Mã trường Đại học Hồng Đức

Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Hồng Đức, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.

I. Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Hồng Đức
  • Tên tiếng Anh: Hong Duc University (HDU)
  • Mã trường: HDT
  • Loại trường: Công lập
  • Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – Cao đẳng – Trung cấp – Liên thông – VHVL
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ: Số 565 Quang Trung, Phường Đông Vệ, Thành phố Thanh Hóa
  • Điện thoại: 0237 3910 222
  • Email:
  • Website: http://www.hdu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/DHHongDuc/

II. Thông tin tuyển sinh năm 2022

1. Các ngành tuyển sinh

  • Tên ngành: Giáo dục mầm non
  • Mã xét tuyển: 51140201
  • Tổ hợp xét tuyển: M00, M05, M07, M11
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 50
  • Tên ngành: Tâm lý học
  • Mã xét tuyển: 7310401
  • Tổ hợp xét tuyển: B00, C00, C19, D01
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 25
  • Tên ngành: Kinh tế
  • Mã xét tuyển: 7310101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C04, C14, D01
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 25
  • Tên ngành: Du lịch
  • Mã xét tuyển: 7810101
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D66
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 30
  • Tên ngành: Việt Nam học
  • Mã xét tuyển: 7310630
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D66
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 20
  • Tên ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường
  • Mã xét tuyển: 7850101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C20, D66
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 20
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã xét tuyển: 7220201
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D14, D66
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 100
  • Tên ngành: Quản lý đất đai
  • Mã xét tuyển: 7850103
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B03, C18
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 20
  • Tên ngành: Chăn nuôi – Thú y
  • Mã xét tuyển: 7620119
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B03, C18
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 25
  • Tên ngành: Lâm học
  • Mã xét tuyển: 7620201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B03, C18
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
  • Tên ngành: Khoa học cây trồng
  • Mã xét tuyển: 7620110
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B03, C18
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 25
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã xét tuyển: 7480201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 140
  • Tên ngành: Kỹ thuật điện
  • Mã xét tuyển: 7520201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, B00
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 25
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng
  • Mã xét tuyển: 7580201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, B00
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 25
  • Tên ngành: Luật
  • Mã xét tuyển: 7380101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C19, D66
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 60
  • Tên ngành: Kiểm toán
  • Mã xét tuyển: 7340302
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C04, C14, D01
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 40
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
  • Mã xét tuyển: 7340201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C04, C14, D01
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 50
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã xét tuyển: 7340101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C04, C14, D01
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 120
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã xét tuyển: 7340301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C04, C14, D01
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 220
  • Tên ngành: Giáo dục thể chất
  • Mã xét tuyển: 7140206
  • Tổ hợp xét tuyển: T00, T02, T05, T07
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 40
  • Tên ngành: Giáo dục mầm non
  • Mã xét tuyển: 7140201
  • Tổ hợp xét tuyển: M00, M05, M07, M11
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 240
  • Tên ngành: Giáo dục tiểu học
  • Mã xét tuyển: 7140202
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, D01, M00
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 300
  • Tên ngành: Sư phạm Tiếng Anh
  • Mã xét tuyển: 7140231
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D09, D10
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 250
  • Tên ngành: Sư phạm Địa lý
  • Mã xét tuyển: 7140219
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C04, C20
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 25
  • Tên ngành: Sư phạm Lịch sử
  • Mã xét tuyển: 7140218
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C03, C19, D14
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 15
  • Tên ngành: Sư phạm Ngữ văn
  • Mã xét tuyển: 7140217
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D01
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 60
  • Tên ngành: Sư phạm Tin học
  • Mã xét tuyển: 7140210
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, D07
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 45
  • Tên ngành: Sư phạm Khoa học tự nhiên
  • Mã xét tuyển: 7140247
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, C01
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 50
  • Tên ngành: Sư phạm Sinh học
  • Mã xét tuyển: 7140213
  • Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B03, D08
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 25
  • Tên ngành: Sư phạm Hóa học
  • Mã xét tuyển: 7140212
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D13
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 35
  • Tên ngành: Sư phạm Vật lý
  • Mã xét tuyển: 7140211
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, C01
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 30
  • Tên ngành: Sư phạm Toán học
  • Mã xét tuyển: 7140209
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, D07
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 60
  • Tên ngành: Sư phạm Lịch sử (Chất lượng cao)
  • Mã xét tuyển: 7140218CLC
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C03, C19, D14
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 15
  • Tên ngành: Sư phạm Ngữ văn (Chất lượng cao)
  • Mã xét tuyển: 7140217CLC
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D01
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 20
  • Tên ngành: Sư phạm Vật lý (Chất lượng cao)
  • Mã xét tuyển: 7140211CLC
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, C01
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 15
  • Tên ngành: Sư phạm Toán học (Chất lượng cao)
  • Mã xét tuyển: 7140209CLC
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, D07
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 20

2. Phương thức xét tuyển

Các phương thức xét tuyển năm 2022 của trường Đại học Hồng Đức bao gồm:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 hoặc 2020
  • Phương thức 3: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và xét tuyển thẳng học sinh đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh
  • Phương thức 5: Xét học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
  • Phương thức 6: Xét kết quả thi đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy năm 2022

3. Thủ tục đăng ký xét tuyển

a) Hồ sơ đăng ký xét tuyển

– Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 và 2021

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu Phụ lục 1 (download)
  • Bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Bản photo bằng tốt nghiệp
  • Giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)
  • Phong bì dán tem ghi địa chỉ và số điện thoại

– Với phương thức xét học bạ:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu Phụ lục 1 (download)
  • Bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Bản photo học bạ THPT
  • Bản photo bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
  • Giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)
  • Phong bì dán tem ghi địa chỉ và số điện thoại

– Với phương thức xét tuyển thẳng:

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT, sử dụng phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Bộ GD&ĐT
  • Bản chứng nhận kết quả thi học sinh giỏi (nếu xét tuyển thẳng học sinh đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh trở lên)
  • Bản photo học bạ THPT
  • Phong bì dán tem ghi địa chỉ và số điện thoại

– Với phương thức xét thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế đạt quy định:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (Phụ lục 4 – download)
  • Bản photo giấy chứng nhận kết quả thi IELTS/TOEFL iBT
  • Phong bì dán tem ghi địa chỉ, số điện thoại

b) Thời gian đăng ký xét tuyển

– Với phương thức xét học bạ:

  • Đợt 1: từ ngày 2/4 – 18/7/2022
  • Đợt 2: Từ ngày 27/7 – 31/8/2022
  • Đợt 3: Từ ngày 14/9 – 10/10/2022

– Với phương thức xét tuyển thẳng học sinh đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh trở lên, xét chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế:

  • Đợt 1: Từ ngày 2/4 – 18/7/2022.

III. Học phí

Học phí dự kiến năm 2022 của trường Đại học Hồng Đức như sau:

  • Mức học phí theo từng ngành đào tạo, được thông báo cụ thể sau khi thí sinh nhập học.

IV. Điểm trúng tuyển thi THPT

Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức

Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:

Ngành/Nhóm ngành Điểm trúng tuyển
Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
Sư phạm Toán học (CLC) 24 24 26.2
Sư phạm Vật lý (CLC) 24 24 24
Sư phạm Ngữ văn (CLC) 24 24 29.25
Sư phạm Lịch sử (CLC) 24 24
Sư phạm Toán học 17 18 18.5
Sư phạm Vật lý 17 18 18.5
Sư phạm Hóa học 17 18 18.5
Sư phạm Sinh học 17 18 18.5
Sư phạm Ngữ văn 21 18 18.5
Sư phạm Lịch sử 21.5 24 18.5
Sư phạm Địa lý 17 18 18.5
Sư phạm Tiếng Anh 17 18 18.5
Giáo dục Tiểu học 19.95 19 19.5
Giáo dục Mầm non 17 18 18.5
Giáo dục Thể chất 17 18 17.5
Kế toán 14 15
Quản trị kinh doanh 14 15
Tài chính – Ngân hàng 14 15
Kiểm toán 15
Luật 14 15
Kỹ thuật xây dựng 14 15
Kỹ thuật điện 14 15
Công nghệ thông tin 14 15
Nông học 14 15
Bảo vệ thực vật 14 15
Lâm học 14 15
Chăn nuôi (Chăn nuôi – Thú y) 14 15
Quản lý đất đai 14 15
Ngôn ngữ Anh 14 15
Quản lý tài nguyên và môi trường 14 15
Xã hội học 14 15
Việt Nam học 14 15
Tâm lý học 14
Du lịch 14 15
Kinh tế 14 15
Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) 16 16.5
Sư phạm Khoa học tự nhiên 18