Ngựa ngựa nghĩa là gì

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

ngựa tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ ngựa trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ ngựa trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ngựa nghĩa là gì.

- 1 dt. Thú chân guốc, chân chỉ có một ngón, chạy nhanh, nuôi để cưỡi, để kéo xe: xe ngựa Ngựa non háu đá. Mã lực: xe dùng máy mười ngựa. Dụng cụ thể dục, có bốn chân, có hình tựa con ngựa, dùng để tập nhảy: nhảy ngựa.- 2 dt. Phản: kê ngựa ngựa gỗ.
  • giả thuyết Tiếng Việt là gì?
  • giâu gia xoan Tiếng Việt là gì?
  • vinh dự Tiếng Việt là gì?
  • Thành Yên Tiếng Việt là gì?
  • Thái Thuận Tiếng Việt là gì?
  • trù trừ Tiếng Việt là gì?
  • tay thước Tiếng Việt là gì?
  • Quan Lạn Tiếng Việt là gì?
  • kèn loa Tiếng Việt là gì?
  • treo giải Tiếng Việt là gì?
  • luấn quấn Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ngựa trong Tiếng Việt

ngựa có nghĩa là: - 1 dt. . . Thú chân guốc, chân chỉ có một ngón, chạy nhanh, nuôi để cưỡi, để kéo xe: xe ngựa Ngựa non háu đá. . . Mã lực: xe dùng máy mười ngựa. . . Dụng cụ thể dục, có bốn chân, có hình tựa con ngựa, dùng để tập nhảy: nhảy ngựa.. - 2 dt. Phản: kê ngựa ngựa gỗ.

Đây là cách dùng ngựa Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ngựa là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Ý nghĩa của từ ngựa là gì:

ngựa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ ngựa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngựa mình


107

  13


ám chỉ gái chảnh, điệu, hay trau chuốt hình thức [ người miền Nam đặc biệt rất hay dùng từ này ] - khi nói thì người ta thường khéo dài nhấn mạnh từ ngựa để thể hiện cảm xúc :]]


11

  5


Ngựa [danh pháp hai phần: Equus caballus] là một loài động vật có vú trong họ Equidae, bộ Perissodactyla. Loài này được Linnaeus mô tả năm 1758., và là một trong số [..]


10

  5


1 dt. 1. Thú chân guốc, chân chỉ có một ngón, chạy nhanh, nuôi để cưỡi, để kéo xe: xe ngựa Ngựa non háu đá. 2. Mã lực: xe dùng máy mười ngựa. 3. Dụng cụ th [..]

Video liên quan

Chủ Đề