướng mũi tên trên / dưới / phải/ trái hoặc ngay giữađể chọn một trong 5 vùng nét. Vùng nét được chọn hiện trong khung ngắm , bật sáng màuđỏ. Vùng nét được chọn này cũng hiện trên LCD bảng điều khiển .Khi bạn chọn xong , có thể khóa công tắc chọn vùng AF [dấu L ] lại để giữ lại vùng nétđã chọn. Bạn sẽ không điều chỉnh chọn vùng nét được sau khi đã khóa .CHẾ ĐỘ HOẠT ĐỘNG CHỌN VÙNG NÉT AFChức năng AF cho phép bạn chọn vùng lấy nét đơn [ 1 điễm nét trên khung ngắm ] hayvùng điễm nét động [ Dynamic AF ][  Vùng nét đơn AF [Single- area AF] :Trong vùng nét đơn , chỉ riêng một ngoặc nét được chọn trong 5 vùng nét để sử dụng lấynét tự động.Chức năng này hoạt động nét chính xác trong ngoặc nét bạn chọn để ghi ảnhvị trí chủ đề Vùng nét động AF [Dyamic-area AF].:Trong vùng nét động. Máy ghi nhận tất cả thông tin từ vùng nét để quyết định khoãngcách nét của chủ đề .Nếu chủ đề của bạn di chuyển, hệ thống Dynamic AF tự độngchuyển qua điễm nét kế cận nhận biết vị trí chủ đề và cứ liên tục khi chủ đề của bạn vẫndi chuyển.Do đó , Dynamic AF luôn thực sự theo sát chủ đề và duy trì nét ngay cảkhi chủ đề di chuyễn không đều .Bạn nên sử dụng hoạt động nét này khi chụp thể thao hay chụp các hoạt động của chủ đề.[ Trong khung ngắm ngoặc nét sẽ không hiện báo khi chức năng ưu tiên cho chủ đềcận cảnh có hiệu quả. Chỉ riêng dấu  hiện .trên LCD .]Chế độ Dynamic AF với ưu tiên cho chủ đề cận cảnhChức năng lấy nét tự động ưu tiên cho chủ đề cận cảnh hoạt động dể dàng trong DynamicAF . Máy tự động chọn vùng nét cho chủ đề bao gồm ngay khi chủ đề đến gần trongphạm vi khoãng cách tối thiểu của OK. Bạn cần duy trì ngón tay luôn nhấn nhẹ nút chụp . Trong chế độ Dynamic AF với ưu tiên cho chủ đề cận cảnh , vùng nét không hiệnbáo trên LCD và trong khung ngắm. Khi sử dụng OK Tele hoặc chủ đề trong vùng quá tối , chủ đề cận cảnh sẽ không đượcchọn . Trong trường hợp này , bạn phải dùng Vùng nét đơn [Single AF ]. Chế độ Dynamic AF với ưu tiên cho chủ đề cận cảnh có thể gài đặt một trong hai chếđộ lấy nét tự động đơn [ S ] và lấy nét tự động liên tục [ C ]. Lấy nét tự động đơn[ AF-S]: chế độ Dynamic AF với ưu tiên cho chủ đề cận cảnhthực hiện ngay sau khi gài đặt trong CMS 20 Lấy nét tự động liên tục [ AF-C ] chế độ Dynamic AF với ưu tiên cho chủ đề cậncảnh thực hiện ngay sau khi gài đặt trong CMS 21 .DỰ BÁO NÉT DI CHUYỂNNếu hệ thống lấy nét tự động của máy phát hiện chủ đề của bạn di chuyển trong khi bạnđang nhấn phân nửa nút chụp ; nó sẽ hoạt động ngay lập tức chế độ dự báo nét dichuyển .Nếu chủ đề di chuyển về phía trước hay cách xa máy , máy sẽ theo dỏi sự dichuyển của chủ đề sao cho phù hợp khi bạn chụp ở vị trí của chủ đề .Trong chế độ lấy nét S , máy sẽ bắt đầu hoạt động dự báo nét di chuyển khi chủ đề diđộng lúc bạn đang nhấn phân nửa nút chụp. Nét sẽ khóa giữ lại khi chủ đề đứng lại tại vịtrí nào đó . Nhưng trong chế độ lấy nét C , nét sẽ không khóa giữ lại khi chủ đề đứng lại .Nếu AF-ON được chọn trong CSM 14, chức năng này có hiệu quả khi nhấn nút AE-L /AF-L .Chức năng này không hoạt động trong chế độ lấy nét chỉnh tay MKHOÁ NÉTKhoá nét để bố cục lại hình sau khi lấy nét. Bạn cũng có thể giữ nét đểbố cục chủ đề khi chủ đề không ở một trong năm vùng lấy nét củakhung ngắm . Bạn cũng có thể sử dụng khi chủ đề trong vùng khônglấy nét AF được bằng cách lấy nét AF một vật thể nào đó trong cùngmột khoảng cách có đủ điều kiện hoạt động được AF . Sau đó , bạnkhoá nét lại và bố cục hình với chủ đề chính của bạn .1. Chủ đề ngay trong ngoặc nét , nhấn nhẹ phân nửa nút chụp .2. Kiễm tra dấu báo nét đúng trong khung ngắm .3. Bố cục lại hình và chụp .Trong chế độ lấy nét đơn AF-S , nét được khóa tự động khi dấu báo nét vẫn hiện trongkhung ngắm và bạn vẫn duy trì ngón tay nhấn nhẹ trên nút chụp .Vùng nét cũng có thểkhóa lại khi bạn nhấn nút AE-L/AF-L .Trong chế độ lấy nét liên tục AF-C , nét được khóa tự động khi bạn nhấn nút AE-L/AFL khoá cả hai chức năng lấy nét và thời chụp.Vùng nét được khóa duy trì bạn khi nhấnnút AE-L/AF-L và ngay cả khi ngón tay bạn rời khỏi nút chụp .Lưu ý : Không bao giờ thay đổi khoảng cách với chủ đề sau khi khoá nét . Nếu chủđề di chuyển , bạn phải lấy nét lại tại khoảng cách mới .CHIẾU SÁNG TRỢ GIÚP AF:Đèn chiếu sáng trợ giúp AF rất cần thiết để lấy nét chủ đề trong vùng tối hoặc nới thiếusáng . Máy hoạt động đèn chiếu sáng trợ giúp AF với những điều kiện sau : Khi gắn OK AF, chế độ lấy nét là AF –S [ lấy nét đơn ] và chủ đề trong tối. Khi các chế độ chụp không đặt ở chụp thể thao hay chụp phong cảnh . Đèn phụ trợ AF đạt hiệu quả với OK có tiêu cự từ 24mm đến 200mm tại cự ly nét từ 5đến 3m. Sau khi chụp liên tục có dùng đèn phụ trợ AF , phải tạm nghỉ trong ít phút để bảoquản đèn. Đèn trở nên nóng khi sử dụng liên tục. Nếu máy có gắn đèn Flash rời có bộphận chiếu sáng phụ trợ AF . Khi hoạt động,đèn LED phụ trợ AF trên đèn Flash rời sẽchiếu sáng. Chọn CMS 22 : OFF : không hoạt động chiếu sáng trợ giúp AF . Với những OK sau đây khi chụp chủ đề trong cự ly 1m , AF cùng đèn hổ trợ AFkhông thể thực hiện được [mờ nét ]:AF Micro 200mm f/4 ED , AF-S 17-35mm f/2.8 . AF 18 -35mm f/ 3.5-5.6 . AF 2035mm f/2.8 , AF 24- 85mm f/2.8-4.0 . AF 24-120mmf/ 3.5-5.6 . AF-S ED 28-70mmf/2.8 ,. AF Micro 70-180 mm f/ 4.5-5.6 ED. Đèn phụ trợ AF không phát sáng khi sử dụng lấy nét tự động [AF ] cùng với nhữngOK sau đây:AF-S 80-200 mm f/2.8 ED , AF-VR 80-400 mm f/4.5 - 5.0 ED.Khi sử dụng máy chung với các loại đèn Flash Nikon SB 80DX, 50DX , 28DX,28,27,26.25,và 24 đèn phụ trợ AF trên máy sẽ không phát sáng và đèn LED phụ trợ AFtrên Flash SB sẽ phát sáng . Với các loại đèn Flash khác, đèn phụ trợ AF trên máy sẽ phátsáng .SỬ DỤNG CÁC CHẾ ĐỘ CHỤP,Bạn có thể chọn các chế độ chụp theo ý bằng cách chọn chế độ chụp trên diã chế độ chụp[ số 3 ] .Nếu bạn sử dụng OK AF phải đặt Khẩu độ tối đa [ số lớn nhất f/22 hay f/32 cómàu cam ] khi gắn OK vào máy . Nếu bạn gắn sai , dấu F EE hiện báo trên LCD và trongkhung ngắm . Với OK loại G , bạn cứ gắn thẳng vào máy vì loại này thích hợp cho máycủa bạn [ không có vòng Khẩu độ ].CHỌN CÁCH THỨC GHI HÌNH .Để chọn cách thức ghi hình , nhấn nút tháo giữ dĩa chế độ chụp và bạn xoay diã để đặtchế độ ghi hình theo ý như sau :S: [Single frame] : Máy sẽ ghi từng hình mỗi khi bạn nhấn nút chụp.C:[Continuous ] : Máy sẽ ghi một loạt hình khoãng 3 tấm / 1 giây khi nhấn hết nút chụp.[ trong điều kiện nhiệt độ tại 20° C, lấy nét tay , chụp chỉnh tay , Tốc độ 1/250 hay nhanhhơn và duy trì bộ nhớ đệm .]Có thể ghi hình lên đến 12 tấm [trong chế độ RAW chỉ được 4 tấm ] một lúc trước khi bộnhớ đệm tạm thời đầy . Khi đặt chức năng giãm nhiểu , bộ nhớ đệm chỉ lưu trử 3 hình [ 2trong chế độ RAW ] .Sử dụng phương thức ghi hình này khi bạn cần chụp sự biểu lộ tính cách trên chân dungcủa chủ đề hay chụp những hoạt động không đoán trước của chủ đề.Self-time: bạn có thể sử dụng cách thức này để chống rung cho máy khi chụp hoặc chụpảnh cho chính bạn.ĐẶT ĐỘ NHẠY SÁNG [ ISO] TỰ ĐỘNGKhi bạn chọn ON trong CSM 3 [ tự động ISO ] , máy sẽ tự động chọn dãy độ sáng tươngứng ISO phim từ 200 - 1600 . Bảo đãm chế độ chụp tốt nhất cho các chế độ chụp tự động. Khi nguồn sáng thay đổi trong vùng chụp được chọn , dấu báo các chế độ chụp trongkhung ngắm [ P , S,A ,M ] sẽ phát sáng và dấu ISO trong khung ngắm hiện màu đỏ.CHẾ ĐỘ CHỤP AUTO-MULTI PROGRAM . PTrong chế độ này , máy tự chỉnh thời chụp để đạt được lộ sáng đúng khi bạn chụp ở bấtcứ vị trí nào . Để đầy đủ hơn khi chụp , bạn có thể đặt Flexible program hay thời chụpbù trừ .1. Xoay vòng chọn chế độ chụp đến P .2. Xác định dấu báo nét  và chụp .Khi chủ đề quá sáng hay quá tối , một trong hai dấu hiệu sau đây hiện báo trên LCD vàtrong khung ngắm :HI : báo dư sáng , dùng Fliter ND .Lo : thiếu sáng, dùng Flash.LẬP TRÌNH LINH HOẠT [ FLEXIBLE PROGRAM ] .Trong chế độ chụp Auto multi program , khi bạn muốn thay đổi cặp Tốc / Khẩu độ theoý mà vẫn giữ nguyên lộ sáng đúng , bạn chỉ cần xoay vòng chỉnh chung cho đến khi dấuP*hiển thị . Dấu P* hiện trên LCD. Muốn xóa chức năng này , bạn chỉ cần xoay vòngchỉnh chung cho đến khi dấu P* biến mất hoặc thay đổi chế độ chụp ; tắt nguồn điện haysử dụng Flash trong máy hay nhấn hai nút để trở lại chương trình chụp tổng quát .CHẾ ĐỘ CHỤP KHẨU ĐỘ TỰ ĐỘNG STrong chế độ này , cho bạn chỉnh tốc độ theo ý từ 30 – 1/ 2000 giây . Máy tự chọn Khẩuđộ để cung cấp cho thời chụp đúng . Với Tốc độ cao , bạn có thể bắt đứng chủ đề chuyểnđộng và với Tốc độ chậm , bạn sẽ sáng tạo những chuyển động nhòe .1. Xoay vòng chọn chế độ chụp đến S và đặt tốc độ theo ý từ 30 -1/4000 giây bằng vòngchỉnh chung .2. Xác định dấu báo nét  và chụp .Khi chủ đề quá sáng hay quá tối , một trong hai dấu hiệu sau đây hiện báo trên LCD vàtrong khung ngắm :HI : báo dư sáng , chọn Tốc độ cao hay giãm độ nhạy sáng. Nếu dấu này vẫn duy trì ,dùng Fliter ND .Lo : thiếu sáng, chọn Tốc độ chậm hay tăng độ nhạy sáng ISO. Nếu dấu này vẫn duy trì ,dùng Flash.Khi bạn đặt Tốc độ B trong chế độ chụp chỉnh tay M và bạn chuyển diã chế độ chụp quaS mà không thay đổi trị số Tốc độ. Chữ Buld báo sáng nơi hiện Tốc độ và máy khôngcho bạn chụp . Bạn cần thay đổi Tốc độ khác trước khi chụp .CHẾ ĐỘ CHỤP TỐC ĐỘ TỰ ĐỘNG A.Bạn tự chọn Khẩu độ . Máy sẽ tự chọn tốc độ theo đó để cho thời chụp đúng sáng . Vớinhững Khẩu độ khác nhau , bạn có thể điều chỉnh chiều sâu ành . Cho tiền cảnh hay hậucảnh sắc nét hoặc cho hậu cảnh mờ nhòe. Khi chụp với Flash , thay đổi khẩu độ theo cựly phát sáng của Flash.1. Xoay vòng chọn chế độ chụp đến A . Chọn khẩu độ bằng vòng chỉnh chung.2. Xác định dấu báo nét  và chụp .Khi chủ đề quá sáng hay quá tối , một trong hai dấu hiệu sau đây hiện báo trên LCD vàtrong khung ngắm :HI : báo dư sáng , chọn Khẩu độ nhỏ [ số f lớn ] hay giãm độ nhạy sáng ISO. Nếu dấunày vẫn duy trì , dùng Fliter ND .Lo : thiếu sáng, chọn Khẩu độ lớn [ số f nhỏ ] hay tăng độ nhạy sáng ISO. Nếu dấu nàyvẫn duy trì , dùng Flash.CHẾ ĐỘ CHỤP CHỈNH CƠ M [ Manual ]Cho phép bạn tự chọn đặt Tốc và Khẩu độ . Bạn có thể thay đổi thời chụp để tạo hiệuquả theo ý . Và đặt thời chụp lâu với tốc độ chậm hơn 30 giây .1. Xoay vòng chọn chế độ chụp đến M và bố cục ảnh .2. Đặt Tốc và Khẩu độ và xác định thời chụp đúng bằng cách theo mạch phân tích ánhsáng hiện trong khung ngắm. Đặt Tốc độ bằng dĩa điều khiển chính. Đặt Khẩu độ bằng dĩa điều khiển phụ. Những chức năng này có thể đặt tự do .MẠCH ĐIỆN TỬ PHÂN TÍCH ÁNH SÁNG.Mạch điện tử phân tích ánh sáng hiện trong khung ngắm chỉ sự khác nhau giữa các cáchchọn thời chụp [ Tốc độ và Khẩu độ ] .Và báo đúng sáng .Không báo trong chế độ chụpthời gian lâu .Tuỳ thuộc vào hoạt động của CSM 9 [ bước giá trị lộ sáng EV Step] , trị số dư hay thiếusáng được thể hiện sau đây :CSM 9 đặt ở 1/3:+- - 0 - - đúng sáng+--0--thiếu sáng1/3EV+--0 - -dư sáng .+ 2 EV.+--0--thiếu sáng1/2EV+--0 - -dư sáng .+ 3 EV.CSM 9 đặt ở 1/2:+- - 0 - - đúng sángXác định nét  trong khung ngắm và chụp .OK không có CPU chỉ có thể hoạt động trong chế độ chụp M . Hệ thống đo sáng máykhông hoạt động. Khẩu độ không đặt được bằng nút nhấn và vòng xoay chỉnh chung .Dùng khẩu độ trên OK .THỜI CHỤP LÂU [ LONG TIME EXPOSURE ].Chức năng này dùng để chụp cảnh đêm hay chụp trời nhiều sao .Chọn thời chụp lâubằng cách đặt Tốc độ xuống đến B “ bull” hiện trong khung ngắm và trên LCD. Nhấn nútchụp để mở màn trập và nhấn lại lần nữa để đóng màn trập .Những dấu báo trên màn hìnhsẽ tắt. Máy sẽ giãm rung khi dùng chân máy và chế độ chụp self-time .TỔNG QUÁT CÁC CHỨC NĂNG. Chức năng xem lại hình : xem 1 hình hay từ 4 đến 9 hình . Có chức năng phóng to ,xem thông tin của hình gồm thời gian , chế độ chụp.. Cùng chức năng tự động xoayảnh khi ta chụp máy đứng. Chức năng xóa ảnh : xóa toàn bộ , xóa từng hình cùng định dạng Card . Góc bao phủ OK : 95% . Chế độ lấy nét : AF : lấy nét tự động đơn AF-S và lấy nét liên tục AF-C . cùng chứcnăng lấy nét tự động theo chủ đề di chuyển xa và gần máy chụp . Chọn vùng nét : chọn một trong 5 vùng nét . Tốc độ : B , 30 -1/8000 . Tốc độ đồng bộ đồng bộ đèn : 1/500 . Đèn Flash trong máy : tự hoạt động trong chế độ Auto khi thiếu sáng . Các chế độchụp khác như P, S,A, M phải nhấn nút mở đèn khi muốn phát sáng Flash . chế độphát sáng giãm mắt đỏ, đồng bộ tốc độ chậm và Rear [phát sáng sau khi màn trập mở] Các chức năng phát sáng bù trừ , khoá đo sáng và bù trừ phát sáng Flash . Tín hiệu ra video : PAL và NTSC . Giao diện liên kết máy tính : cổng USB 2.0.Các chức năng CSM :Máy D70 được thiết kế thêm 25 chức năng được gài đặt theo ý người sử dụng . So với 26chức năng CSM của máy D100 thì các chức năng CSM của D70 thiết thực hơn và đemlại nhiều thú vị cho người sử dụng . Tuy nhiên ,nếu bạn không thích thay đổi thì vẫn sửdụng các chức năng gài sẳn trong máy còn gọi là các chức năng gài mặc định .CSM R :Menu Reset [ gài đặt lại danh mục ] :No : [ gài mặc định ] thoát khỏi Danh mục , không thay đổi gài đặt .Reset : trở lại các gài đặt mặc định .CSM 01 : Beep [ Âm thanh ] :On : [ gài mặc định ] dấu hiệu  hiện trên màn hình . Âm thanh sẽ báo hiệu khi bạn lấynét trong chế độ AF-S , khi sử dụng Remote và trong chế độ self-time .Off : tắt loa âm thanh . dấu  không hiện trên màn hình .CSM 02 : Autofocus [ Lấy nét tự động ] .AF-S : chức năng này gài mặc định trong chế độ chụp P,A,S,M , Auto và các lập trìnhchụp Chân dung , Phong cảnh , Cận cảnh , Cảnh đêm và chụp Cảnh đêm với Flash . CSM2 tự động gài đặt lại chức năng này khi bạn xoay dỉa chế độ chụp đến các chức năng chụplập trình nêu trên .AF-C : gài mặc định trong lập trình chụp thể thao . CSM 2 tự động gài đặt AF-c khi bạnxoay dỉa chế độ chụp đến chụp lập trình thể thao.CSM 03 : AF-Area Mode [ chế độ vùng lấy nét AF ]Single area : Vùng lấy nét đơn . Chọn vùng lấy nét bằng tay .Máy sẽ lấy nét chủ đề trongvùng nét được bạn chọn . thích hợp khi bạn sử dụng OK Tele hoặc chủ đề thiếu sáng .Dynamic area : Vùng lấy nét động . Chọn vùng lấy nét bằng tay. Nhưng máy sẽ căn cứvào các thông tin từ các vùng nét để quyết định khoảng đúng nét khi chủ đề chuyểnđộng . Vùng nét chọn trên máy sẽ không thay đổi .Closest subjet : Chủ đề cận cảnh : Máy tự động chọn vùng nét khi chủ đề tiến đến gầnmáy. Vùng nét hoạt động sẽ phát sáng trong khung ngắm. Nếu chủ đề rời khỏi vùng néthoạt động , vùng lấy nét trên máy sẽ lại dựa vào các thông tin cơ bản từ những vùng nétkhác.CSM 04 : AF-Assist : Trợ giúp AF .On : [ gài mặc định ] đèn chiếu sáng trợ giúp AF hoạt động trong những vùng thiếu sáng .Off : tắt đèn chiếu sáng trợ giúp AF .CSM 05 : ISO Auto Đặt độ nhạy sáng tự động .Off : [ gài mặc định ] bạn gài độ nhạy sáng bằng tay tuỳ theo tình huống chụp .On : nếu chụp trong vùng lộ sáng tốt và không cần sử dụng Flash , hệ thống đo sáng củamáy sẽ tự động chọn độ nhạy sáng từ ISO 200 đến ISO 1600 . ISO Auto hiện báo trênmàn hình điều khiển . Trong chức năng này , bạn có thể chọn Tốc độ giới hạn cho các chế độ chụp P ,A ,DVP từ 1/125 đến 30 giây . Máy sẽ chọn ISO tương thích Tốc độ bạn chọn . Với chế độ chụp S : Máy sẽ chọn ISO tương thích Tốc độ bạn chọn . Với chế độ chụp M : Máy sẽ chọn ISO tương thích vùng lộ sáng tốt nhất khi mà Tốcđộ , Khẩu độ bạn chọn hoạt động không chính xác [ báo dư hay thiếu sáng ] .CSM 06 : No CF Card ? khi không có Card CF .Release lock : [ gài mặc định ] Nút chụp bị khóa lại khi không có Card nhớ trong máy .Enable release : Nút chụp nhấn được dù không có Card nhớ trong máy .CSM 07 : Image review Xem hình phát lại .On : [ gài mặc định ] hình phát lại trên Monitor sau khi chụp xong .Off : sau khi chụp xong , hình không phát lại trên Monitor .CSM 08 : Grip Display Hiện báo đường lưới.Off: [ gài mặc định ] không hiện đường lưới trong khung ngắmOn : hiện đường lưới trong khung ngắm.CSM 09 : EV step các bước thay đổi EV [ giá trị vùng lộ sáng ]1/3 bước.½ bước .CSM 10 : Exp Comp bù trừ thời chụp .Off: [ gài mặc định ] trong các chế độ chụp P, S , A bù trừ thời chụp bằng cách nhấn nút+/- .On : bù trừ thời chụp bằng cách xoay dỉa điều khiển chính và phụ . Các chức năng củadỉa điều khiển này được thể hiện trong CSM 14 .CSM 11 : Center Wtd đo sáng trọng tâm .Đo sáng trọng tâm sử dụng vòng tròn 8mm tâm khung ngắm . Bạn có thể chọn các sốvòng tròn có kích thước khác nhau trong khung ngắm từ 6, 8 , 10 đến 12mm.CSM 12 :BKT set Đặt bù trừ liên tục .AE & Flash : [ gài mặc định ] máy thể hiện bù trừ lộ sáng và mức phát sáng Flash trongcác tấm chụp bù trừ .AE only : máy thực hiện riêng chụp bù trừ theo vùng lộ sáng .Flash only : máy thể hiện mức phát sáng Flash trong các tấm chụp bù trừ .WB bracketing : bù trừ theo vùng Cân bằng trắng .CSM 13 :BKT order Lệnh bù trừ liên tục .MTR> Under > Over : [ gài mặc định ] đủ sáng > thiếu sáng > Dư sáng .Under > MTR> Over : Thiếu sáng , đủ sáng , Dư sáng.CSM 14 : Command Dial Dỉa điều khiển .No : [ gài mặc định ] Dỉa chính điều khiển Tốc độ , dỉa phụ điều khiển Khẩu độ.Yes : Dỉa chính điều khiển Khẩu độ , dỉa phụ điều khiển Tốc độ.CSM 15 :AE-L /AF-L Khóa thời chụp và lấy nét tự động .AE-L /AF-Lock only [ gài mặc định ] thời chụp và lấy nét tự động được khóa lại khinhấn nút AE-L /AF-L .AE Lock only : chỉ khóa riêng thời chụp.AF Lock only : chỉ khóa riêng lấy nét tự động .AE Lock Hold : thời chụp được khóa lại khi nhấn nút AE-L /AF-L và được duy trì chođến khi nhấn lại nút này hoặc khi tắt máy .AF-ON : hoạt động AF bằng cách nhấn nút AE-L /AF-L . Máy sẽ không lấy nét tự độngkhi nhấn nút chụp phân nửa.FV Lock : Mức phát sáng Flash được khóa lại khi nhấn nút AE-L /AF-L và được duy trìcho đến khi nhấn lại nút này hoặc khi tắt máy .CSM 16 : AE Lock Khóa thời chụp .AE – L button : [ gài mặc định ] thời chụp được khóa lại khi nhấn nút AE-L /AF-L .Release bttn : thời chụp được khóa lại lúc nhấn nút AE-L /AF-L hoặc khi nhấn nút chụpphân nửa.CSM 17 : Focus Area Vùng lấy nét .No Wrap : [ gài mặc định ] không thay đổi cách chọn vùng lấy nét .Wrap : thay đổi cách chọn vùng lấy nét bằng nút điều khiển bốn hướng . Nhấn dấu đểchọn vùng nét phía dưới và nhấn dấu chọn vùng nét phía trên . Nhấn dấu chọn vùngnét bên trái và ngược lại .CSM 18 :AF Area illm Chiếu sáng vùng AF .Auto : [ gài mặc định ] vùng nét chọn phát sáng .Off : không phát sáng vùng nét chọn .On : vùng nét chọn luôn luôn phát sáng .CSM 19 : Flash Mode Chế độ phát sáng .Chế độ phát sáng này đặc biệt dành cho đèn Flash trong máy .TTL : [ gài mặc định ] tự động tăng giãm theo nguồn sáng của vị trí chụp .Manual : chỉnh tay các mức phát sáng trong các chế độ chụp P , S, A, M từ mức Full đến1/16 .Commander mode : Riêng chức năng này dành cho Đèn Flash SB khi bạn gắn trên máy .Điều khiển một hay nhiều đèn SB 800 , SB 600 sử dụng chế độ phát sáng Slave trong cácchế độ chụp P , S, A, M . Bạn có thể chọn TTL , AA hay FULL M . Trong FULL M , bạnchọn mức phát sáng từ Full đến 1/128 .CSM 20 :Flash Sign Dấu báo Flash .On : [ gài mặc định ] dấu  chỉ hiện chập chờn trong chế độ chụp P, A, S, M báo bạnđang chụp trong vùng thiếu sáng .Off : dấu  không hiện chập chờn khi vùng chụp đòi hỏi Flash .CSM 21 : Shutter Spd : Tốc độ .Trong chế độ chụp P, A với Flash , bạn có thể đặt Tốc độ theo ý từ 1/60 [gài mặc định ]cho đến 30 giây .CSM 22 :Monitor Off Tắt màn hình .Bạn chọn thời gian tắt màn hình sau 10 giây , 20 giây [ gài mặc định ] , 1 phút , 5 hay 10phút .CSM 23 : Metter Off Tắt hệ thống đo sáng .Bạn có thể chọn thời gian tắt hệ thống đo sáng sau 4 giây , 6 giây [ gài mặc định ] , 8 giây,16 giây hay 30 phútCSM 24 : Selt-Time Thời gian hoạt động chụp Selt-Time .Bạn chọn thời gian hoạt động chụp Selt-Time trong 2 giây , 5 giây , 10 giây[ gài mặcđịnh ] , hay 20 giây .CSM 25 : Remote: hệ thống điều khiển từ xa .Bạn chọn tắt thời gian hệ thống điều khiển từ xa sau 1 phút [ gài mặc định ], 5 phút , 10phút hay 15 phút .Chế độ phát sáng đèn Auto [A] .Cãm ứng từ trong đèn đo nguồn sáng phản chiếu từ chủ đề và điều khiển lượng sángphát ra cho đúng sáng. Điều này cũng cho phép bạn chụp bù trừ dể dàng với các khẩu độkhác nhau đặt trên máy hay ống kinh.Chế độ này thích hợp với tất cả các máy .1. Đặt chế độ chụp A hay M.2. Nhấn nút Mode để hiện chữ A trên màn hình máy .3. Nhấn nút + /- thay đổi khẩu độ cho chủ đề trong vùng phát sáng.4. Đặt khẩu độ hiện báo tyrên đèn phù hợp với khẩu độ trên máy hayống kính .5. Chọn tốc độ đồng bộ trên máy .6. Bố cục hình , xác định đèn báo đủ và nhấn nút chụp.Chế độ phát sáng chỉnh tay Manual .Đèn SB 800 có ba chức năng đặt biệt phát sáng Manual ; ưu tiên cự ly phát sáng bằng tay GN. Phát sáng Manual M . Phát sáng liên tục RPT .Bạn có thể tính khẩu độ chính xác bằng cách dùng bãng guider number và cự ly phátsáng . Trong trường hợp này , đặt chế độ chụp A hay M . Khi đèn SB phát sáng ở chế độ M mà máy đặt ở những chế độ chụp khác hơn chế độchụp A hay M . Nút chụp có thể không hoạt động tuỳ thuộc vào loại máy ảnh sửdụng . Trong chế độ chụp M , đèn chuẩn bị sẽ không chớp nháy cảnh báo vùng chụp thiếusáng sau khi chụpĐịnh khẩu độ và lượng sáng phát ra trong chế độ phát sáng M .Dùng bãng guider number để tính khẩu độ , mức phát sáng và cự ly phát sáng sao chođúng thời chụpMứcphát sángM 1/1M 1/2M 1/4M 1/8M 1/16M 1/32M 1/64M 1/1282430211510.67.55.33.72.62832221611.38642.8Vị trí đầu Zoom [mm]35507038445026.93135.419222513.415.617.79.51112.46.77.88.84.85.56.33.43.94.4855337.52618.713.39.46.64.710556402819.8149.974.9

Video liên quan

Chủ Đề