Nhóm hàng hóa là gì

FINAL LEGAL

  • Giới thiệu
  • Hồ sơ năng lực
  • Đội ngũ nhân sự
  • Khách hàng tiêu biểu
  • Hỏi đáp, chia sẻ kinh nghiệm pháp lý
  • Tuyển dụng
  • Hoạt động
  • Blog kinh nghiệm

Thành lập công ty

Dịch vụ dành cho công ty Việt Nam
  • Đăng ký thành lập công ty
  • Thành lập văn phòng đại diện
  • Thành lập chi nhánh
  • Thay đổi nội dung ĐKKD
  • Thay đổi vốn điều lệ
  • Thay đổi tên công ty
  • Thay đổi ngành nghề
  • Thay đổi địa chỉ/trụ sở
  • Đăng ký dự án đầu tư doanh nghiệp
  • Nhà đầu tư nước ngoài mua góp vốn
  • Mua bán sát nhập doanh nghiệp
  • Giải thể
Dịch vụ dành cho công ty nước ngoài
  • Đăng ký thành lập công ty
  • Thành lập công ty liên doanh
  • Thành lập công ty vốn nước ngoài với người đại diện pháp luật Việt Nam
  • Thành lập chi nhánh công ty Nước Ngoài
  • Thành lập văn phòng đại diện công ty Nước Ngoài
  • Điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư
  • Nhà đầu tư nước ngoài mua góp vốn trong công ty Việt Nam
  • Mua bán sát nhập doanh nghiệp
  • Tìm kiếm nhà xưởng Địa chỉ công ty
  • Giải thể công ty Nước Ngoài
Sở hữu trí tuệ
  • Đăng ký nhãn hiệu thương hiệu
  • Định giá thương hiệu
  • Đăng ký bảo hộ sáng chế giải pháp
  • Đăng ký bảo hộ kiểu dáng công nghiệp
  • Đăng ký bảo hộ quyền tác giả
  • Đăng ký nhượng quyền thương mại
  • Đăng ký mã vạch hàng hóa

Giấy phép con

Giấy phép website

  • Trang thông tin điện tử tổng hợp
  • Mạng xã hội
  • Sang giao dịch thương mại điện tử
  • Website thương mại điện tử
  • Trò chơi điện tử
Cơ sở đủ điều kiện ATTP
  • Giấy chứng nhận ATTP
  • Cơ sở sản xuất thực phẩm
  • Cơ sở kinh doanh thực phẩm
  • Cơ sở kinh doanh siêu thị
  • Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
  • Kho thực phẩm
Công bố thực phẩm
  • Công bố thực phẩm
  • Công bố thực phẩm chức năng
  • Công bố bao bì, dụng cụ thực phẩm
  • Công bố nguyên liệu, phụ gia thực phẩm
  • Công văn nhập khẩu mẫu thực phẩm
Công bố mỹ phẩm
  • Công bố mỹ phẩm nhập khẩu
  • Công bố mỹ phẩm sản xuất trong nước
  • Thay đổi phiếu công bố mỹ phẩm
  • Công căn nhập khẩu mẫu mỹ phẩm
Giấy phép trung tâm tư vấn và đào tạo
  • Trung tâm tư vấn du học
  • Trung tâm đào tạo ngoại ngữ
  • Trung tâm đào tạo kỹ năng mềm
  • Trung tâm đào tạo nghề
  • Lớp chứng chỉ bồi dưỡng tư vấn du học
Giấy phép quảng cáo
  • Quảng cáo thuốc
  • Quảng cáo thực phẩm chức năng
  • Quảng cáo mỹ phẩm
  • Quảng cáo bảng biển hiệu
Dịch vụ dành cho người nước ngoài
  • Cấp và gia hạn thẻ thường trú
  • Cấp và gia hạn giấy phép lao động
  • Cấp và gia hạn VISA
  • Cấp và gia hạn thẻ tạm trú
  • Dịch vụ cấp đổi bằng lái xe
  • Người nước ngoài mua nhà
Giấy phép khác
  • Phân loại trang thiết bị y tế
  • Chứng nhận hợp quy
  • Dán nhãn năng lượng
  • Kinh doanh thể thao
  • Doanh nghiệp dịch vụ
  • Giấy phép khuyến mại
  • Giấy phép bưu chính
  • Giấy phép kinh doanh vận tải
  • Giấy phép kinh doanh lữ hành
  • Công bố lưu hành trang thiết bị y tế

Kế toán và bảo hiểm xã hội

Dịch vụ kế toán
  • Dịch vụ kế toán trọn gói
  • Dịch vụ quyết toán thuế cuối năm
Lao động và Bảo hiểm xã hội [BHXH]
  • Dịch vụ lao động và bảo hiểm xã hội [BHXH]

Luật sư

Tư vấn
  • Tư vấn doanh nghiệp
  • Tư vấn luật hợp đồng
  • Tư vấn pháp luật lao động
Luật sư
  • Dịch vụ luật sư dành cho doanh nghiệp
  • Dịch vụ luật sư riêng dành cho gia đình
  • Dịch vụ luật sư riêng dành cho cá nhân
  • Tháng Tư 27, 2021
  • 4:48 chiều
  • No Comments

Phân Loại Nhóm Hàng Hóa, Dịch Vụ Đăng Ký Nhãn Hiệu

Share on facebook
Facebook
Share on google
Google+
Share on twitter
Twitter
Share on linkedin
LinkedIn

Phân Loại Nhóm Hàng Hóa, Dịch Vụ Đăng Ký Nhãn Hiệu

Việc xác định nhóm hàng hóa, dịch vụ cần đăng ký chính là xác định phạm vi bảo hộ của nhãn hiệu.

Final Legal xin gửi tới quý khách bảng phân loại hàng hóa dịch vụ Ni xơ phiên bản 11 2020 liên quan đến Đăng ký nhãn hiệu.

Khi nộp hồ sơđăng ký nhãn hiệu, cần phải xác định cụ thể sản phẩm, dịch vụ mà nhãn hiệu đi kèm. Bảng phân loại hàng hóa dịch vụ được chia thành 45 nhóm, từ nhóm 1 đến nhóm 34 là các nhóm về hàng hóa, từ nhóm 35 đến nhóm 45 là các nhóm về dịch vụ.

Các sản phẩm, dịch vụ này được liệt kê cụ thể trong 45 nhóm theo Thỏa ước Nice 10.

I. Nhóm hàng hóa

Nhóm 1. Chủ yếu gồm các sản phẩm hoá học dùng trong công nghiệp, khoa học và nông nghiệp, bao gồm các sản phẩm hóa học dùng để chế tạo, các sản phẩm thuộc các nhóm khác.

Hóa chất dùng trong công nghiệp, khoa học, nhiếp ảnh, cũng như trong nông nghiệp, nghề làm vườn và lâm nghiệp;
Nhựa nhân tạo dạng thô, chất dẻo dạng thô;
Hợp phần chữa cháy và phòng cháy;
Chế phẩm dùng để tôi, ram và hàn kim loại;
Chất để thuộc da sống và da động vật;
Chất dính dùng trong công nghiệp;
Mát tít và các loại bột nhão bít kín khác;
Phân ủ, phân chuồng, phân bón;
Chế phẩm sinh học dùng trong công nghiệp và khoa học

Nhóm 2. Chủ yếu gồm các loại sơn, chất nhuộm màu và chế phẩm chống ăn mòn

Sơn, véc-ni, sơn mài;
Chất chống rỉ và chất bảo quản gỗ;
Chất nhuộm màu, màu nhuộm;
Mực để in, đánh dấu và chạm khắc;
Nhựa tự nhiên dạng thô;
Kim loại dạng lá và dạng bột để sử dụng trong hội họa, trang trí, nghề in và nghệ thuật

Nhóm 3. Chủ yếu gồm các chế phẩm vệ sinh không chứa thuốc, cũng như các chế phẩm làm sạch để sử dụng trong nhà và các không gian khác

Mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh không chứa thuốc;
Chế phẩm đánh răng không chứa thuốc;
Nước hoa, tinh dầu;
Chế phẩm tẩy trắng và các chất khác dùng để giặt;
Chế phẩm để tẩy rửa, đánh bóng, tẩy dầu mỡ và mài mòn

Nhóm 4. Chủ yếu gồm dầu và mỡ công nghiệp, nhiên liệu và vật liệu cháy sáng.

Dầu và mỡ công nghiệp, sáp;
Chất bôi trơn;
Chất để thấm hút, làm ướt và làm dính bụi;
Nhiên liệu và vật liệu cháy sáng;
Nến và bấc dùng để thắp sáng.

Nhóm 5. Chủ yếu gồm dược phẩm và các chế phẩm khác dùng cho mục đích y tế hoặc thú y.

Các chế phẩm dược, y tế và thú y;
Chế phẩm vệ sinh dùng cho mục đích y tế;
Thực phẩm và chất dinh dưỡng phù hợp cho việc sử dụng trong y tế hoặc thú y, thực phẩm cho em bé;
Chất bổ sung ăn kiêng cho người và động vật; Cao dán, vật liệu dùng để băng bó;
Vật liệu để hàn răng, sáp nha khoa;
Chất tẩy uế;
Chất diệt động vật có hại; Chất diệt nấm, chất diệt cỏ

Nhóm 6. Chủ yếu gồm kim loại thường chưa được gia công và được gia công một phần, bao gồm cả quặng, cũng như một số hàng hóa làm từ kim loại thường

Kim loại thường và quặng, hợp kim của chúng;
Vật liệu xây dựng bằng kim loại;
Cấu kiện bằng kim loại vận chuyển được;
Cáp và dây kim loại thường không dùng để dẫn điện;
Hàng ngũ kim và các vật dụng nhỏ làm bằng sắt;
Đồ chứa đựng bằng kim loại để lưu giữ hoặc vận chuyển;
Két sắt.

Nhóm 7. Chủ yếu gồm các loại máy móc và máy công cụ, động cơ và đầu máy

Máy, máy công cụ, dụng cụ vận hành bằng điện;
Ðộng cơ và đầu máy, trừ loại dùng cho phương tiện giao thông trên bộ;
Các bộ phận ghép nối và truyền động, trừ loại dùng cho phương tiện giao thông trên bộ;
Nông cụ, trừ loại dụng cụ cầm tay thao tác thủ công;
Máy ấp trứng;
Máy bán hàng tự động.

Nhóm 8. Chủ yếu gồm công cụ và dụng cụ cầm tay thao tác thủ công để thực hiện các công việc như khoan, tạo hình, cắt và đục lỗ.

Công cụ và dụng cụ cầm tay thao tác thủ công;
Dao, kéo, thìa và dĩa;
Vũ khí đeo cạnh sườn, trừ súng cầm tay;
Dao cạo.

Nhóm 9. Chủ yếu bao gồm các thiết bị và dụng cụ khoa học hoặc dùng cho mục đích nghiên cứu, các thiết bị nghe nhìn và thiết bị công nghệ thông tin, cũng như các thiết bị an toàn và cấp cứu.

Thiết bị và dụng cụ khoa học, nghiên cứu, hàng hải, trắc địa, nhiếp ảnh, điện ảnh, nghe nhìn, quang học, cân, đo, báo hiệu, dò tìm, kiểm tra, giám sát, cấp cứu và giảng dạy;
Thiết bị và dụng cụ dùng để truyền dẫn, chuyển mạch, biến đổi, tích, điều chỉnh hoặc điều khiển sự phân phối hoặc sử dụng năng lượng điện;
Thiết bị hoặc dụng cụ dùng để ghi, truyền, tái tạo hoặc xử lý âm thanh, hình ảnh hoặc dữ liệu;
Các phương tiện chứa dữ liệu và có thể tải xuống được, phần mềm máy tính, các phương tiện ghi và lưu trữ dữ liệu kỹ thuật số hoặc tương tự chưa có dữ liệu;
Cơ cấu cho thiết bị vận hành bằng đồng xu;
Máy tính tiền, máy tính và thiết bị ngoại vi của máy tính;
Bộ quần áo lặn, mặt nạ lặn, tai nghe dùng cho thợ lặn, kẹp mũi dùng cho thợ lặn và người bơi lội, găng tay dùng cho thợ lặn, thiết bị thở dùng để bơi;
Thiết bị dập lửa

Nhóm 10. Chủ yếu gồm các thiết bị, dụng cụ và đồ dùng y tế, phẫu thuật, nha khoa và thú y thường được dùng để chẩn đoán, điều trị hoặc cải thiện chức năng hoặc tình trạng của con người và động vật.

Thiết bị và dụng cụ phẫu thuật, y tế, nha khoa và thú y;
Chân, tay, mắt và răng giả;
Dụng cụ chỉnh hình;
Vật liệu khâu vết thương;
Thiết bị trợ giúp và trị liệu dùng cho người tàn tật;
Thiết bị xoa bóp;
Thiết bị, dụng cụ và vật dụng để chăm sóc trẻ sơ sinh;
Thiết bị, dụng cụ và vật dụng kích thích hoạt động tình dục

Nhóm 11. Chủ yếu bao gồm các thiết bị và hệ thống kiểm soát môi trường, đặc biệt, cho mục đích chiếu sáng, nấu nướng, làm mát và vệ sinh.

Thiết bị và hệ thống để chiếu sáng, sưởi nóng, làm mát, sinh hơi nước, nấu nướng, sấy khô, thông gió, cấp nước và dùng cho mục đích vệ sinh.

Nhóm 12. Chủ yếu gồm các phương tiện giao thông và thiết bị dùng để vận chuyển người hoặc hàng hóa trên bộ, trên không hoặc dưới nước.

Xe cộ;
Phương tiện giao thông trên bộ, trên không hoặc dưới nước

Nhóm 13. Chủ yếu gồm súng cầm tay các loại và các sản phẩm pháo hoa.

Súng cầm tay;
Đạn dược và đầu đạn; Chất nổ;
Pháo hoa.

Nhóm 14. Chủ yếu gồm các kim loại quý và hàng hoá làm từ các kim loại quý hoặc bọc bằng kim loại này, như là đồ trang sức, đồng hồ và đồng hồ đeo tay và các bộ phận của chúng.

Kim loại quý và hợp kim của chúng;
Ðồ trang sức, đồ kim hoàn, đá quý và bán quý;
Ðồng hồ và dụng cụ đo thời gian

Nhóm 15. Chủ yếu bao gồm các dụng cụ âm nhạc, các bộ phận và phụ kiện của chúng.

Dụng cụ âm nhạc
Giá để bản nhạc và giá giữ nhạc cụ;
Que để đánh nhịp của nhạc trưởng

Nhóm 16. Chủ yếu gồm giấy, các tông và một số hàng hoá làm bằng các vật liệu này, cũng như đồ dùng văn phòng

Giấy, bìa cứng;
Ấn phẩm;
Vật liệu để đóng sách;
Ảnh chụp;
Văn phòng phẩm và đồ dùng văn phòng, trừ đồ đạc;
Keo dán dùng cho văn phòng hoặc dùng cho mục đích gia dụng;
Vật liệu dùng để vẽ và vật liệu dùng cho nghệ sĩ;
Bút lông;
Ðồ dùng để hướng dẫn và giảng dạy;
Tấm, màng mỏng, túi bằng chất dẻo dùng để bọc và bao gói;
Chữ in, bản in đúc [clisê].

Nhóm 17. Chủ yếu gồm vật liệu và chất dẻo cách điện, cách nhiệt và cách âm, được dùng trong sản xuất ở dạng tấm, khối và thanh, cũng như một số hàng hóa bằng cao su, nhựa pec-ca, amiăng, gôm, mica hoặc vật liệu thay thế.

Cao su, nhựa pec-ca, gôm, amiang, mi-ca bán thành phẩm và chưa xử lý và các vật liệu thay thế cho những vật liệu này;
Chất dẻo và nhựa ở dạng đùn ép, sử dụng trong sản xuất;
Vật liệu để bao gói, bịt kín và cách ly;
Ống mềm phi kim loại

Nhóm 18. Chủ yếu gồm da, giả da và một số hàng hóa bằng các vật liệu

Da và giả da;
Da động vật và da sống;
Túi hành lý và túi xách;
Ô và dù;
Gậy chống đi bộ; Roi ngựa và yên cương;
Vòng cổ, dây buộc và trang phục cho động vật

Nhóm 19. Chủ yếu gồm các vật liệu, phi kim loại, dùng cho xây dựng

Vật liệu, không bằng kim loại, dùng trong xây dựng;
Ống cứng, phi kim loại, dùng cho xây dựng; Asphan, hắc ín, nhựa đường và bitum;
Công trình xây dựng vận chuyển được, phi kim loại;
Ðài kỷ niệm, phi kim loại

Nhóm 20. Chủ yếu gồm đồ đạc và các bộ phận của chúng, cũng như một số hàng hóa làm bằng gỗ, li-e, lau, sậy, cói, liễu gai, sừng, xương, ngà voi, phiến sừng ở hàm cá voi, vỏ sò, vỏ ốc, hổ phách, xà cừ, đá bọt, thế phẩm của các vật liệu này, hoặc làm bằng chất dẻo.

Ðồ đạc, gương, khung tranh;
Thùng chứa, không bằng kim loại, dùng để lưu trữ hoặc vận chuyển;
Xương, sừng, phiến sừng ở hàm cá voi hoặc xà cừ dạng thô hoặc bán thành phẩm;
Vỏ sò, vỏ ốc;
Đá bọt;
Hổ phách vàng

Nhóm 21. Chủ yếu gồm dụng cụ và máy, thiết bị loại nhỏ thao tác bằng tay dùng cho gia đình và bếp núc cũng như dụng cụ trang điểm và vệ sinh, đồ thuỷ tinh và một số hàng hóa làm từ sành, sứ, gốm, đất nung hoặc thủy tinh.

Dụng cụ và đồ chứa dùng cho gia đình hoặc bếp núc;
Dụng cụ nấu nướng và bộ đồ ăn, trừ dĩa, dao và thìa;
Lược và bọt biển;
Bàn chải, không kể bút lông;
Vật liệu dùng để làm bàn chải;
Ðồ lau dọn;
Thuỷ tinh thô hoặc bán thành phẩm, trừ kính xây dựng;
Ðồ thuỷ tinh, sành, sứ và đất nung.

Nhóm 22. Chủ yếu gồm vải bạt và vật liệu khác dùng để làm buồm, dây thừng, vật liệu để nhồi, đệm [lót] và vật liệu sợi dệt dạng thô

Dây và dây thừng;
Lưới;
Lều [trại] và vải dầu/vải nhựa/vải bạt;
Mái che bằng chất liệu dệt hoặc tổng hợp;
Buồm;
Bao bì đựng để vận chuyển và lưu giữ nguyên liệu dạng rời;
Vật liệu để đệm [lót] và nhồi, trừ giấy, bìa cứng, cao su hoặc chất dẻo;Vật liệu sợi dệt dạng thô và vật liệu thay thế chúng

Nhóm 23. Chủ yếu gồm các loại sợi tự nhiên và tổng hợp dùng để dệt.

Các loại sợi dùng để dệt

Nhóm 24. Chủ yếu gồm các loại vải dệt và các loại vải phủ dùng cho gia đình.

Vải và hàng dệt;
Vải lanh dùng trong nhà;
Rèm che bằng vải dệt hoặc bằng chất dẻo.

Nhóm 25. Quần áo, đồ đi chân, đồ đội đầu

Nhóm này đặc biệt gồm cả:
Bộ phận của quần áo, đồ đi chân và đồ đội đầu, ví dụ, cổ tay áo, túi, lớp lót
may sẵn, gót giầy và miếng đệm gót giầy, lưỡi trai của mũ, khung mũ [cốt
khung];
Quần áo và đồ đi chân dùng cho thể thao, ví dụ, găng tay trượt tuyết, áo
may ô/áo lót thể thao, quần áo cho người đi xe đạp, đồng phục môn võ judo
và karate, giầy đá bóng, giầy tập thể dục, giầy ống trượt tuyết;
Trang phục dùng trong các lễ hội hóa trang;
Quần áo bằng giấy, mũ bằng giấy được sử dụng như trang phục;
Yếm dãi không bằng giấy;
Khăn gập cài túi áo ngực/complê;
Túi bọc làm ấm chân, không dùng điện.

Nhóm 26. Chủ yếu gồm các loại vật dụng cho thợ may trang phục nữ, tóc tự nhiên hoặc tổng hợp để đội, đồ trang trí cho tóc, cũng như những vật dụng trang trí nhỏ tô điểm cho đồ vật khác, chưa được xếp vào các nhóm khác.

Ðăng ten, dải và đồ để thêu trang trí, ruy băng và nơ dùng để may vá;
Khuy, ghim móc và khuyết, kẹp và kim khâu;
Hoa nhân tạo;
Đồ trang trí cho tóc;
Tóc giả

Nhóm 27. Chủ yếu gồm các sản phẩm để bọc phủ cho sàn nhà hoặc tường đãxây nhằm hoàn thiện, trang trí.

Thảm, chiếu, thảm chùi chân, vải sơn và các vật liệu trải sàn khác, giấy dán tường [trừ loại làm bằng hàng dệt].

Nhóm 28. Chủ yếu bao gồm đồ chơi, thiết bị để chơi trò chơi, dụng cụ thể thao, đồ vui chơi giải trí mới và các vật dụng kỳ dị, cũng như một số đồ vật để trang hoàng cây Noel.

Trò chơi, đồ chơi;
Thiết bị chơi trò chơi video;
Dụng cụ thể dục thể thao;
Ðồ trang hoàng cây Noel

Nhóm 29. Chủ yếu gồm thực phẩm có nguồn gốc động vật, cũng như thực phẩm có nguồn gốc thực vật và các sản phẩm trong vườn có thể ăn được, đã được chế biến hoặc bảo quản để tiêu dùng

Thịt, cá, gia cầm và thú săn;
Chất chiết ra từ thịt;
Rau, quả được bảo quản, phơi khô hoặc nấu chín; Nước quả nấu đông, mứt ướt, mứt quả ướt;
Trứng;
Sữa, pho mát, bơ, sữa chua và các sản phẩm sữa khác;
Dầu thực vật và mỡ dùng cho thực phẩm

Nhóm 30. Chủ yếu gồm các loại thực phẩm gốc thực vật, trừ hoa quả và rau đã chế biến hoặc bảo quản để tiêu dùng, cũng như các gia vị để cải thiện hương vị thực phẩm

Cà phê, chè, ca cao và cà phê nhân tạo;
Gạo, mì sợi và mì ống;
Bột sắn và bột cọ;
Bột và chế phẩm làm từ ngũ cốc;
Bánh mì, bánh ngọt và bánh kẹo;
Sô cô la;
Kem, kem trái cây và các loại đá lạnh khác ăn được;
Đường, mật ong, nước mật đường;
Men, bột nở;
Muối, gia vị, thảo mộc đã bảo quản;
Dấm, nước xốt và các loại gia vị khác;
Kem [nước đông lạnh]

Nhóm 31.Chủ yếu gồm thổ sản và thủy sản chưa qua bất kỳ một sự chế biến nào để tiêu dùng, thực vật và động vật còn sống cũng như thức ăn cho động vật

Các sản phẩm nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm vườn và lâm nghiệp dạng thô và chưa xử lý;
Các loại ngũ cốc và hạt dạng thô và chưa xử lý;
Rau, củ và quả tươi, thảo mộc tươi;
Cây và hoa tự nhiên;
Củ, cây con và hạt giống để trồng;
Động vật sống;
Thức ăn và đồ uống cho động vật;
Mạch nha.

Nhóm 32. Chủ yếu gồm bia và đồ uống không có cồn

Bia; Nước khoáng, nước ga và các loại đồ uống không có cồn; Ðồ uống hoa quả và nước ép hoa quả; Xi-rô và các chế phẩm khác để làm đồ uống

Nhóm 33. Chủ yếu bao gồm các loại đồ uống, tinh chất và chiết xuất có cồn

Ðồ uống có cồn, trừ bia;
Các chế phẩm có cồn dùng để làm đồ uống

Nhóm 34. Chủ yếu bao gồm thuốc lá và các vật dụng dùng để hút thuốc, cũng như một số phụ kiện và đồ đựng thuốc lá.

Thuốc lá và các sản phẩm thay thế thuốc lá;
Thuốc lá điếu và xì gà;
Thuốc lá điện tử và bình sinh hơi cho người hút thuốc;
Vật dụng cho người hút thuốc;
Diêm

II. Nhóm dịch vụ đăng ký nhãn hiệu

Nhóm 35. Chủ yếu gồm những dịch vụ do cá nhân hoặc tổ chức tiến hành nhằm mục đích chính

Quảng cáo; Quản lý kinh doanh; Quản lý giao dịch; Hoạt động văn phòng.

Nhóm 36. Chủ yếu gồm các dịch vụ tài chính và tiền tệ và các dịch vụ liên quan đến tất cả các loại hợp đồng bảo hiểm

Bảo hiểm; Tài chính; Tiền tệ; Bất động sản.

Nhóm 37. Chủ yếu gồm những dịch vụ trong lĩnh vực xây dựng, cũng như các dịch vụ để phục chế các đối tượng về trạng thái ban đầu của chúng hoặc duy trì/bảo tồn mà không làm thay đổi các đặc tính vật lý hay hoá học của chúng.

Dịch vụ xây dựng;
Dịch vụ lắp đặt và sửa chữa;
Dịch vụ khai thác mỏ, khoan dầu và khí

Nhóm 38. Chủ yếu gồm các dịch vụ cho phép ít nhất một bên liên lạc với một
bên khác, cũng như dịch vụ phát sóng và truyền dữ liệu..

Viễn thông.

Nhóm 39. Chủ yếu gồm các dịch vụ để vận chuyển hành khách, động vật hay hàng hoá từ vị trí này đến vị trí khác bằng đường sắt, đường bộ, đường thuỷ, đường không hay đường ống và các dịch vụ cần thiết liên quan đến việc vận chuyển đó, cũng như lưu giữ hàng hoá trong trong bất kỳ một loại phương tiện chứa/kho chứa nào, trong các kho hàng hoặc trong các dạng toà nhà khác để bảo quản hoặc bảo vệ.

Vận tải; Ðóng gói và lưu giữ hàng hoá; Du lịch.

Nhóm 40. Chủ yếu gồm các dịch vụ được thực hiện bằng việc xử lý, biến đổi hoặc sản xuất về cơ học hoặc hoá học các chất vô cơ hay hữu cơ hoặc các vật thể, bao gồm các dịch vụ sản xuất tùy chỉnh.

Xử lý vật liệu;
Tái chế chất thải và rác thải;
Lọc không khí và xử lý nước;
Dịch vụ in ấn;
Bảo quản thực phẩm và đồ uống

Nhóm 41. Chủ yếu gồm các dịch vụ do cá nhân hoặc tổ chức thực hiện để phát triển các năng lực tinh thần của người hoặc của động vật, cũng như các dịch vụ để giải trí hoặc để thu hút sự chú ý.

Giáo dục; Ðào tạo; Giải trí; Tổ chức các hoạt động thể thao và văn hoá.

Nhóm 42. Chủ yếu gồm dịch vụ do các cá nhân tiến hành liên quan đến các khía cạnh lý thuyết hay thực hành của các lĩnh vực hoạt động phức tạp, ví dụ, dịch vụ phòng thí nghiệm khoa học, kỹ thuật, lập trình máy tính, dịch vụ kiến trúc hoặc thiết kế nội thất.

Các dịch vụ khoa học và công nghệ và nghiên cứu, thiết kế có liên quan đến chúng; Các dịch vụ nghiên cứu và phân tích công nghiệp; Thiết kế và phát triển phần cứng và phần mềm máy tính;

Nhóm 43. Chủ yếu bao gồm dịch vụ do các cá nhân hoặc các tổ chức thực hiện nhằm mục đích chuẩn bị thực phẩm và đồ uống để tiêu dùng và dịch vụ cung cấp chỗ ăn ở trong khách sạn, nhà trọ hoặc các cơ sở khác cung cấp chỗ ở tạm thời.

Dịch vụ cung cấp thực phẩm và đồ uống; Chỗ ở tạm thời.

Nhóm 44. Chủ yếu bao gồm chăm sóc y tế, bao gồm cả y học không tập quán, chăm sóc vệ sinh và chăm sóc sắc đẹp cho người và động vật do các cá nhân hoặc tổ chức thực hiện; cũng như các dịch vụ liên quan đến các lĩnh vực nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm vườn và lâm nghiệp

Dịch vụ y tế; Dịch vụ thú y; Chăm sóc vệ sinh và sắc đẹp cho người hoặc động vật; Dịch vụ nông nghiệp, dịch vụ làm vườn và dịch vụ lâm nghiệp.

Nhóm 45.

Dịch vụ pháp lý;
Dịch vụ an ninh thực thể nhằm bảo vệ người và tài sản hữu hình;
Dịch vụ cá nhân và xã hội được cung cấp bởi người khác để phục vụ cho các nhu cầu thiết yếu của cá nhân.

Xem chi tiết từng nhóm: BẢNG PHÂN LOẠI NHÓM NGÀNH ĐĂNG KÝ NHÃN HIỆU FINAL LEGAL

Mọi thông tin liên hệ tới CÔNG TY TNHH TƯ VẤN FINAL LEGAL VIỆT NAM

Điện thoại: 0946 703 421/ 0889584221

Email:

VPGD: Số 13 ngách 2/11 ngõ 2 Đai lộ Thăng Long, Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội

More to explorer

THỦ TỤC XIN GIẤY PHÉP VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM CHO CỬA HÀNG THỰC PHẨM SẠCH

25/06/2021 Không có phản hồi

Nắm bắt được tâm lý cùng với nhu cầu tăng cao của người tiêu dùng,

10/06/2021 Không có phản hồi

An toàn thực phẩm là vấn đề bảo đảm cho thực phẩm không gây hại

THỦ TỤC TẠM NGƯNG HỘ KINH DOANH

25/05/2021 Không có phản hồi

Thủ tục tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh Pháp luật hiện hành có

Leave a Comment Cancel Reply

Save my name, email, and website in this browser for the next time I comment.

Δ

Video liên quan

Chủ Đề