Nước đổ lá khoai tiếng anh là gì

May3

Ý nói: nước đổ đầu vịt

Ví dụ:

“I’ve told him a hundred times that he shouldn’t leave the garage unlocked. But it’s like water off a duck’s back. I’m sure that one day he’ll lose his car”.

[Tớ đã nói với anh ta hàng tỷ lần là anh ta phải khóa ga-ra lại, nhưng mà cứ như là nước đổ đầu vịt vậy. Tở chắc là 1 ngày nào đó anh ấy sẽ mất xe].

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng Hà NộiHuếSài GònVinhThanh ChươngHà Tĩnh
nɨək˧˥ ɗo̰˧˩˧ laː˧˥ xwaːj˧˧ nɨə̰k˩˧ ɗo˧˩˨ la̰ː˩˧ kʰwaːj˧˥ nɨək˧˥ ɗo˨˩˦ laː˧˥ kʰwaːj˧˧
nɨək˩˩ ɗo˧˩ laː˩˩ xwaːj˧˥ nɨə̰k˩˧ ɗo̰ʔ˧˩ la̰ː˩˧ xwaːj˧˥˧

Thành ngữ[sửa]

nước đổ lá khoai

  1. [Nghĩa đen] Lá khoai bị nước đổ vào là trên lá không đọng một giọt nước nào.
  2. [Nghĩa bóng] Ví trường hợp những lời dạy bảo, khuyên ngăn mà đều chỉ là hoài công, không có tác dụng, uổng phí. Nói với nó cũng chỉ như nước đổ lá khoai.

Đồng nghĩa[sửa]

  • nước đổ đầu vịt
  • nước đổ lá môn

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
[Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.]

Bản dịch

Ví dụ về cách dùng

nước đổ môn

like water off a duck's back

Ví dụ về đơn ngữ

Make it look like water off a duck's back, and never mind that it feels more like acid rain melting your feathers.

Sometimes when you're a woman working in politics, she said, you have to just let inappropriate comments roll off of you like water off a duck's back.

If their feelings were hurt it wouldn't be funny, but because it was like water off a duck's back...

If losing comes naturally to you, like water off a duck's back, coping with it is that much easier.

Some people are able to take this side of our partner's past on board and just let it go, like water off a duck's back.

Hơn

  • A
  • Ă
  • Â
  • B
  • C
  • D
  • Đ
  • E
  • Ê
  • G
  • H
  • I
  • K
  • L
  • M
  • N
  • O
  • Ô
  • Ơ
  • P
  • Q
  • R
  • S
  • T
  • U
  • Ư
  • V
  • X
  • Y

như nước đổ lá khoai

Phrase

translations như nước đổ lá khoai

+ Add

  • en like water off a duck's back

    enwiki-01-2017-defs

Examples

Add

Stem

Match words

No examples found, consider adding one please.

You can try more lenient search to get some results.

The most popular queries list: 1K, ~2K, ~3K, ~4K, ~5K, ~5-10K, ~10-20K, ~20-50K, ~50-100K, ~100k-200K, ~200-500K, ~1M

như nước đổ lá khoai

Phrase

bản dịch như nước đổ lá khoai

+ Thêm

  • en like water off a duck's back

    enwiki-01-2017-defs

Ví dụ

Thêm

Gốc từ

Khớp từ

Không tìm thấy ví dụ nào, vui lòng xem xét bổ sung một ví dụ.

Bạn có thể thử tìm kiếm rộng hơn để có được một số kết quả.

Danh sách truy vấn phổ biến nhất: 1K, ~2K, ~3K, ~4K, ~5K, ~5-10K, ~10-20K, ~20-50K, ~50-100K, ~100k-200K, ~200-500K, ~1M

Chủ Đề