Impenetrable là gì

Trong Tiếng Việt impenetrable có nghĩa là: không thể qua được, chắn, không thể dò được (ta đã tìm được các phép tịnh tiến 5). Có ít nhất câu mẫu 78 có impenetrable . Trong số các hình khác: And the other one though is impenetrability. ↔ Và một đặc tính khác đó là tính chắn. .

impenetrable

adjective

  • incomprehensible; inscrutable

  • không thể qua được

  • chắn

    And the other one though is impenetrability.

    Và một đặc tính khác đó là tính chắn.

  • không thể dò được

Bản dịch ít thường xuyên hơn

không thể xuyên thủng · không thể hiểu được

Cụm từ tương tự

Gốc từ

For example, when the Babylonians and the Medes came against the city of Nineveh in 632 B.C.E., heavy rains caused the Tigris River to overflow, collapsing a portion of the city’s impenetrable walls.

Chẳng hạn, khi quân Ba-by-lôn và Mê-đi tấn công thành Ni-ni-ve vào năm 632 TCN, những trận mưa lớn đã làm dòng sông Tigris tràn vào, khiến một phần tường thành kiên cố bị sụp đổ.

Brazil experienced no serious conflicts with its neighbors to the north and west, due to the buffer of the nearly impenetrable and sparsely populated Amazonian rainforest.

Đế quốc này không trải qua xung đột nghiêm trọng với các láng giềng ở phía bắc và phía tây, do có vùng đệm là rừng mưa Amazon gần như bất khả xâm phạm và cư dân thưa thớt.

Which one of your soldiers knows how to cut the impenetrable skin of the Nemean lion?

Vật có ai trong đám lính của ông biết cách chém xuyên qua lớp da cứng như thép của con sư tử Nemean không?

This fortress is impenetrable.

Pháo đài này bất khả xâm phạm.

It becomes impenetrable.

Nó trở thành một ý tưởng không thể xuyên thủng.

I have discovered that what sometimes seems an impenetrable barrier to communication is a giant step to be taken in trust.

Tôi đã khám phá ra rằng đôi khi điều mà dường như là một trở ngại không thể vượt qua được trong khi giao tiếp lại là một bước rất lớn cần phải có trong sự tin cậy.

Quantum tunneling suggests that a particle can hit an impenetrable barrier, and yet somehow, as though by magic, disappear from one side and reappear on the other.

Đường hầm lượng tử gợi ý rằng một hạt có thể đập một rào chắn không thể xuyên, và theo cách nào đó, như là ảo thuật, nó biến mất khỏi bên này và xuất hiện ở bên kia.

The security is impenetrable.

An ninh ở đó bất khả xâm phạm.

And the other one though is impenetrability.

Và một đặc tính khác đó là tính chắn.

With sufficiently large values of p and q, RSA is impenetrable.

Với giá trị đủ lớn của p và q, RSA quả là không gì thâm nhập nổi.

It's therefore useful for our brains to construct notions like "solidity" and "impenetrability," because such notions help us to navigate our bodies through the middle-sized world in which we have to navigate.

Vì thế, não chúng ta cần phải xây dựng những khái niệm như "cứng" và "không thể xuyên qua" bởi vì những khái niệm như vậy giúp chúng ta tồn tại được trong một thế giới cỡ vừa.

To you, the world remains an impenetrable mystery, whereas, to me, it is an open book.

Thế nên thế giới mới như một nơi bí ẩn khôn lường, chứ với tôi, nó là một cuốn sách mở.

It protects the island with a ring of impenetrable turbulence.

Nó bảo vệ hòn đảo như 1 vòng tròn không thể xuyên qua.

Facing thick and impenetrable jungles, two experienced and powerful armies, and lacking any jungle combat experience themselves, the IJA's Type 95s, together with Type 97 Chi-Ha medium tanks, led the Japanese assault forces into taking British Malaya and Singapore by 15 February in 1942 and Corregidor in the US-held Philippines by April in that same year.

Đối diện với những khu rừng già khó có thể qua được, hai quân đội đầy sức mạnh và kinh nghiệm, đồng thời không có kinh nghiệm chiến đấu trong rừng già, tuy nhiên những chiếc xe tăng Kiểu 95 đã dẫn đầu cuộc tấn công của quân Nhật đánh chiếm Singapore ngày 15 tháng 2 và Corregidor vào tháng 4 năm 1942.

When a well-trained army is attacked by an enemy, the individual soldiers close ranks, that is, they draw closer to one another. They thus form an impenetrable defense.

Khi một đội quân được huấn luyện kỹ bị tấn công, những người lính dồn lại, tạo thành một hàng ngũ chặt chẽ không gì có thể xuyên qua.

He was nicknamed "Iron Tigran" due to his almost impenetrable defensive playing style, which emphasized safety above all else.

Ông có biệt danh là "Iron Tigran" (Tigran Sắt) do phong cách chơi phòng ngự chặt chẽ gần như không thể xuyên thủng của mình, chú trọng yếu tố an toàn trên tất cả.

Rocks feel hard and impenetrable to our hands, precisely because objects like rocks and hands cannot penetrate each other.

Đá cho tay ta cảm giác cứng và không thể xuyên qua chính bởi vì vật thể như đá và tay không thể đi xuyên qua nhau.

The cathedral-fortress was considered impenetrable, due largely to its location and orientation.

Ngôi chùa-pháo đài được coi là không thể công phá, phần lớn là dựa vào vị trí và hướng của nó.

The flooded forest is not only vast, it's impenetrable, and this new species of dolphin could be anywhere in 150,000 square miles of tangled treetops.

Rừng ngập nước chẳng những rộng, mà còn không thể xuyên thủng. Loài cá heo mới này ở tận đâu đâu trong 400.000km 2 rừng cây rối bời này.

23 They will cut down her forest,’ declares Jehovah, ‘though it seemed impenetrable.

23 Chúng sẽ đốn rừng nó, dù rừng tưởng như không thể xuyên qua,

One old map of the area called it Locus Deserta Atque ob Multos Paludes Invia, a deserted and impenetrable place of many swamps.

Một bản đồ cổ gọi địa danh này là Locus Deserta Atque ob Multos Paludes Invia, một khu vực không thể đi qua được có nhiều đầm lầy.

This magic armor, is it impenetrable to reason as well?

Thứ giáp ma thuật này... cũng không thể bị những điều đúng đắn xuyên thủng?

Behold, then, is not this the Kingdom of Heaven that is raising its head in the last days in the majesty of its God, even the Church of the Latter-day Saints, like an impenetrable, immovable rock in the midst of the mighty deep, exposed to the storms and tempests of Satan, that has, thus far, remained steadfast, and is still braving the mountain waves of opposition, which are driven by the tempestuous winds of sinking crafts, which have [dashed] and are still dashing with tremendous foam across its triumphant brow; urged onward with redoubled fury by the enemy of righteousness?

Vậy thì, hãy nhìn xem, không phải Vương Quốc Thiên Thượng đang ngang đầu lên sao trong những ngày sau cùng trong vẻ uy nghiêm của Thượng Đế của nó, chính là Giáo Hội của Các Thánh Hữu Ngày Sau, giống như một tang đá không thể xuyên thủngkhông thể xê dịch được ở giữa lòng biển sâu, chịu đựng những cơn giông tố và bão lớn của Sa Tan, cho đến bây giờ vấn kiên trì bền bi, và vấn bất chấp những ngọn núi chống đối, dù bị tấn công bởi những ngọn gió dữ dội của những sự xao quyệt đang cố nhận chìm, đã và vấn đang [lao tới trước] với bọt nước dữ dội ngang qua bờ chiến thắng; được thúc đay đi tới với cơn thịnh nộ được gia tăng gấp hai của kẻ thù của sự ngay chính?

Ronan will isolate himself behind impenetrable security doors on deck.

Ronan sẽ tự cô lập hắn sau lớp cửa an ninh trên boong tàu.