Trường Đại học Thuỷ lợi [TLU] vừa công bố điểm chuẩn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022, vào các ngành và nhóm ngành tại trụ sở chính Hà Nội năm 2022.
Theo đó, ngành Công nghệ thông tin lấy điểm chuẩn cao nhất 26,6 điểm [tăng 1,35 điểm so với năm ngoái] kèm tiêu chí phụ 1 là điểm Toán >=8,2; thứ tự nguyện vọng =8,2; thứ tự nguyện vọng = 8.6
TTNV =< 1 |
Hệ thống thông tin |
25.55 |
Toán >= 7.8 |
TTNV =< 5 |
Kỹ thuật phần mềm |
25.8 |
Toán >= 8.8 |
TTNV =< 2 |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu |
25.2 |
Toán >= 8.6 |
TTNV =< 4 |
An ninh mạng |
25.25 |
Toán >= 8.0 |
TTNV =< 2 |
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí |
24.0 |
Toán >= 8.0 |
TTNV =< 4 |
Kỹ thuật ô tô |
24.55 |
Toán >= 8.0 |
TTNV =< 3 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
24.6 |
Toán >= 8.6 |
TTNV =< 3 |
Kỹ thuật điện |
24.4 |
Toán >= 8.4 |
TTNV =< 1 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
25.0 |
Toán >= 8.0 |
TTNV =< 6 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
24.85 |
Toán >= 8.6 |
TTNV =< 2 |
Kỹ thuật robot và Điều khiển thông minh |
22.65 |
Toán >= 7.4 |
TTNV =< 3 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
17.05 |
Toán >= 6.2 |
TTNV =< 1 |
Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp [Kỹ thuật xây dựng] |
20.75 |
Toán >= 7.0 |
TTNV =< 6 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
21.75 |
Toán >= 7.0 |
TTNV =< 2 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
17.35 |
Toán >= 6.2 |
TTNV =< 8 |
Quản lý xây dựng |
22.05 |
Toán >= 7.8 |
TTNV =< 1 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
17.35 |
Toán >= 6.0 |
TTNV =< 2 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
17.0 |
Toán >= 5.0 |
TTNV =< 3 |
Xây dựng và Quản lý hạ tầng đô thị |
18.0 |
Toán >= 5.2 |
TTNV =< 5 |
Tài nguyên nước và môi trường [Thủy văn học] |
17.4 |
Toán >= 5.4 |
TTNV =< 1 |
Công nghệ sinh học |
18.20 |
Toán >= 6.2 |
TTNV =< 1 |
Kỹ thuật môi trường |
18.4 |
Toán >= 5.8 |
TTNV =< 7 |
Kỹ thuật hóa học |
17.65 |
Toán >= 7.4 |
TTNV =< 2 |
Kinh tế |
25.7 |
Toán >= 8.2 |
TTNV =< 2 |
Quản trị kinh doanh |
25.0 |
Toán >= 8.2 |
TTNV =< 3 |
Kế toán |
24.95 |
Toán >= 8.2 |
TTNV =< 1 |
Kinh tế xây dựng |
23.05 |
Toán >= 7.6 |
TTNV =< 8 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
25.6 |
Toán >= 8.4 |
TTNV =< 6 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
25.15 |
Toán >= 8.0 |
TTNV =< 2 |
Thương mại điện tử |
25.4 |
Toán >= 7.8 |
TTNV =< 2 |
Ngôn ngữ Anh |
25.7 |
Toán >= 9.0 |
TTNV =< 8 |
Tài chính – Ngân hàng |
24.8 |
Toán >= 7.8 |
TTNV =< 2 |
Kiểm toán |
24.9 |
Toán >= 8.4 |
TTNV =< 4 |
Kinh tế số |
25.15 |
Toán >= 8.4 |
TTNV =< 3 |
Luật |
26.25 |
Toán >= 7.4 hoặc Văn >= 7.75 |
TTNV =< 1 |
Kỹ thuật xây dựng [Chương trình đào tạo tiên tiến bằng tiếng Anh] |
20.85 |
Toán >= 5.8 |
TTNV =< 7 |
Điểm chuẩn 2021:
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
Tiêu chí phụ |
Điểm Toán |
TTNV |
TRỤ SỞ TẠI HÀ NỘI |
Công nghệ thông tin |
25.25 |
>=9.0 |
==7.4 |
==8.6 |
==8.8 |
==7.8 |
==8.0 |
==7.8 |
==8.2 |
==8.6 |
==7.6 |
==6.4 |
|
Kinh tế |
24.6 |
>=8.6 |
==7.8 |
==8.4 |
==7.2 |
==8.4 |
==7.8 |
==7.8 |
=
|