Nỡ lòng nghĩa là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nəʔə˧˥ la̤wŋ˨˩ na̤ːw˨˩nəː˧˩˨ lawŋ˧˧ naːw˧˧nəː˨˩˦ lawŋ˨˩ naːw˨˩
nə̰ː˩˧ lawŋ˧˧ naːw˧˧nəː˧˩ lawŋ˧˧ naːw˧˧nə̰ː˨˨ lawŋ˧˧ naːw˧˧

Xem thêmSửa đổi

  • Như nỡ nào.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]


Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "nỡ lòng nào", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ nỡ lòng nào, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ nỡ lòng nào trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Các ông nỡ lòng nào?

2. Sao anh nỡ lòng nào để nó ở đó?

3. ai nỡ lòng nào lìa khỏi cuộc đời chứ!

4. Cô nỡ lòng nào từ chối máy tính cho bọn trẻ sao?

5. Tôi không nỡ lòng nào từ chối không giúp cô ta gặp ngài ấy.

6. Thành thử ông thẩm phán đó bảo rằng ông đã không nỡ lòng nào ký lệnh cho tiếp máu chống lại ý muốn của bà cả.

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

nỡ lòng nào tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ nỡ lòng nào trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ nỡ lòng nào trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nỡ lòng nào nghĩa là gì.

- Nh. Nỡ nào.
  • quyết nghị Tiếng Việt là gì?
  • Tân Thành Tây Tiếng Việt là gì?
  • ký thác Tiếng Việt là gì?
  • Điền Đan Tiếng Việt là gì?
  • tường vi Tiếng Việt là gì?
  • lưu dụng Tiếng Việt là gì?
  • hành tây Tiếng Việt là gì?
  • muôn kiếp Tiếng Việt là gì?
  • giảng đường Tiếng Việt là gì?
  • phỉ lòng Tiếng Việt là gì?
  • mất mạng Tiếng Việt là gì?
  • tiếp hạch Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nỡ lòng nào trong Tiếng Việt

nỡ lòng nào có nghĩa là: - Nh. Nỡ nào.

Đây là cách dùng nỡ lòng nào Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nỡ lòng nào là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Video liên quan

Chủ Đề