Kiểm định máy móc Tiếng Anh là gì

Kiểm định là gì?

Kiểm địnhlà hoạt động kỹ thuật theo mộtquy trình nhất định nhằm đánh giá và xác nhận sự phù hợp của sản phẩm, hàng hóa vớiyêu cầu quy định trong quy chuẩn kỹ thuật tương ứng.

Trong đó:

– Sản phẩm là kết quả của quá trình sản xuất hoặc cung ứng dịch vụ nhằm mụcđích kinh doanh hoặc tiêu dùng. [Khoản 1 Điều 3 Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa 2007 sửa đổi, bổ sung 2019]

– Hàng hóa là sản phẩm được đưa vào thị trường, tiêudùng thông qua trao đổi, mua bán, tiếp thị. [Khoản 2 Điều 3 Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa 2007 sửa đổi, bổ sung 2019]

– Quy chuẩn kỹ thuật là quy định về mức giới hạn của đặc tính kỹ thuật và yêu cầu quản lý mà sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường và các đối tượng khác trong hoạt động kinh tế – xã hội phải tuân thủ để bảo đảm an toàn, vệ sinh, sức khỏe con người; bảo vệ động vật, thực vật, môi trường; bảo vệ lợi ích và an ninh quốc gia, quyền lợi của người tiêu dùng và các yêu cầu thiết yếu khác. Quy chuẩn kỹ thuật do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành dưới dạng văn bản để bắt buộc áp dụng. [Khoản 2 Điều 3 Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006]

Khoản 8 Điều 3 Luật đo lường 2011 quy định: Kiểm định là hoạt động đánh giá, xác nhận đặc tính kỹ thuật đo lường của phương tiện đo theo yêu cầu kỹ thuật đo lường.

Trong đó:

– Phương tiện đolà phương tiện kỹ thuật để thực hiện phép đo. [khoản 5 Điều 3 Luật đo lường 2011]

– Phép đolà tập hợp những thao tác để xác định giá trị đo của đại lượng cần đo. [khoản 6 Điều 3 Luật đo lường 2011]

– Yêu cầu kỹ thuật đo lườnglà tập hợp các quy định về đặc tính kỹ thuật đo lường của chuẩn đo lường, phương tiện đo, phép đo hoặc lượng của hàng đóng gói sẵn do tổ chức, cá nhân công bố hoặc do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định. [khoản 11 Điều 3 Luật đo lường 2011]

– Hàng đóng gói sẵn theo định lượng[sau đây gọi là hàng đóng gói sẵn] là hàng hóa được định lượng, đóng gói và ghi định lượng trên nhãn hàng hóa mà không có sự chứng kiến của bên mua. [khoản 7 Điều 3 Luật đo lường 2011]

Vậy kiểm định tiếng Anh là gì? chúng tôi sẽ giải thích chi tiết nội dung này ở mục tiếp theo sau đây.

TRUNG TÂM KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN KHU VỰC 1

Số VICAS:
041
Tỉnh/Thành phố:
Hà Nội
Lĩnh vực:
Chứng nhận sản phẩm
Phạm vi được công nhận
PHỤ LỤC CÔNG NHẬN ACCREDITATION SCHEDULE [Kèm theo quyết định số: 557.2020/QĐ – VPCNCL ngày 03 tháng 07 năm 2020 của Giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng] TÊN TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN/Organisation
Tiếng Việt/ in Vietnamese:TRUNG TÂM KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN KHU VỰC 1
Tiếng Anh/ in English:CENTER FOR TECHNICAL SAFETY INSPECTION ZONE I
SỐ HIỆU CÔNG NHẬN/AccreditationNumber:VICAS 041 - PRO ĐỊA CHỈ ĐƯỢC CÔNG NHẬN/Location Covered by Accreditation
Tầng 19 – Tòa VTC online - Số 18 Tam Trinh – Minh Khai – Hà Nội
Tel: +84 39438049Fax: +84 38225401 Website:Web: www.kiemdinh2.vn
CHUẨN MỰC CÔNG NHẬN/Accreditation Standards
  • ISO/IEC 17065:2012: Đánh giá sự phù hợp – Yêu cầu đối với tổ chức chứng nhận sản phẩm, quá trình dịch vụ/Conformity assessment - General requirements for bodies certifying products, processes and servies.
NGÀY CÔNG NHẬN/Issue Date Ngày03tháng07năm 2020 Dated 03rdJuly, 2020 PHẠM VI ĐƯỢC CÔNG NHẬN/Scope of Accreditation Chứng nhận theo Phương thức 1b, 5, 6 theo ISO/IEC 17067:2013 [tương ứng với phương thức 5, 6, 7 theo Thông tư số 28/2012/TT- BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ] cho các sản phẩm sau/Product certification in accordance with scheme 1b, 5, 6 of ISO/IEC 17067:2013 [equivalents to scheme 5, 6, 7 of Circular 28/2007/TT-BKHCN dated 12 December 2012 of Ministry of Science and Technology] for the following products: Nồi hơi thiết bị áp lực/Boiler, pressure equipments
STT NoTên sản phẩm Name of ProductTiêu chuẩn chứng nhận StandardThủ tục chứng nhậnCertification procedurePhương thức chứng nhận theo 28/2012/TT-BKHCN Certification system according to28/2012/TT-BKHCN
Nồi hơi, nồi đun nước nóng [Boilers, hot water boilers]QCVN:01/2008/BLĐTBXHQTCN:01-2013/KĐIPhương thức 5, 7, 8
Bình chịu áp lực[Pressure vessel]QCVN:01/2008/BLĐTBXH QTCN:01-2013/KĐIPhương thức 5, 7, 8
Bể [xi téc] và thùng chứa khí hóa lỏng [Tank [cisterns] and LPG storage tanks]QCVN:01/2008/BLĐTBXHQTCN:07-2017/KĐIPhương thức 8
Chai chứa khí dầu mỏ hóa lỏng LPG [LPG cylinders]QCVN:04/2013/BCTQTCN:05-2013/KĐIPhương thức 5, 7, 8
Chai chứa khí [Gas cylinders]QCVN:01/2008/BLĐTBXHQTCN:01-2013/KĐIPhương thức 5, 7, 8
Hệ thống cấp khí LPG [LPG supply system]QCVN10: 2012/BCTQTCN:08-2017/KĐIPhương thức 8
Hệ thống lạnh [Refrigeration system]QCVN21: 2015/BLĐTBXHQTCN:06-2019/KĐIPhương thức 8
Đường ống dẫn khí đốt bằng kim loại [Gas pipelines made of metal]QCVN22: 2015/BLĐTBXH QCVN 04:2016/BCTQTCN:09-2017/KĐIPhương thức 8
Thang máy, thiết bị nâng/Lifting and handling equipments
STT NoTên sản phẩm Name of ProductTiêu chuẩn chứng nhận StandardThủ tục chứng nhậnCertification procedurePhương thức chứng nhận theo 28/2012/TT-BKHCN Certification system according to28/2012/TT-BKHCN
Thiết bị nâng [Lift appliances]QCVN07:2012/BLĐTBXHQTCN:03-2013/KĐIPhương thức 5, 7, 8
Sàn thao tác treo[Raised floor manipulation hang]QCVN12:2013/BLĐTBXHQTCN:03-2013/KĐIPhương thức 5, 7, 8
Pa lăng điện[Electric powered chain/ wire rope hoist]QCVN13:2013/BLĐTBXHQTCN:03-2013/KĐIPhương thức 5, 7, 8
Máy vận thăng nâng hàng kèm người, máy vận thăng nâng người [Hoists lifting with people, hoists lift people]QCVN16:2013/BLĐTBXHQTCN:03-2013/KĐIPhương thức 5, 7, 8
Xe nâng hàng[Forklift]QCVN25:2015/BLĐTBXHQTCN:03-2013/KĐIPhương thức 5, 7, 8
Thang máy thủy lực[Hydraulic lift]QCVN18/2013/BLĐTBXH QTCN:02-2013/KĐIPhương thức 5, 7, 8
Thang máy điện[Electric lift]QCVN02/2011/BLĐTBXHQTCN:02-2013/KĐIPhương thức 5, 7, 8
Thang cuốn, băng tải chở người[Escalators and passen for conveyars]QCVN11:2012/BLĐTBXHQTCN:04-2013/KĐIPhương thức 5, 7, 8
Hệ thống cáp treo chở người[Passenger cable car system]QCVN19:2014/BLĐTBXHQTCN:03-2013/KĐIPhương thức 5, 7, 8
Sàn nâng dùng để nâng người[Raised floor to lift people]QCVN20:2015/BLĐTBXHQTCN:03-2013/KĐIPhương thức 5, 7, 8
Phụ lục này có hiệu lực tới ngày03tháng07năm2023 This Accreditation Schedule is effective until 03rdJuly, 2023
Ngày hiệu lực:
03/07/2023
Địa điểm công nhận:
Tầng 19, Tòa VTC online, Số 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hà Nội
041l0720pro.pdf
Số thứ tự tổ chức:
41

Kiểm định chất lượng tiếng anh là gì?

Trong tiếng anh thì kiểm định chất lượng dịch ra có nghĩa làquality verification. Ngoài ra, cũng có thể dịch thànhquality audit[ tiếng anh xây dựng ]. Hiện tại có rất nhiều dạng kiểm định như chất lượng của sản phẩm, giáo dục, công trình và tùy theo từng chuyên ngành mà kiểm định chất lượng sẽ có từ tiếng anh khác nhau một chút nhé!

Mục địch của việc kiểm định chất lượng là giúp cho một sản phẩm, giáo dục hay công trình xây dựng đó đảm bảo được những chuẩn mực nhất định để không ngừng cải tiến và nâng cao chất lượng hơn. Thêm nữa, một số nơi kiểm định còn có ý nghĩa giải trình với xã hội, cơ quan chức năng.

Việc xây dựng những vốn từ vựng tiếng anh sẽ giúp cho các bạn có thêm những tự tin nhất định hơn cho mình. Trong đó các bạn nền tìm hiểu nhiều hơn nhữa những từ ngữ chuyên ngành cũng giống như kiểm định chất lượng trong tiếng anh vậy, điều này giúp ích khá nhiều khi sử dụng tiếng anh giao tiếp và tiếng anh nói.

Tổng kết

Bài viết trên đây mình đã chia sẻ đến các bạn về thông tinkiểm định chất lượng dịch ra tiếng anh có nghĩa là gì rồi đó. Thông thường thì trong danh mục wiki của website blog hỗ trợ mình sẽ giải đáp ý nghĩa cũng như những thông tin liên quan nhiều hơn nhưng đối với những chủ đề dạng như chia sẻ về tiếng anh này thì rất ít những thông tin mà web có thể chia sẻ được nên mong các bạn thông cảm và vẫn theo dõi chuyên mục này của bọn mình nhiều hơn nữa nhé

Video liên quan

Chủ Đề