Lịch nghỉ giỗ tổ 2023

  -   Thứ bảy, 10/09/2022 14:00 (GMT+7)

Lịch nghỉ giỗ tổ 2023

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đang xin ý kiến bộ ngành hai phương án nghỉ Tết Âm lịch 2023 có thể kéo dài trong 7 ngày hoặc 9 ngày. Vậy đề xuất lịch nghỉ Tết Âm lịch 2023 có áp dụng với người lao động và doanh nghiệp như cán bộ, công chức không?

Căn cứ Điều 112 Bộ luật Lao động 2019 quy định nghỉ lễ, Tết như sau:

1. Người lao động được nghỉ làm việc, hưởng nguyên lương trong những ngày lễ, Tết: Tết Dương lịch: 1 ngày (ngày 1 tháng 1 dương lịch); Tết Âm lịch: 5 ngày; Ngày Chiến thắng: 1 ngày (ngày 30 tháng 4 dương lịch); Ngày Quốc tế lao động: 1 ngày (ngày 1 tháng 5 dương lịch);

Quốc khánh: 2 ngày (ngày 2 tháng 9 dương lịch và 1 ngày liền kề trước hoặc sau); Ngày Giỗ tổ Hùng Vương: 1 ngày (ngày 10 tháng 3 âm lịch).

2. Lao động là người nước ngoài làm việc tại Việt Nam ngoài các ngày nghỉ theo quy định tại Khoản 1 Điều này còn được nghỉ thêm 1 ngày Tết cổ truyền dân tộc và 1 ngày Quốc khánh của nước họ.

3. Hằng năm, căn cứ vào điều kiện thực tế, Thủ tướng Chính phủ quyết định cụ thể ngày nghỉ quy định tại Điểm b và Điểm đ Khoản 1 Điều này.

Như vậy, tuy hiện nay Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đang xin ý kiến bộ ngành hai phương án nghỉ Tết Âm lịch 2023 có thể kéo dài trong 7 ngày hoặc 9 ngày. Nhưng đề xuất về lịch nghỉ Tết này được áp dụng đối với cơ quan nhà nước, mà không bắt buộc áp dụng đối với tất cả người lao động và doanh nghiệp.

Đối với doanh nghiệp, số ngày nghỉ Tết Âm lịch 2023 được xác định theo Bộ Luật lao động 2019 là 5 ngày. Như vậy, có thể doanh nghiệp chỉ cho phép người lao động nghỉ Tết Âm lịch 2023 đúng 5 ngày theo quy định, mà không bắt buộc phải cho người lao động nghỉ 7 hoặc 9 ngày như đề xuất. Trường hợp ngày nghỉ tết âm trùng với ngày nghỉ hằng tuần thì người lao động được nghỉ bù ngày nghỉ hằng tuần vào ngày làm việc kế tiếp.

Ngoài ra, tham khảo Thông báo 119/TB-LĐTBXH ngày 14.1.2022 về việc nghỉ tết Âm lịch trong năm 2023. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội khuyến khích người sử dụng lao động áp dụng thời gian nghỉ Tết Âm lịch cho người lao động như quy định đối với công chức, viên chức.

Như vậy tuy không bắt buộc, nhưng dựa trên tinh thần khuyến khích, doanh nghiệp có thể cho người lao động nghỉ Tết âm lịch 2022 như đề xuất nêu trên.

Bình luận:

Bạn nghĩ gì về nội dung này?

Bạn cần đăng nhập để gửi bình luận.

Gửi bình luận

  • Lịch âm
  • Năm 2023
  • Tháng 4
  • Ngày 29

Xem lịch âm ngày Giỗ tổ Hùng Vương 2023. Xem lịch âm ngày 29/4/2023, lịch vạn niên ngày 29/4/2023. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 29/4/2023

  • Ngày dương lịch : 29/4/2023

  • Ngày âm lịch : 10/3/2023

  • Là ngày Đinh Tỵ, Tháng Bính Thìn, Năm Quý Mão, tiết Cốc vũ (Mưa rào)
  • Thuộc ngày Minh Đường Hoàng Đạo, Trực Trừ - Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.
  • Ngày 29/4/2023 tốt với các tuổi: Dậu, Sửu, Thân. Xấu với các tuổi: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu
  • Giờ tốt cho mọi việc: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)

Lịch âm Ngày 29 tháng 4 năm 2023

Dương lịch

Ngày 29 tháng 4 năm 2023

29

Âm lịch

Ngày 10 tháng 3 năm 2023

10

Ngày Đinh Tỵ, Tháng Bính Thìn, Năm Quý Mão

Tiết Khí: Cốc vũ (Mưa rào)

Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt)

Sửu (1:00-2:59) Thìn (7:00-9:59) Ngọ (11:00-13:59)
Mùi (13:00-15:59) Tuất (19:00-21:59) Hợi (21:00-23:59)

Âm lịch hôm nay

Có 3 thứ ngu dốt: không biết những gì mình cần biết, không rành những gì mình biết và biết những gì mình không cần biết.

Giờ Mặt Trời

Giờ mọc Giờ lặn Đứng bóng lúc
05 giờ 52 phút 17 giờ 34 phút 11 giờ 10 phút
Độ dài ban ngày: 11 giờ 42 phút

Giờ Mặt Trăng

Giờ mọc Giờ lặn Độ tròn
17 giờ 56 phút 05 giờ 30 phút 23 giờ 43 phút
Độ dài ban đêm: 11 giờ 34 phút

☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 29/4/2023

Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Lịch Âm chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong

ngày 29/4/2023

một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 29/4/2023

  • Dương lịch: 29/4/2023 - Thứ bảy
  • Âm lịch: 10/3/2023 - Ngày Đinh Tỵ, Tháng Bính Thìn, Năm Quý Mão
  • Tiết Khí: Cốc vũ (Mưa rào)
  • Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo

XEM GIỜ TỐT - XẤU

  • Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
  • Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59)

XEM TUỔI XUNG - HỢP

  • Tuổi hợp: Dậu, Sửu, Thân (Các tuổi này khá hợp với ngày 29/4/2023)
  • Tuổi xung khắc: Tuổi Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu xung khắc với ngày 29/4/2023.

XEM TRỰC

  • Thập nhị trực chiếu xuống trực: Trừ
  • Nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, hốt thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc.
  • Kiêng cự: Đẻ con nhằm Trực Trừ khó nuôi, nên làm Âm Đức cho nó, nam nhân kỵ khời đầu uống thuốc.

XEM NGŨ HÀNH

  • Ngũ hành niên mệnh: Sa Trung Thổ
  • Ngày: Đinh Tỵ; tức Can Chi tương đồng (Hỏa), là ngày cát.
    Nạp âm: Sa Trung Thổ kị tuổi: Tân Hợi, Quý Hợi.
    Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
    Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

XEM SAO TỐT XẤU

  • Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Tứ tương, Âm đức, Tướng nhật, Cát kỳ, Ngũ phú, Kim đường, Minh đường.
  • Sao xấu: Kiếp sát, Ngũ hư, Bát phong, Trùng nhật.
  • Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
  • Không nên: Xuất hành, chữa bệnh.

XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH

  • Ngày xuất hành: Là ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
  • Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).

Giờ xuất hành Mô tả chi tiết
23h-1h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
1h-3h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
3h-5h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
5h-7h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
7h-9h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
9h-11h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
11h-13h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
13h-15h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
15h-17h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
17h-19h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
19h-21h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
21h-23h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ

  • SAO: Liễu.
  • Ngũ hành: Thổ.
  • Động vật: Hoẵng (Con mang rừng).
  • Diễn giải:

- Liễu thổ Chương - Nhậm Quang: Xấu.
( Hung tú ) Tướng tinh con gấu ngựa , chủ trị ngày thứ 7.
- Nên làm: Không có việc chi hạp với Sao Liễu.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.
- Ngoại lệ: Tại Ngọ trăm việc tốt. Tại Tị Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất : Rất suy vi.

Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,
Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,
Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,
Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,
Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,
Yêu đà bối khúc tự cung loan
Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,
Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.

Xem nhanh