Lease có nghĩa là gì

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ leases trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ leases tiếng Anh nghĩa là gì.

Lease- [Econ] Thuê

+ Một thoả thuận trong đó một bên có quyền sử dụng tài ản nào đó thuộc về quyền sở hữu của người khác trong một thời gian nhất định, đổi lại người sử dụng tài sản này phải trả một khoản phí cố định đã thoả thuận, thường trả thành nhiều lần theo định kỳ.lease /li:s/

* danh từ- hợp đồng cho thuê=to take a house on a lease of several years+ thuê một căn nhà có ký hợp đồng trong nhiều năm=long lease+ hợp đồng cho thuê dài hạn!to put out to lease- đem cho thuê!on a lease- cho thuê theo hợp đồng!to take [have, get] a new lease of life

- lại hoạt động, lại vui sống [sau khi ốm nặng hay sau khi một việc lo buồn]

* động từ- cho thuê; thuê
  • silkworms tiếng Anh là gì?
  • aggregations tiếng Anh là gì?
  • crawlingly tiếng Anh là gì?
  • inertia seat-belt tiếng Anh là gì?
  • recourse tiếng Anh là gì?
  • glandulose tiếng Anh là gì?
  • fractiousness tiếng Anh là gì?
  • electronic engineering tiếng Anh là gì?
  • aural warning tiếng Anh là gì?
  • topography tiếng Anh là gì?
  • phyllome tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của leases trong tiếng Anh

leases có nghĩa là: Lease- [Econ] Thuê+ Một thoả thuận trong đó một bên có quyền sử dụng tài ản nào đó thuộc về quyền sở hữu của người khác trong một thời gian nhất định, đổi lại người sử dụng tài sản này phải trả một khoản phí cố định đã thoả thuận, thường trả thành nhiều lần theo định kỳ.lease /li:s/* danh từ- hợp đồng cho thuê=to take a house on a lease of several years+ thuê một căn nhà có ký hợp đồng trong nhiều năm=long lease+ hợp đồng cho thuê dài hạn!to put out to lease- đem cho thuê!on a lease- cho thuê theo hợp đồng!to take [have, get] a new lease of life- lại hoạt động, lại vui sống [sau khi ốm nặng hay sau khi một việc lo buồn]* động từ- cho thuê; thuê

Đây là cách dùng leases tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ leases tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

Lease- [Econ] Thuê+ Một thoả thuận trong đó một bên có quyền sử dụng tài ản nào đó thuộc về quyền sở hữu của người khác trong một thời gian nhất định tiếng Anh là gì? đổi lại người sử dụng tài sản này phải trả một khoản phí cố định đã thoả thuận tiếng Anh là gì? thường trả thành nhiều lần theo định kỳ.lease /li:s/* danh từ- hợp đồng cho thuê=to take a house on a lease of several years+ thuê một căn nhà có ký hợp đồng trong nhiều năm=long lease+ hợp đồng cho thuê dài hạn!to put out to lease- đem cho thuê!on a lease- cho thuê theo hợp đồng!to take [have tiếng Anh là gì? get] a new lease of life- lại hoạt động tiếng Anh là gì? lại vui sống [sau khi ốm nặng hay sau khi một việc lo buồn]* động từ- cho thuê tiếng Anh là gì?

thuê

lease

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: lease


Phát âm : /li:s/

Your browser does not support the audio element.

+ danh từ

  • hợp đồng cho thuê
    • to take a house on a lease of several years
      thuê một căn nhà có ký hợp đồng trong nhiều năm
    • long lease
      hợp đồng cho thuê dài hạn
  • to put out to lease
    • đem cho thuê
  • on a lease
    • cho thuê theo hợp đồng
  • to take [have, get] a new lease of life
    • lại hoạt động, lại vui sống [sau khi ốm nặng hay sau khi một việc lo buồn]

+ động từ

  • cho thuê; thuê

Từ liên quan

  • Từ đồng nghĩa:
    term of a contract rental letting rent hire charter engage take let

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lease"

  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "lease":
    lac lace lack lacy lag laic lake lakh lash lass more...
  • Những từ có chứa "lease":
    building-lease displease displeased go-as-you-please hard-to-please lease leased leasehold leaseholder lend-lease act more...

Lượt xem: 313

Rent, Lease và Hire đều có nghĩa là thuê nhưng cách sử dụng của chúng lại khác nhau và dễ khiến người học nhầm lẫn. Bài học hôm nay sẽ giúp bạn phân biệt cách dùng của ba từ này, hãy cùng xem nhé!

1. Rent

Ý nghĩa: Thuê hoặc cho thuê

Rent mang ý nghĩa thuê hoặc cho thuê nhưng trong khoảng thời gian ngắn hạn. Với hình thức thuê được diễn tả bởi rent, khi người thuê muốn chấm dứt việc thuê chỉ cần báo trước 1 thời gian ngắn. Rent có thể dùng với nhà cửa, bất động sản, xe cộ….

Ví dụ:

Mr. Tom rented us his spare room in his house for 30$ a week.

Ông Tom đã cho chúng tôi thuê một căn phòng thừa với giá là 30 đô mỗi tuần.

I am going to rent a car for our trip at weekend.

Chúng tôi sẽ thuê một chiếc xe cho chuyến đi cuối tuần.

Rent được sử dụng rộng rãi hơn ở dạng danh từ mang nghĩa tiền thuê nhà.

Ví dụ:

Rents in this area are too high.

Tiền thuê nhà ở khu vực này quá cao.

2. Lease

Ý nghĩa: Thuê dài hạn

Lease được sử dụng để nói về các trường hợp thuê nhà với một quá trình lâu dài [hơn 1 năm] và có các giấy tờ tài liệu liên quan. Khi đi với lease tính chất việc thuê mướn sẽ ít có thể thay đổi [về thời gian, các ràng buộc trong hợp đồng…]. Lease còn thường được nói đến trong những hành động thuê nhà rõ ràng vấn đề tiền đặt cọc và bồi thường nếu hợp đồng thuê bị huỷ.

Ví dụ:

My boss wants to lease new building.

Sếp của tôi muốn thuê một toà nhà mới.

It was agreed they would lease the apartment to him.

Việc cho anh ta thuê căn hộ đã được đồng ý.

Lease được sử dụng nhiều hơn dưới dạng danh từ, mang nghĩa hợp đồng thuê nhà.

Ví dụ:

We signed a three-year lease when we moved into the house.

Chúng tôi đã kí vào 1 bản hợp đồng 3 năm khi chuyển đến căn nhà này.

He has the house on a long lease.

Anh ta có 1 ngôi nhà cho thuê dài hạn.

3. Hire

Ý nghĩa: Thuê, mướn ai đó hay thứ gì đó

Hire được dùng để nói đến hành động khi ta chi một khoản tiền công để thuê người khác làm 1 việc gì đó.

Ví dụ:

I was hired by the first company I applied to.

Tôi được thuê bởi công ty đầu tiên tôi nộp đơn xin việc.

We ought to hire a public relations consultant to help improve our image.

Chúng ta cần thuê một cố vấn ngoại giao để cải thiện hình ảnh hiện tại.

Hire còn được dùng với nghĩa thuê một số loại phương tiện hay quần áo….

Ví dụ:

How much would it cost to hire a car for the weekend?

Thuê một chiếc xe trong một tuần có giá bao nhiều tiền vậy?

Hire còn được dùng là danh từ mang nghĩa 1 bản hợp đồng thuê mướn hay 1 người được thuê.

Ví dụ:

There’s a camping shop in town that has tents for hire at £30 a week.

Cửa hàng đồ cắm trại ở thị trấn có những căn lều cho thuê với giá £30 một tuần.

She’s our latest hire.

Cô ấy là bản hợp đồng cuối cùng của chúng ta.

Hire không được sử dụng để nói về việc thuê nhà hay bất động sản.

Bài tập:

  1. He …… a car for the weekend. [hired, rented, leased]
  2. This office is available for …… [hire, rent, lease]
  3. This restaurant was the first to ….. women as chefs [hire, rent, lease]
  4. He’s going to ……. a motor home [hire, rent, lease]
  5. We …… a new secretary [hired, rented, leased]
  6. They ……. the land from a local farmer [hire, rent, lease]

Đáp án

  1. rented
  2. lease
  3. hire
  4. rent
  5. hired
  6. lease

Video liên quan

Chủ Đề