Thật đáng tiếc tiếng Trung là gì

Trong tiếng Trung có những câu rất ngắn nhưng trở thành bất di bất dịch. Khi học được hết chúng sẽ có lợi cho khả năng giao tiếp tiếng Trung của các bạn rất nhiều. Trong bài hôm nay mình sẽ gửi đến các bạn phần 1 của những mẫu câu ngắn bỏ túi trong tiếng Trung giao tiếp. Chúc các bạn hoc tieng trung thật tốt!

  1. 慢慢来 [ màn màn lái ] : cứ từ từ
  2. 别管我 [ bié guǎn wǒ ] : kệ tôi
  3. 干嘛 [ gàn má ] : để làm gì?
  4. 你不吹牛会死吗? [ nǐ bù chuī niú huì sǐ mā ] : Mày không chém gió sẽ chết à?
  5. 没有什么好玩儿 [ méi yǒu shén me hǎo wánr ]: chả có gì vui cả
  6. 不在乎h [ bú zài ū ] : không bận tâm
  7. 生什么气啊! [ sheng shén me qì ā ] : tức giận cái gì
  8. 别多事 [ bié duō shì ] : đừng có nhiều chuyện
    不在乎h [ bú zài ū ] : không bận tâm
    Ảnh: Internet.
  9. 真可怜 [ zhēn kě lián ] : thật đáng thương
  10. 有什么难的 [ yǒu shén me nán de ] : có gì khó đâu chứ
  11. 那又怎样? [ nà yòu zěn yang ]: thế thì có sao?
  12. 跟你开玩笑的 [ gēn nǐ kāi wán xiào de ] : tao đùa mà thôi
  13. 你是什么人啊? [ nǐ shì shén me rén ā ] : mày là ai cơ chứ?
  14. 找死吗? [ zhǎo sǐ mā ?]: muốn chết à?
  15. 别拦我 [ bié lán wǒ ]: đừng có cản tao
  16. 累得要死 [ lèi de yào sǐ ] : mệt muốn chết
    累得要死 [ lèi de yào sǐ ] : mệt muốn chết
    Ảnh: Internet.
  17. 去死吧你 [ qù sǐ bā nǐ ] : mày đi chết đi
  18. 滚蛋 [ gǔn dān ] : cút
  19. 你烦不烦啊 [ nǐ fán bù fán ā ] : mày không thấy phiền à.
  20. 别动我 [ bié dòng wǒ ] : đừng có động vào tao
  21. 我怕来不及 [ wǒ pà lái bù jí ]: Tao sợ không kịp
  22. 好不容易找到你 [ hǎo bù róng yì zhǎo dào nǐ ] : không dễ tìm được mày.

Mỗi ngày học từ 3-5 câu, góp gió thành bão, hãy kiên trì và hoc tieng trung hàng ngày nhé! Mình sẽ gửi đến các những mẫu câu ngắn phần 2 vào bài học tiếp theo nhé! Các bạn theo dõi thường xuyên để cập nhất những bài học mới nhất nha!Mùng 8.3 này, bạn đã có kế hoạch gì chưa? Khuấy động ngày này với các sự kiện của THANHMAIHSK nào!Ưu đãi cực hấp dẫn cho phái đẹp, tham gia ngay://goo.gl/EfGMlPBên cạnh đó, 1 sự kiện khác vô cùng nóng đang chờ các bạn tham gia – cuộc thi MISS ẢNH THANHMAI. Tham gia ngay cùng chúng tôi và rinh quà nào!

//goo.gl/4LjTHk

Ngoài ra, đợt tuyển dụng lớn nhất năm tại THANHMAIHSK cũng đang chờ những đơn ứng tuyển từ khắp cả nước gửi về.Nộp đơn ngay:

//goo.gl/AcKwPt

Hãy đến ngay THANHMAIHSK vào những ngày tháng 3 đầy náo nhiệt và sôi động này nhé!

NHỮNG CÂU KHẨU NGỮ TIẾNG TRUNG BIỂU THỊ SỰ CẢM THÔNG VÀ ĐÁNG TIẾC

Cuộc đời có rất nhiều sự việc bất ngờ hi hữu xảy ra đồng thời con người cũng không thể tránh khỏi những lúc đau buồn, lo lắng, khổ sở…Vào lúc đấy chỉ cần một câu nói cảm thông, chia sẻ cũng khiến ta cảm thấy bớt đau buồn và mạnh mẽ hơn. Những câu khẩu ngữ biểu thị sự cảm thông và đáng tiếc trong tiếng Trung là gì hãy tham khảo bài viết sau đây nhé

Bài học liên quan:

Các câu cảm thán tiếng Trung

Từ vựng về cảm xúc trong tiếng Trung

太遗憾了。

Tài yíhàn le.

Đáng tiếc quá.

太不幸了。

Tài bùxìng le.

Bất hạnh quá.

真不走运!

Zhēn bù zǒuyùn!

Thật không may!

 听到这事我很难过。

Tīng dào zhè shì wǒ hěn nánguò.

Biết được chuyện này tôi rất đau buồn.

我打心底里同情你。

Wǒ dǎ xīndǐ lǐ tóngqíng nǐ.

Tôi cảm thông với bạn từ tận đáy lòng.

请接受我的慰问。

Qǐng jiēshòu wǒ de wèiwèn.

Xin hãy nhận lấy lời chia buồn của tôi.

我也是,我了解你的感受。

Wǒ yěshì, wǒ liǎojiě nǐ de gǎnshòu.

Tôi cũng vậy, tôi hiểu được cảm giác của bạn.

在这艰难的时刻我对您深表同情。

Zài zhè jiānnán de shíkè wǒ duì nín shēn biǎo tóngqíng.

Tôi rất cảm thông với bạn trong thời điểm khó khăn này.

允许我向您表示最深切的同情。

Yǔnxǔ wǒ xiàng nín biǎoshì zuì shēnqiè de tóngqíng.

Hãy cho phép tôi gửi tới sự cảm thông sâu sắc nhất đến ngài.

我对你的痛苦表示真诚的同情。

Wǒ duì nǐ de tòngkǔ biǎoshì zhēnchéng de tóngqíng.

Tôi thật sự cảm thông đối với nỗi đau khổ của bạn.

我跟你一样悲痛/悲伤/忧伤。

Wǒ gēn nǐ yīyàng bēitòng/ bēishāng/ yōushāng.

Tôi cũng đau đớn/đau thương/ưu thương giống như bạn vậy.

你现在一定觉得很难受吧。

Nǐ xiànzài yīdìng juédé hěn nánshòu ba.

Cậu bây giờ nhất định đang rất khổ sở đúng không?

我们为你祈祷。

Wǒmen wèi nǐ qídǎo.

Tôi sẽ cầu nguyện cho bạn.

我真的同情你。

Wǒ zhēn de tóngqíng nǐ.

Tôi thật sự cảm thông với bạn.

我理解你的心情。

Wǒ lǐjiě nǐ de xīnqíng.

Tôi hiểu được cảm giác của bạn.

太让人伤心了。

Tài ràng rén shāngxīnle.

Thật thương tâm.

这是常见的错误。

Zhè shì chángjiàn de cuòwù.

Đây là lỗi lầm thường gặp.

别太消沉了。

Bié tài xiāochén le.

Đừng quá chán nản.

你已经尽力了。

Nǐ yǐjīng jìnlìle.

Cậu đã dốc hết sức rồi.

这事谁都可能发生。

Zhè shì shéi dōu kěnéng fāshēng.

Chuyện này có thể xảy đến với bất kì ai.

不要过于担忧了。

Bùyào guòyú dānyōule.

Đừng quá lo nghĩ nữa.

我知道你感到愤怒,我也有同感。

Wǒ zhīdào nǐ gǎndào fènnù, wǒ yěyǒu tónggǎn.

Tôi biết cậu cảm thấy tức giận, tôi cũng cảm thấy giống như cậu vậy.

我们向你和你的家人致以最深刻的哀悼。

Wǒmen xiàng nǐ hé nǐ de jiārén zhì yǐ zuì shēnkè de āidào.

Tôi xin gửi những lời chia buồn sâu sắc nhất đến bạn và gia đình.

如果我能为你和你的家人做些什么的话,请告诉我。

Rúguǒ wǒ néng wèi nǐ hé nǐ de jiārén zuò xiē shénme dehuà, qǐng gàosù wǒ.

Nếu tôi có thể giúp gì cho bạn và gia đình thì hãy bảo với tôi.

如果你需要什么帮助请尽管告诉我。

Rúguǒ nǐ xūyào shénme bāngzhù qǐng jǐnguǎn gàosù wǒ.

Nếu cần giúp đỡ gì thì hãy nhanh chóng nói với tôi.

如果你需要有人来安慰的话,你随时可以给我打电话。

Rúguǒ nǐ xūyào yǒurén lái ānwèi dehuà, nǐ suíshí kěyǐ gěi wǒ dǎ diànhuà.

Nếu như bạn cần có một người an ủi, bạn có thể tùy lúc gọi cho tôi.

Đây là một số cách người Trung Quốc hay sử dụng để biểu đạt sự đồng tình và cảm thông của mình. Mỗi một lời nói động viên đều có sức mạnh to lớn, đừng ngại ngần sẻ chia nỗi buồn với người khác nhé, mong là bài viết này giúp ích cho bạn.
 

Trung tâm tiếng Trung Ánh Dương liên tục mở các lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản với đội ngũ giáo viên dày kinh nghiệm, tốt nghiệp chuyên ngành tiếng Trung tại các trường đại học uy tín của Việt Nam và Trung Quốc giảng dạy. Các bạn hãy liên hệ tới số hotline 097.515.8419 [Cô Thoan] hoặc để lại số điện thoại tại mục LIÊN HỆ TƯ VẤN, chúng tôi sẽ gọi lại và tư vấn cho các bạn những khóa học phù hợp nhất. 

Chủ đề “Tiếc nuối” giúp bạn nắm vững những kiến thức về từ vựng và mẫu câu liên quan cảm xúc thường ngày. Cung cấp đầy đủ nội dung cho bạn để áp dụng vào cuộc sống hàng ngày. Chúc các bạn có một buổi học bổ ích và thú vị.

我觉得很遗憾
Wǒ juéde hěn yíhàn
Tôi rất lấy làm tiếc

一、 句子Jùzi Câu

165. 真糟糕,在长城照的照片都没照上。Zhēnzāogāo, zàiChángchéngzhào de zhàopiàndōuméizhàoshàng.
Hỏng rồi, hình chụp ở Trường thành hỏng hết cả rồi.
166. 为什么没照上呢?Wèishénme méizhàoshàng ne?
Tại sao chụp không được?
167. 是不是你的照相机坏了?Shì bu shì nǐ de zhàoxiàngjī huàile?
Hay là máy chụp hình của bạn bị hỏng?
168. 哎呀,太可惜了。Āiyā, tàikěxīle.
Ái dà, thật đáng tiếc.
169. 我觉得很遗憾。Wǒjuédehěnyíhàn.
Tôi rất lấy làm tiếc.
170. 公司有急事,让他马上回国。Gōngsīyǒujíshì, ràngtāmǎshànghuíguó.
Công ty có việc gấp, bảo anh ấy về nước ngay.
171. 他让我告诉你,多给他写信。Tāràngwǒgàosunǐ, duōgěitāxiěxìn.
Anh ấy bảo tôi nói với anh là hãy viết thư cho anh ấy nhiều hơn.
172. 真遗憾,我没见到他。Zhēnyíhàn, wǒméijiàndàotā.
Thật đáng tiếc, tôi không gặp được anh ấy.

二、 会话Huìhuà Hội thoại tiếng trung giao tiếp

王兰:在长城照的照片洗了吗?
Wáng Lán: Zài Chángchéng zhào de zhàopiàn xǐle ma?
和子:洗了。真糟糕,都没照上。
Hézi: Xǐle. Zhēn zāogāo, dōu méi zhào shàng.
王兰:那天天气不错,为什么没照上呢?是不是你的照相机坏了?
Wáng Lán: Nà tiān tiānqì búcuò, wèishénme méi zhào shàng ne? Shì bu shì nǐ de zhàoxiàngjī huàile?
和子:不是,胶卷儿没上好。
Hézi: Bú shì, jiāojuǎnr méi shàng hǎo.
王兰:真的吗?我看看那个胶卷儿。
WángLán: Zhēn de ma? Wǒkànkan nàgejiāojuǎnr.
和子:你看,都是白的。
Hézi: Nǐ kàn, dōu shì bái de.
王兰:哎呀,太可惜了。
Wáng Lán: Āiyā, tài kěxīle.
和子:我也觉得很遗憾。
Hézi: Wǒ yě juéde hěn yíhàn.

** *
刘京:昨天西川回国了。
Liú Jīng: Zuótiān Xīchuān huíguóle.
和子:我怎么不知道?
Hézi: Wǒ zěnme bù zhīdao?
刘京:公司有急事,让他马上回国。
Liú Jīng: Gōngsī yǒu jíshì, ràng tā mǎshàng huíguó.
和子:真不巧,我还想让他带东西呢。
Hézi: Zhēn bù qiǎo, wǒ hái xiǎng ràng tā dài dōngxi ne.
刘京:昨天我和他都给你打电话了。你不在。
Liú Jīng: Zuótiān wǒ hé tā dōu gěi nǐ dǎ diànhuàle. Nǐ bú zài.
和子:我在张老师那儿。
Hézi: Wǒ zài Zhāng lǎoshī nàr.
刘京:他让我告诉你,多给他写信。
Liú Jīng: Tā ràng wǒ gàosu nǐ, duō gěi tā xiě xìn.
和子:真遗憾,我没见到他。
Hézi: Zhēn yíhàn, wǒ méi jiàn dào tā.

三、 生词Shēngcí Từ mới tiếng trung

1. 糟糕 Zāogāo hỏng bét
2. 可惜 Kěxī đáng tiếc
3. 觉得 Juéde cảm thấy
4. 遗憾 Yíhàn xin lỗi
5. 急 Jí gấp rút, khẩn
6. 马上 Mǎshàng lập tức, ngay
7. 见 Jiàn thấy
8. 胶卷儿 Jiāojuǎnr phim, cuộn phim
9. 白 Bái trắng
10. 漂亮 Piàoliang đẹp
11. 难 Nán khó
12. 容易 Róngyì dễ
13. 检查 Jiǎnchá kiểm tra
14. 回答 Huídá trả lời
15. 问题 Wèntí vấn đề, câu hỏi
16. 查 Chá kiểm soát, kiểm tra, xem xét
17. 后天 Hòutiān ngày mốt
18. 丢 Diū mất
19. 大家 Dàjiā mọi người
20. 红 Hóng đỏ
21. 黄 Huáng vàng

tiengtrung.vn

CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2:Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy [ Tầng 4 ]

ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :

tiếng hoa giao tiếp cơ bản

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :

học tiếng hoa cho người mới bắt đầu

Video liên quan

Chủ Đề