Ống thép phi 60 dài bao nhiêu?

· Cán nóng: Ống thép đúc phi 60 được sản xuất trên phương pháp ép đùn và rút phôi ra từ ống trong lò nung kim loại.

  • · Kéo nguội: Ống thép kéo nguội với độ chính xác cao và chất lượng bề mặt tốt.

  • · Ống đúc có độ chịu áp lực cao.

  • · Mật độ kim loại tương đối dày đặc nên thép ống đúc có độ ổn định rất cao.

  • ỨNG DỤNG THÉP ỐNG ĐÚC PHI 60:

    • · Dùng cho nồi hơi áp suất cao, dùng dẫn dầu dẫn khí, dẫn hơi, dẫn nước thủy lợi. Ngoài ra còn được sử dụng rộng rãi trên nhiều lĩnh vực : Xăng dầu, hàng không, hàng hải, khí hóa lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, vận tải, cơ khí chế tạo.

    • · Trong xây dựng: Thép ống đúc phi 60 được dùng làm cây chống sàn bê tông dự ứng lực, móng cọc ống thép dạng vòng vây, kết cấu vòm ống thép nhồi bê tông, cọc ống thép dùng cho nền móng trên mặt nước và cọc ống thép tường chắn tam cấp dành cho nền móng ngập đất.

    • · Thép ống đúc phi 60 còn được ứng dụng trong ngành điện như: Dùng làm ống bao, ống luồn dây điện, ống luồn cáp quang [do không có mối hàn phía trong], cơ điện lạnh.

    THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH CỦA THÉP ỐNG ĐÚC PHI 60:

    Tùy thuộc vào từng tiêu chuẩn mác thép khác nhau mà thép ống đúc phi 60 có tỉ lệ thành phần của các nguyên tố khác nhau. Từ đó dẫn đến cơ tính của mỗi loại mác thép cũng khác nhau.

    Chiều dài ống thép mạ kẽm là một thông số khá quan trọng trong xây dựng. Từ chiều dài này, chúng ta có thể dễ dàng quy đổi sang trọng lượng và số lượng ống thép cần sử dụng. Nhờ đó, doanh nghiệp có thể biết được một cách tương đối chính xác khối lượng [kg] hàng cần nhập, tránh nhập thừa  hoặc nhập thiếu.

    1. Chiều dài ống thép mạ kẽm chuẩn là 6m

    Trong bản thiết kế, các kiến trúc sư đã ghi khá rõ chiều dài ống thép cần dùng trong từng vị trí. Doanh nghiệp dễ dàng biết được tổng chiều dài ống thép cần sử dụng bao nhiêu. Từ đó, doanh nghiệp sẽ tính được số lượng ống thép cần mua/chuẩn bị trước khi thi công.

    Hiện nay, chiều dài ống thép mạ kẽm thường là  6 – 12m, trong đó 6m là phổ biến nhất, vì:

    • Dễ lắp đặt, ghép nối vào công trình: Chiều dài 6m sẽ dễ dàng lắp ghép cho những vị trí có khoảng cách vừa phải. Với những vị trí độ dài lớn hơn, thợ thi công chỉ cần ghép nối các ống thép lại với nhau.
    • Dễ vận chuyển: Độ dài vừa phải giúp đội ngũ khuân vác dễ vận chuyển và phù hợp với chiều dài của thùng xe tải nếu muốn vận chuyển đi xa.
    • Dễ bảo quản, tập kết tại kho bãi: Ống thép mạ kẽm 6m dễ sắp xếp, để gọn trong kho hay kho bãi chuẩn bị xây dựng.

    Vì ống thép mạ kẽm 6m có nhiều ưu điểm như vậy nên các đơn vị sản xuất và phân phối lớn Như Nhật Quang cũng đang sản xuất ống thép theo chiều dài này.

    Ống tôn mạ kẽm chống ăn mòn tốt, bền bỉ với thời gian

    2. Công thức quy đổi từ chiều dài [m] sang trọng lượng [kg]

    Nếu đã biết chiều dài, đường kính ngoài, độ dày ống thép mạ kẽm, chúng ta chỉ cần áp dụng công thức sau là có thể tính được trọng lượng thép ống mạ kẽm:

    Ví dụ: Ống thép mạ kẽm có chiều dài là 6m, đường kính ngoài là 22mm, độ dày là 1mm thì trọng lượng ống thép mạ kẽm = 0,003141 x 1 x [22 – 1] x 6 x 7,85 = 3,1067631 [kg]

    Đối với hộp thép mạ kẽm vuông hoặc hộp thép mạ kẽm hình chữ nhật, ta có thể áp dụng công thức sau:

    Ví dụ:

    • Hộp thép mạ kẽm vuông có độ dày 1mm, cạnh 13mm, chiều dài 6m thì trọng lượng sẽ là: [ 4 x 1 x 13 – 4 x 1 x 1] x 6 x 7,85 x 0,001 = [52 – 4] x 6 x 7,85 x 0,001 = 2,2608kg
    • Hộp thép mạ kẽm hình chữ nhật có độ dày 1mm, cạnh 1 là 13mm, cạnh 2 là 26mm, chiều dài 6m thì trọng lượng sẽ là: {2 x 1 x [13 + 26] – 4 x 1 x 1} x 6 x 7,85 x 0,001 = {2 x 39 – 4} x 6 x 7,85 x 0,001 = 3.4854kg

    3. Thông số kỹ thuật khác của ống thép mạ kẽm

    Từ công thức trên có thể nhận thấy ngoài chiều dài ống thép mạ kẽm, người dùng cần lưu tâm đến cả đường kính ngoài và độ dày ống. Ví dụ ống thép mạ kẽm Nhật Quang như sau:

    • Đường kính ngoài: 21,2 – 141,3 mm
    • Độ dày: 1 – 3,2 mm

    Ống thép mạ kẽm Nhật Quang được sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G 3444:2015, JIS G 3466:2015. Thông số kỹ thuật bao gồm:

    Thông số kỹ thuậtDung sai cho phépĐường kính ngoàiD [21,2 – 141,3]± 1%Độ dày thànhT [1 – 3,2]± 5%Trọng lượngKg/m± 5%Chiều dàiL = Theo đặt hàng± 20mm

     

    Bảng trọng lượng ống tôn mạ kẽm thường từ phi 21-126

    Độ dày

    Wal thickness

    Chủng loại [mm]

    Cây/ bó1,51,61,92,02,12,32,52,62,83,0ø21,21694,374,645,485,685,94ø26,71275,595,936,967,317,648,30ø33,5917,107,568,899,329,7610,6211,4711,89ø42,2619,039,6211,3411,9012,4713,5614,6915,2316,3217,40ø48,14410,3411,0112,9913,6414,3015,5916,8717,5018,7720,02ø59,93712,9613,8016,3117,1317,9719,6121,2322,0423,6625,26ø75,62416,4517,5220,7221,7822,8524,9527,0428,0830,1632,23ø88,31919,2720,5324,2925,5426,8029,2631,7432,9735,4237,87ø113,51024,8626,4931,3833,0034,6237,8441,0642,6745,8649,05ø126,81035,1136,9338,7542,3745,9647,7851,3754,96

     

    Bảng trọng lượng ống tôn mạ kẽm nhúng nóng từ phi 21-113

    Đường kính ngoàiĐường kính danh nghĩaChiều dàiSố cây/ bóCLASS BS  –  A1CLASS BS  –  LIGHTCLASS BS  – MEDIUMChiều dàyKg/mKg/ câyKg/ bóChiều dàyKg/mKg/ câyKg/ bóChiều dàyKg/mKg/ câyKg/ bó[mm][mm][mm][mm][kg][kg][kg][kg][kg][kg][kg][kg][kg][kg][kg]ø21,21/21560001691,90,9145,4845789275262,00,9745,6829602,61,2107,2601227ø26,73/42060001272,11,2847,7049782,31,3818,28610522,61,5609,3601189ø33,51256000912,31,78710,7229762,61,98111,88610823,22,41014,4601316ø42,21-1/4326000612,32,26013,5608272,62,54015,2409303,23,10018,6001136ø48,11-1/2406000442,52,83016,8707472,93,23019,3808533,23,75021,420942ø59,92506000372,63,69322,1588202,94,08024,4809063,65,03030,1801117ø75,62-1/2656000242,95,22831,3687533,25,71034,2608223,66,43038,580926ø88,33806000192,96,13838,8287003,26,72040,3207664,08,37050,220954ø113,541006000103,28,76352,5785263,69,75058,5005854,512,20073,200732

     

    Bảng trọng lượng hộp tôn mạ kẽm vuông và chữ nhật:

    Độ dày

    Wal thickness

    Chủng loại [mm]

    Cây/ bó1,01,11,21,41,51,81,92,02,12,32,53,0◻️ 13×26963,453,774,084,705,00◻️ 14×141002,412,632,843,253,45◻️ 16×161002,793,043,293,784,01◻️ 20×201003,543,874,204,835,146,05◻️ 20×40724,485,946,467,477,979,449,9210,4010,87◻️ 25×251006,844,915,336,156,56◻️ 25×50505,437,508,159,4510,0911,9812,6113,2813,84◻️ 30×30648,255,946,467,477,799,449,9210,4010,87◻️ 30×60507,319,059,8511,4312,2114,5315,2916,0516,81◻️ 40×404911,088,028,7210,1110,8012,8313,5014,1714,8316,14◻️ 40×80329,1912,1613,2415,3816,4519,6120,6821,7022,7424,8026,85◻️ 50×503610,0910,9812,7413,6216,2217,0817,9418,8720,4722,1426,23◻️ 50×1002416,6319,3420,6924,7026,0327,3628,6831,3033,9140,36◻️ 60×602513,2415,3816,4519,6120,6621,7022,7424,8026,8531,88◻️ 60×1201816,6323,3024,9329,7931,4033,0134,6137,8040,9846,83◻️ 75×752519,3420,6924,7026,0327,3628,6831,3033,9140,36◻️ 90×901623,3024,9329,7931,4033,0134,6137,8040,9648,83◻️100×1001627,7533,1814,9836,7838,5742,1445,6954,49

    4. Báo giá theo chiều dài ống thép mạ kẽm

    Độ dày

    Wal thickness

    Chủng loại [mm]

    Cây/ bóChiều dài [mm]Báo giáø21,21696000Đang cập nhậtø26,71276000Đang cập nhậtø33,5916000Đang cập nhậtø42,2616000Đang cập nhậtø48,1446000Đang cập nhậtø59,9376000Đang cập nhậtø75,6246000Đang cập nhậtø88,3196000Đang cập nhậtø113,5106000Đang cập nhậtø126,8106000Đang cập nhật

    Báo giá trên thay đổi theo biến động thị trường và các yêu cầu riêng của khách hàng. quý khách hãy liên hệ để nhận báo giá mới nhất và các ưu đãi đi kèm. Hotline 0221 3990 550

    Trên đây là thông tin về chiều dài ống thép mạ kẽm thông dụng. Chiều dài này có thể thay đổi theo đơn đặt hàng của doanh nghiệp. Doanh nghiệp hãy liên hệ ngay với Thép Nhật Quang để được tư vấn và báo giá chi tiết.

    Chủ Đề