Tiếng Anh lớp 2 - Unit 4 Lesson 3

Home - Video - Tiếng Anh Lớp 2 – Unit 4 – In the Countryside – Lesson 3 || Tiếng Anh Tiểu Học || Global Success

administrator 2 tháng ago

Prev Article Next Article

Tiếng Anh Lớp 2 – Unit 4 – In the Countryside – Lesson 3 Full List of English 2: …

source

Xem ngay video Tiếng Anh Lớp 2 – Unit 4 – In the Countryside – Lesson 3 || Tiếng Anh Tiểu Học || Global Success

Tiếng Anh Lớp 2 – Unit 4 – In the Countryside – Lesson 3 Full List of English 2: …

Tiếng Anh Lớp 2 – Unit 4 – In the Countryside – Lesson 3 || Tiếng Anh Tiểu Học || Global Success “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=pILNyQllx64

Tags của Tiếng Anh Lớp 2 – Unit 4 – In the Countryside – Lesson 3 || Tiếng Anh Tiểu Học || Global Success: #Tiếng #Anh #Lớp #Unit #Countryside #Lesson #Tiếng #Anh #Tiểu #Học #Global #Success

Bài viết Tiếng Anh Lớp 2 – Unit 4 – In the Countryside – Lesson 3 || Tiếng Anh Tiểu Học || Global Success có nội dung như sau: Tiếng Anh Lớp 2 – Unit 4 – In the Countryside – Lesson 3 Full List of English 2: …

Từ khóa của Tiếng Anh Lớp 2 – Unit 4 – In the Countryside – Lesson 3 || Tiếng Anh Tiểu Học || Global Success: tiếng anh lớp 4

Thông tin khác của Tiếng Anh Lớp 2 – Unit 4 – In the Countryside – Lesson 3 || Tiếng Anh Tiểu Học || Global Success:
Video này hiện tại có 1002 lượt view, ngày tạo video là 2022-07-11 17:00:33 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: //www.youtubepp.com/watch?v=pILNyQllx64 , thẻ tag: #Tiếng #Anh #Lớp #Unit #Countryside #Lesson #Tiếng #Anh #Tiểu #Học #Global #Success

Cảm ơn bạn đã xem video: Tiếng Anh Lớp 2 – Unit 4 – In the Countryside – Lesson 3 || Tiếng Anh Tiểu Học || Global Success.

Prev Article Next Article

Với loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 4 Lesson 3 trang 32 Chân trời sáng tạo hay, đầy đủ nhất sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt hơn môn Tiếng Anh lớp 2.

Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 4 Lesson 3 trang 32

1. [trang 32]. Listen, point, and repeat. Write. [Nghe, chỉ theo, và nhắc lại. Tập viết.]

Hướng dẫn: Con nghe băng, chỉ vào ảnh tương ứng với âm thanh và chữ cái xuất hiện trong băng, nhắc lại. Sau đó hãy viết các chữ, các từ trong bài số 1 vào vở.

Đáp án:

Số

Nội dung bài nghe:

Phiên âm

1

Letter W

W

W – Woman

W – Wall

/ˈlɛtə ˈdʌblju[ː]

w

w – ˈwʊmən

w – wɔːl/

2

Letter X

X

X – Box

X – Fox

/ˈlɛtər ɛks

ks

ks – bɒks

ks – fɒks/

Hướng dẫn dịch:

Số

1

Chữ W

/w/ - phát âm /w/

/w/ - woman [phụ nữ]

/w/ - wall [bức tường]

2

Chữ X

/ks/ - phát âm /ks/

/ks/ - box [cái hộp]

/ks/ - fox [con cáo]

2. [trang 32]. Listen and chant. [Nghe và vè.]

Nội dung bài nghe:

What’s this?

What’s this?

W, w, w.

It’s a wall.

A wall.

A woman finds a wall.

What’s this?

What’s this?

X, x, x.

It’s a box.

A box.

A fox is in a box

x2

Hướng dẫn dịch:

Cái này là gì?

Cái này là gì?

W, w, w

Đó là một bức tường.

Bức tường.

Một người phụ nữ tìm thấy một bức tường.

Cái này là gì?

Cái này là gì?

X, x, x.

Đó là một cái hộp.

Một cái hộp.

Một con cáo ở trong một cái hộp.

3. [trang 32]. Stick and say. [Dán sticker và nói.]

Hướng dẫn: Con hãy dán sticker là các chữ cái “w”,“x” hoặc các chữ cái khác vào hình tương ứng. Sau đó, đọc to chữ cái, âm của chữ đó và từ vựng trong hình.


Đáp án:

Số

Chữ và từ đi kèm

Phiên âm

1

W – w – Wall

W – w – Woman

/ˈlɛtə ˈdʌblju[ː] - w - ˈwɔːl /

/ˈlɛtə ˈdʌblju[ː] - w - ˈwʊmən/

2

X – x – Fox

X – x – Box

/ˈlɛtə ɛks - ks - fɒks/

/ˈlɛtə ɛks - ks - bɒks/

3

V – v – Violin

/ˈlɛtə viː- v - ˌvaɪəˈlɪn/

Hướng dẫn dịch:

1. Chữ W – phát âm / w / - wall [bức tường]

Chữ W – phát âm / w /woman [phụ nữ]

2. Chữ X – phát âm /ks/ - fox [con cáo]

Chữ X – phát âm /ks/ - box [cái hộp]

3. Chữ V – phát âm /v/ - violin [đàn vi ô lông]

4. [trang 32]. Point to the letters Ww and Xx. [Chỉ vào các chữ WwXx.]


Đáp án:

Chữ Ww được khoanh tròn màu đỏ.

Chữ Xx được khoanh tròn màu xanh nước biển.


Haylamdo sưu tầm và biên soạn giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 4 Lesson 3 trang 19 sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết giúp bạn dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 2.

6. Listen and repeat [Hãy nghe và nhắc lại]

Bài nghe:

Audio script:

I can see the sea. Let’s look at the sea.

Dịch:

Mình có thể thấy biển. Hãy nhìn biển kìa!

7. Let’s talk [Hãy nói]

Hướng dẫn:

Sử dụng cấu trúc: What can you see? – I can see _________.

Đáp án:

a. What can you see? – I can see the road.

b. What can you see? – I can see the rainbow.

c. What can you see? – I can see the river.

Dịch:

a. Bạn có thể thấy gì? – Mình có thể thấy con đường.

b. Bạn có thể thấy gì? – Mình có thể thấy cầu vồng.

c. Bạn có thể thấy gì? – Mình có thể thấy con sông.

8. Let’s sing [Hãy hát]

Bài nghe:

Lời bài hát:

What can you see?

I can see the rainbow.

A rainbow in the sky.

What can you see?

I can see a river

A river near the road.

Dịch:

Bạn có thể thấy gì?

Mình có thể thấy cầu vồng.

Một cái cầu vồng trong mây.

Bạn có thể thấy gì?

Mình có thể thấy một con sông.

Một con sông gần con đường.

Video liên quan

Chủ Đề