Phiếu bài tập Toán nâng cao lớp 4 Tuần 1

Tài liệu "Phiếu bài tập cuối tuần lớp 4 môn Toán nâng cao Tuần 10" có mã là 1591997, dung lượng file chính 71 kb, có 1 file đính kèm với tài liệu này, dung lượng: 302 kb. Tài liệu thuộc chuyên mục: . Tài liệu thuộc loại Bạc

Nội dung Phiếu bài tập cuối tuần lớp 4 môn Toán nâng cao Tuần 10

Trước khi tải bạn có thể xem qua phần preview bên dưới. Hệ thống tự động lấy ngẫu nhiên 20% các trang trong tài liệu Phiếu bài tập cuối tuần lớp 4 môn Toán nâng cao Tuần 10 để tạo dạng ảnh để hiện thị ra. Ảnh hiển thị dưới dạng slide nên bạn thực hiện chuyển slide để xem hết các trang.
Bạn lưu ý là do hiển thị ngẫu nhiên nên có thể thấy ngắt quãng một số trang, nhưng trong nội dung file tải về sẽ đầy đủ trang. Chúng tôi khuyễn khích bạn nên xem kỹ phần preview này để chắc chắn đây là tài liệu bạn cần tải.

Xem preview Phiếu bài tập cuối tuần lớp 4 môn Toán nâng cao Tuần 10

Nếu bạn đang xem trên máy tính thì bạn có thể click vào phần ảnh nhỏ phía bên dưới hoặc cũng có thể click vào mũi bên sang trái, sang phải để chuyển nội dung slide.Nếu sử dụng điện thoại thì bạn chỉ việc dùng ngón tay gạt sang trái, sang phải để chuyển nội dung slide.

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán nâng cao lớp 4: Tuần 28 bao gồm toàn bộ hệ thống kiến thức môn Toán lớp 4 tuần 28 cho các em học sinh củng cố, ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải Toán lớp 4. Mời các em học sinh cùng các bậc phụ huynh tham khảo.

Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận nâng cao được VnDoc biên soạn, giúp cho các em học sinh tham khảo củng cố kỹ năng giải Toán lớp 4 chuẩn bị cho các bài thi học kì 1 lớp 4 và bài thi học kì 2 lớp 4 đạt kết quả cao.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 4, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 4 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 4. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 4 – Tuần 28

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1: Tỉ số của m và n [với n khác 0] là:

A. m + nB. m – nC. m x nD. m : n

Câu 2: Lớp 4A có 18 học sinh nam và bằng 

 số học sinh nữ. Tổng số học sinh của lớp 4A là:

A. 20 học sinhB. 36 học sinhC. 24 học sinhD. 42 học sinh

Câu 3: Biết a = 23, b = 7. Tỉ số của b và a là:

A. 
B. 
C. 
D. 

Câu 4: Sơ đồ tóm tắt bài toán ta vẽ số thứ nhất là 4 phần, số thứ hai là 7 phần. Khi đó tỉ số của số thứ nhất và số thứ hai là:

A. 
B. 
C. 
D. 

Câu 5: Biết tổng của hai số bằng 18, tỉ số giữa số thứ nhất và số thứ hai là 

. Giá trị của một phần bằng nhau là:

II. Phần tự luận

Bài 1: Một lớp học có 40 học sinh, trong đó 

 số học sinh được xếp loại khá, còn lại là xếp loại giỏi. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh xếp loại giỏi?

Bài 2: Cho hai phân số có tổng bằng 

 và tỉ số của chúng bằng . Tìm hai phân số đó.

Bài 3: Một trang trại có 500 con trâu và bò, trong đó số trâu bằng 

 số bò. Hỏi trang trại đó có bao nhiêu con trâu, bao nhiêu con bò?

Bài 4: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 100m, tỉ số giữa chiều dài và chiều rộng là 

.

a] Tính diện tích của mảnh đất.

b] Người ta giữ lại phần đất hình vuông có độ dài cạnh bằng 

chiều dài mảnh đất hình chữ nhật để làm sân và vườn, còn lại để làm nhà. Tính diện tích đất dùng để làm nhà.

Đáp án Phiếu bài tập cuối tuần lớp 4 – Tuần 28

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5
DDBAC

II. Phần tự luận

Bài 1:

Số học sinh xếp loại khá là:

40 : 5 x 3 = 24 [học sinh]

Số học sinh xếp loại giỏi là:

40 – 24 = 16 [học sinh]

Đáp số: 16 học sinh

Bài 2:

[Học sinh vẽ sơ đồ tóm tắt bài toán]

Tổng số phần bằng nhau là:

4 + 7 = 11 [phần]

Số thứ nhất là:

Số thứ hai là:

Đáp số: 

 và 

Bài 3:

[Học sinh vẽ sơ đồ tóm tắt]

Tổng số phần bằng nhau là:

3 + 7 = 10 [phần]

Số trâu ở trang trại là:

500 : 10 x 3 = 150 [con]

Số bò ở trang trại là:

500 – 150 = 350 [con]

Đáp số: 150 con trâu và 350 con bò

Bài 4:

a] Nửa chu vi của mảnh đất hình chữ nhật là:

100 : 2 = 50 [m]

Tổng số phần bằng nhau là:

7 + 3 = 10 [phần]

Chiều dài của mảnh đất hình chữ nhật là:

50 : 10 x 7 = 35 [m]

Chiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật là:

50 – 35 = 15 [m]

Diện tích của mảnh đất hình chữ nhật là:

35 x 15 = 525 [m2]

b] Độ dài cạnh hình vuông là:

35 : 5 = 7 [m2]

Diện tích dùng để là sân vườn là:

7 x 7 = 49 [m2]

Diện tích dùng để làm nhà là:

525 – 49 = 476 [m2]

Đáp số: a] 525m2

b] 476m2

Các em cùng làm bài tập về nhà toán lớp 4 nâng cao tuần 2 mà thầy giao dưới đây nhé, các câu hỏi bài tập này sẽ giúp ích các em rất nhiều cho việc ôn lại cũng như bổ sung thêm các kiến thức đã được học trên lớp ở tuần thứ 2 của năm học.

Các câu hỏi bài tập về nhà toán nâng cao lớp 4 tuần 2 bồi dưỡng kiến thức cho học sinh

Câu 1: Số “ba trăm năm mươi nghìn bảy trăm linh sáu” được viết là …

Câu 2: Tìm y biết rằng:

[132 – y] x 9 = 729

Câu 3: Tính giá trị

97345 – 9205 x 3 – 7 x 9205

Câu 4: Số tự nhiên nhỏ nhất có lớp nghìn gồm ba chữ số 0, 1, 4 là …

Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm để được dãy số có quy luật

43135, 43155, 43175, 43195, …, 43235

Câu 6: So sánh

A = 25678 + 31284 + 90275 và B = 35275 + 21688 + 90274

Câu 7: Ba số hạng có tổng là 3486. Hỏi nếu tăng mỗi số hạng thêm 1122 đơn vị thì được tổng mới là bao nhiêu ?

Câu 8: Trong một phép trừ, nếu tăng số bị trừ thêm 305 đơn vị và giảm số trừ đi 10 đơn vị thì được hiệu mới là 32554. Hỏi hiệu ban đầu của phép trừ là bao nhiêu ?

Câu 9: Tìm một số có bốn chữ số, biết chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng nghìn, chữ số hàng chục gấp đôi chữ số hàng trăm và chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục 3 đơn vị.

Câu 10: Viết các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 105 thì chữ số 5 xuất hiện bao nhiêu lần ?

Câu 11: Tính giá trị

a] 24 x 5 + 24 x 3 + 24 x 2

b] [145 x 99 + 145] – [143 x 101 – 143]

Câu 12: Có ba tổ công nhân sản xuất được 34469 đôi giày. Tổ thứ nhất sản xuất được 11645 đôi giày và sản xuất nhiều hơn tổ thứ hai 542 đôi giày. Hỏi tổ thứ ba sản xuất được bao nhiêu đôi giày ?

Câu 13: Tìm x biết

[x + 1] + [x + 2] + [x + 3] + [x + 4] = 50

Câu 14: Tổng của hai số là 34270. Nếu thêm vào số lớn 489 đơn vị và bớt ở số bé đi 345 đơn vị thì tổng hai số mới bằng bao nhiêu ?

Câu 15: Bạn Nam nghĩ ra một số, Nam lấy số đó cộng với số bé nhất có bốn chữ số khác nhau thì được số tròn chục lớn nhất có bốn chữ số. Em hãy tìm số mà bạn Nam nghĩ

Câu 16: Cho biểu thức 

A = 2019 – 2016 : m

a] Tính giá trị của với m = 4

b] Tìm giá trị của m để A = 2011

Câu 17: Tính giá trị của các biểu thức sau rồi cho nhận xét

A = m + n + p

B = m + [n + p]

C = m – n – p

D = m – [n + p]

a] Biết m = 57, n = 21, p = 1

b] Biết m = 2020, n = 1995, p = 5

Câu 18: Tìm b để biểu thức B có giá trị là 125

a] B = 154 – [b + 9]

b] B = b x 6 – 25

c] B = [2020 – b] : 8

d] B = b : 5 + 35

Phụ huynh cho các em học sinh tham khảo học toán lớp 4 nâng cao hơn ở các bài tập, đề thi toán olympic như bài tập toán olympic kangaroo lớp 4, đề thi ôn luyện toán hkimo lớp 4, …

Video liên quan

Chủ Đề