Ôn tập về phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100

\[\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{48}\\{13}\end{array}}\\\hline{\,\,\,35}\end{array}\] \[\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{28}\\{\,\,5}\end{array}}\\\hline{\,\,\,23}\end{array}\] \[\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{69}\\{60}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,\,\,9}\end{array}\]

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5
  • Bài 6

Bài 1

Tính:

a] 10 + 3 14 4 10 + 9

10 + 6 17 7 19 9

b] 13 + 5 19 4 12 + 3

11 + 6 18 5 3 + 12

Phương pháp giải:

Thực hiện tính nhẩm kết quả các phép tính.

Lời giải chi tiết:

a] 10 + 3 = 13 14 4 = 10 10 + 9 = 19

10 + 6 = 16 17 7 = 10 19 9 = 10

b] 13 + 5 = 18 19 4 = 15 12 + 3 = 15

11 + 6 = 17 18 5 = 13 3 + 12 = 15

Bài 2

Đặt tính rồi tính:

Phương pháp giải:

- Đặt tính : Viết các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.

- Tính : Cộng các chữ số lần lượt từ phải sang trái.

Lời giải chi tiết:

\[\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{32}\\{25}\end{array}}\\\hline{\,\,\,57}\end{array}\] \[\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{74}\\{\,\,\,3}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,77}\end{array}\] \[\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{47}\\{30}\end{array}}\\\hline{\,\,\,77}\end{array}\]

\[\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{48}\\{13}\end{array}}\\\hline{\,\,\,35}\end{array}\] \[\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{28}\\{\,\,5}\end{array}}\\\hline{\,\,\,23}\end{array}\] \[\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{69}\\{60}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,\,\,9}\end{array}\]

Bài 3

Tính:

Phương pháp giải:

Thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết:

a] 80 + 10 = 90

40 + 20 + 10 = 60 + 10 = 70

50 + 10 + 20 = 60 + 20 = 80

60 40 = 20

80 30 + 40 = 50 + 40 = 90

30 + 60 50 = 90 50 = 40

b] 7 + 3 + 4 = 10 + 4 = 14

9 + 1 5 = 10 5 = 5

8 + 2 1 = 10 1 = 9

10 + 2 + 1 = 12 + 1 = 13

13 3 4 = 10 4 = 6

15 5 + 3 = 10 + 3 = 13

Bài 4

Tìm lỗi sai trong mỗi phép tính sau rồi sửa lại cho đúng:

Phương pháp giải:

- Quan sát kĩ các phép tính đã cho rồi tìm lỗi sai, từ đó sửa lại thành phép tính đúng.

- Cách đặt tính rồi tính:

+ Đặt tính : Viết các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.

+ Tính : Cộng hoặc trừ các chữ số lần lượt từ phải sang trái.

Lời giải chi tiết:

Phép tính thứ nhất đặt tính đúng nhưng tính sai.

Phép tính thứ hai và thứ ba đặt tính sai nên kết quả cũng sai [ta phải đặt các chữ số ở cùng hàng thẳng cột với nhau].

Các phép tính được sửa lại cho đúng như sau:

Bài 5

Trên xe buýt có 37 người, tới điểm dừng có 11 người xuống xe. Hỏi trên xe buýt còn lại bao nhiêu người?

Phép tính:

Trả lời: Trên xe buýt còn lại

người.

Phương pháp giải:

Để tìm số người còn lại trên xe buýt ta lấy số người ban đầu có trên xe trừ đi số người xuống xe ở điểm dừng, hay ta thực hiện phép tính 37 11.

Lời giải chi tiết:

Phép tính: 37 11 = 26.

Trả lời: Trên xe buýt còn lại 26 người.

Bài 6

Thực hành Lập phép tính.

Phương pháp giải:

Nhẩm tính tổng của 2 số hạng bất kì hoặc hiệu của hai số bất kì, từ đó dựa vào các số đã cho viết phép cộng hoặc phép trừ thích hợp.

Lời giải chi tiết:

Từ các số 25, 10, 35 ta lập được các phép tính như sau:

25 + 10 = 35 10 + 25 = 35

35 25 = 10 35 10 = 25.

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề