Thông tin chỉ đạo điều hành
Nghị quyết quy định mức thu học phí năm học 2021 - 2022 đối với cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của tỉnh Phú Thọ
Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của tỉnh Phú Thọ năm học 2021-2022 như sau:
1. Mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông[Đối với các chương trình giáo dục đại trà cấp học mầm non và giáo dục phổ thông công lập]năm học 2021 - 2022, cụ thể:
ĐVT: 1.000 đồng/tháng/học sinh
Cấp học/loại hình | Mức thu vùng thành thị[cơ sở giáo dục thuộc các phường của thành phố Việt Trì và thị xã Phú Thọ] | Mức thu vùng nông thôn và thị trấn các huyện[cơ sở giáo dục thuộc xã đồng bằng và thị trấn] | Mức thu vùng miền núi | ||
Cơ sở giáo dục thuộc các xã miền núi | Cơ sở giáo dục thuộc các xã ĐBKK, ATK và các thôn, bản ĐBKK | ||||
Mầm non | Nhà trẻ | 225 | 90 | 45 | 30 |
Mẫu giáo | 225 | 90 | 45 | 25 | |
Nhà trẻ bán trú | 255 | 120 | 65 | 55 | |
Mẫu giáo bán trú | 255 | 120 | 65 | 50 | |
Trung học cơ sở | 160 | 65 | 35 | 25 | |
Trung học phổ thông và chương trình giáo dục thường xuyên cấp THPT | 190 | 80 | 40 | 30 |
2. Mức thu học phí đối với giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp:
a] Mức thu học phí đối với các chương trình đào tạo đại trà trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục công lập chưa tự bảo đảm kinh phí chi thường xuyên và chi đầu tư áp dụng theo các khối ngành, chuyên ngành đào tạo năm học 2021-2022:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/tháng/sinh viên
Khối ngành, chuyên ngành đào tạo | Mức thu năm học 2021-2022 |
1. Khoa học xã hội, kinh tế, luật; | 980 |
2. Nông, lâm, thủy sản | 690 |
3. Khoa học tự nhiên; công nghệ; thể dục thể thao; khách sạn, du lịch | 1.170 |
4. Kỹ thuật, nghệ thuật | 820 |
5. Y dược | 1.430 |
b] Mức thu học phí đối với các chương trình đào tạo đại trà trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục công lập tự bảo đảm kinh phí chi thường xuyên và chi đầu tư áp dụng theo các khối ngành, chuyên ngành đào tạo năm học 2021 - 2022:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/tháng/sinh viên
Khối ngành, chuyên ngành đào tạo | Mức thu năm học 2021-2022 |
1. Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản | 2.050 |
2. Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | 2.400 |
3. Y dược | 5.050 |
c] Mức thu học phí đối với các chương trình đào tạo đại trà trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục công lập chưa tự bảo đảm kinh phí chi thường xuyên và chi đầu tư năm học 2021 - 2022:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/tháng/học sinh, sinh viên
Nhóm ngành, nghề | Mức thu năm học 2021-2022 | |
Trung cấp | Cao đẳng | |
1. Khoa học xã hội, kinh tế, luật | 690 | 780 |
2. Nông, lâm, thủy sản | 480 | 550 |
3. Khoa học tự nhiên; công nghệ; thể dục thể thao; khách sạn, du lịch | 820 | 940 |
4. Kỹ thuật, nghệ thuật | 570 | 660 |
5. Y dược | 1.000 | 1.140 |
d] Mức thu học phí đối với các chương trình đào tạo đại trà trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục công lập tự bảo đảm kinh phí chi thường xuyên và chi đầu tư năm học 2021 - 2022:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/tháng/học sinh, sinh viên
Nhóm ngành, nghề | Mức thu năm học 2021 -2022 | |
Trung cấp | Cao đẳng | |
1. Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản | 1.435 | 1.640 |
2. Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | 1.680 | 1.920 |
3. Y dược | 3.535 | 4.040 |
e] Mức thu học phí học lại áp dụng bằng mức thu học phí tương ứng cùng trình độ đào tạo, nhóm ngành, chuyên ngành và nghề đào tạo theo chương trình đào tạo đại trà tại cơ sở giáo dục đại học và giáo dục nghề nghiệp.
f] Mức thu học phí đào tạo đại học và giáo dục nghề nghiệp thực hiện theo phương thức giáo dục thường xuyên áp dụng mức 150% mức thu học phí so với hệ đào tạo chính quy tương ứng cùng trình độ đào tạo, nhóm ngành, chuyên ngành và nghề đào tạo theo chương trình đào tạo đại trà tại cơ sở giáo dục đại học và giáo dục nghề nghiệp chưa thực hiện tự chủ chi thường xuyên và chi đầu tư.
Chi tiết xem tài liệu đính kèm
BBT