Take a heavy toll nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "take a heavy toll", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ take a heavy toll, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ take a heavy toll trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh

1. Infectious diseases, heart ailments, and the scourge of cancer take a heavy toll.

2. That feeling sometimes fades, and when it does, it can take a heavy toll on the marriage.”

3. This will take a heavy toll in the south in general, and in Arkansas, the president's home state, in particular.

Skip to content

Create by : //globalizethis.org

Danh mục: Hướng dẫn

Nguồn: //globalizethis.org

English – VietnameseVietnamese – EnglishVietnam-English-VietnamEnglish-Vietnam-EnglishEnglish – Vietnamese 2VietnameseEnglish-Vietnam TechnicalVietnam-English TechnicalEnglish-Vietnam BusinessVietnam-English BusinessEe-Vi-En TechnicalVietnam-English PetroOXFORD LEARNER 8thOXFORD THESAURUSLONGMAN New EditionWORDNET vttmn.mobi.1ENGLISH SLANG [T.lóng]ENGLISH BritannicaENGLISH Heritage 4thCambridge LearnersOxford WordfinderJukuu Sentence FinderComputer FoldocTừ điển Phật họcPhật học Việt AnhPhật Học Anh ViệtThiền Tông Hán ViệtPhạn Pali ViệtPhật Quang Hán + ViệtEnglish MedicalEnglish Vietnamese MedicalEn-Vi Medication TabletsJapanese – VietnameseVietnamese – JapaneseJapanese – Vietnamese [NAME]Japanese – EnglishEnglish – JapaneseJapanese – English – JapaneseNhật Hán ViệtJapanese DaijirinCHINESE – VIETNAM [Simplified]VIETNAM – CHINESE [Simplified]CHINESE – VIETNAM [Traditional]VIETNAM – CHINESE [Traditional]CHINESE – ENGLISHENGLISH – CHINESEHÁN – VIETNAMKOREAN – VIETNAMVIETNAM – KOREANKOREAN – ENGLISHENGLISH – KOREANFRENCH – VIETNAMVIETNAM – FRENCHFRE ENG FRELarousse MultidicoENGLISH – THAILANDTHAILAND – ENGLISHVIETNAM – THAILANDTHAILAND – VIETNAM RUSSIAN – VIETNAMVIETNAM – RUSSIANRUSSIAN – ENGLISHENGLISH – RUSSIANGERMAN – VIETNAMVIETNAM – GERMANCZECH – VIETNANORWAY – VIETNAMITALIAN – VIETNAMSPAINSH – VIETNAMVIETNAMESE – SPAINSHPORTUGUESE – VIETNAMLanguage Translation

Từ điển Anh Việt – English Vietnamese Dictionary

toll tolldanh từ tiền trả cho việc sử dụng đường, cầu, cảng; lệ phí cầu, lệ phí đường, thuế qua đường, thuế qua cầu sự mất mát, sự thiệt hại [do cái gì gây ra] the death-toll in the earthquake, on the roads, after the massacre số người chết trong vụ động đất, trên đường giao thông, sau vụ thảm sát phần thóc công xay [phần thóc giữ lại để cho tiền công xay] to take a heavy toll/take its toll [of something] gây thiệt hại the war took a heavy toll of human life cuộc chiến tranh gây thiệt hại nặng nề về sinh mạng con người every year at Christmas drunken driving takes its toll Vào dịp lễ Nôen hàng năm, nạn lái xe trong tinh trạng say rượu gây ra nhiều thiệt hại road toll số người bị tai nạn xe cộđộng từ thu thuế [cầu, đường, chợ…]danh từ sự rung chuông; tiếng chuông rungđộng từ [to toll for somebody / something] rung chuông [nhất là khi có người chết hoặc đám tang] to toll the bell rung chuông to toll someone”s death rung chuông báo tử người nào nội động từ [nói về chuông] rung chậm và đều đặn [toán kinh tế] thuế cầu, thuế đường

/toul/ danh từ thuế qua đường, thuế qua cầu; thuế đậu bến; thuế chỗ ngồi [ở chợ…] phần thóc công xay [phần thóc giữ lại để cho tiền công xay] !to take toll of [nghĩa bóng] lấy đi mất một phần lớn, tiêu diệt mất một phần lớn !roat toll số người bị tai nạn xe cộ nội động từ thu thuế [cầu, đường, chợ…] nộp thuế [cầu, đường, chợ…] danh từ sự rung chuông tiếng chuông rung ngoại động từ rung, đánh, gõ [chuông…] to toll the bell rung chuông rung, điểm [chuông đồng hồ…] the clock tolled midnight đồng hồ điểm 12 giờ đêm rung chuông báo to toll someone”s death rung chuông báo tử người nào nội động từ rung, điểm [chuông đồng hồ…]

Khi copy nhớ ghi nguồn : //globalizethis.org nhé . Chúc bạn may mắn

This site uses cookies to offer you a better browsing experience. By browsing this website, you agree to our use of cookies.

Chứa từ “toll” có nghĩa là sự mất mát, thiệt hại nên có thể suy ra cả cụm “take a toll” có nghĩa là gây ra mất mát, thiệt hại. Việc gây ra mất mát, thiệt hại này có thể diễn ra thông qua những tác động từ từ, chậm rãi hay liên tiếp.

2. Ví dụ

Ví dụ 1: Does being overweight or obese take a toll on your mental health?
[Mập hay béo phì có gây hại cho sức khoẻ tâm thần của bạn không?]

— Ví dụ 2: The second wave of COVID-19 took a toll on both doctors and nurses.

[Làn sóng thứ hai của dịch COVID-19 đã ảnh hưởng đến cả các bác sĩ và y tá.]

3. Các cụm từ liên quan

Take a toll on someone/something, take its toll of something, take a heavy toll, take a quite toll.

Ví dụ: The global chip shortage is starting to take its toll on Apple.
[Sự thiếu hụt chip [điện tử] trên toàn cầu đang bắt đầu ảnh hưởng đến [hãng công nghệ] Apple.]

Video liên quan

Chủ Đề