Phuong tien kiem song tieng anh la gi

Bản dịch

to make ones living from

Ví dụ về cách dùng

kiếm sống bằng cách

to make one’s living from

Ví dụ về đơn ngữ

Jitney dramatizes the lives of men hustling to make a living as jitneysunofficial, unlicensed taxi cab drivers.

Since the school fees they levied were hardly enough to make a living, they often had to do additional work, e.g. the cutting of quills.

This would provide him with a valuable trade to make a living as an adult.

After he bought one item for $15 and sold it for $475, he thought he could make a living that way.

They tour around the world staging ridiculously hazardous stunts, not so much to make a living as because they enjoy the adrenaline rush.

nơi thần linh sống danh từ

Hơn

  • A
  • Ă
  • Â
  • B
  • C
  • D
  • Đ
  • E
  • Ê
  • G
  • H
  • I
  • K
  • L
  • M
  • N
  • O
  • Ô
  • Ơ
  • P
  • Q
  • R
  • S
  • T
  • U
  • Ư
  • V
  • X
  • Y

Vietnamesekiếm sốngkiếm tiền

Englishmake a livingearn money

Kiếm sống là các hoạt động tạo ra vật chất phục vụ hco nhu cầu sinh sống của con người.

1.

Chúng ta kiếm sống bằng những gì chúng ta nhận được, nhưng chúng ta sống một cuộc đời bằng những gì chúng ta cho đi.

We make a living by what we get,but we make a life by what we give.

2.

Hầu hết các nghệ sĩ hầu như không thể kiếm sống chỉ từ nghệ thuật.

Most artists find it almost impossible to make a living from art alone.

Các cách nói khác nhau về việc “ lao động kiếm sống” trong tiếng Anh

- make a living [kiếm sống] : He makes a living by collecting used bottles all over the city. - Anh ấy kiếm sống bằng việc lượm ve chai khắp thành phố.

- earn money [kiếm tiền]: How do you earn money by just sitting there all day? - Làm sao bạn có thể kiếm tiền khi chỉ ngồi đó suốt ngày được?

- get hired/get employed [làm thuê]: When you get hired, you are accustomed to a nine-to-five lifestyle. - Khi bạn làm thuê thì bạn chỉ có chết dí với lối sống văn phòng thôi.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "kiếm sống", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ kiếm sống, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ kiếm sống trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. làm cơm nắm kiếm sống.

making rice balls for a living.

2. Chị kiếm sống bằng nghề may đồ.

She earned her living as a seamstress.

3. Nhất định, vì nó kiếm sống mà.

Definitely loves what he does for a living.

4. Cũng phải tìm cách kiếm sống chứ.

Vato loco gotta make a living.

5. Tôi bán đá để kiếm sống đấy.

I sell ice for a living. Ooh.

6. Hiện nay bà kiếm sống bằng cách nào?

How does she make a living now?

7. Anh Wacker kiếm sống bằng nghề hớt tóc.

Brother Wacker earned his living as a barber.

8. Vậy, Scottie P, cậu kiếm sống bằng cái gì?

So, Scottie P., what exactly do you do for a living?

9. Chị Jiao-Lian: Tôi bán trầu để kiếm sống.

Jiao-Lian: I sold betel nut to support myself financially.

10. Vài nghìn ngư dân kiếm sống từ đánh bắt cá.

Several thousand fishermen make a living from fishing.

11. Đó chính xác là cách tôi kiếm sống 15 năm qua.

It's exactly how I made my living for 15 years.

12. Kiếm sống trong những thị trấn nhỏ không phải là dễ.

Making a living in small towns is a challenge.

13. Những con chim đó kiếm sống nhờ ngụp lặn xuống nước.

These birds make a living by diving into the water.

14. Cha là Simon-René Braille, kiếm sống bằng nghề làm yên ngựa.

His father, Simon-René Braille, made a living as a harness maker.

15. Người ấy có vẻ khá giả hay phải vất vả kiếm sống?

Does it seem that the person is materially well-off or that he struggles to obtain the necessities of life?

16. Vì bôn ba kiếm sống nên mẹ không thể chăm nom chúng tôi.

For most of the day, my mother was not around to protect us children.

17. Thời buổi này cần phải làm một cái gì đó để kiếm sống.

A man's got to do something for a living these days.

18. Ông kiếm sống bằng hai bàn tay của mình làm người buôn bán.

He earned a living with his hands as a tradesman.

19. Những người không phải bươn chải kiếm sống lại được trải nghiệm nhiều thứ

Those don't need to earn the living do live colorful lives

20. Hắn ta kiếm sống bằng cách bán heroine cho trẻ nít còn đi học

He earns his living by selling heroin to school children.

21. Người dân ở đó kiếm sống bằng việc bán hạt kê, gỗ và than.

People there made a living by selling millet, wood, and charcoal.

22. Nhưng mọi người đều biết kiếm sống... bằng nghề nhảy không phải chuyện dễ dàng.

But everyone here knows that it's not that easy when you're trying to make a living out of it.

23. 17 Nhiều người nam trong khu vực của bạn có thấy khó để kiếm sống không?

17 Is it hard for many men in your area to make a living?

24. Tại đây, vợ chồng tôi kiếm sống bằng việc khuân vác những bao đá và cát.

My wife and I work at carrying sacks of stones and sand.

25. Tớ tranh cãi để kiếm sống, nhưng cứ đến chuyện Lily, tớ toàn bị.... bối rối.

I argue for a living, but when it comes to Lily, I just get all. flustered.

26. Machaeroides ["như dao găm"] là một chi Creodonta răng kiếm sống trong thế Eocene [56-34 Ma].

Machaeroides ["dagger-like"] is a genus of sabre-toothed predatory mammal that lived during the Eocene [56 to 34 mya].

27. Theo lời một học giả, " không có cách kiếm sống nào ngoài phục vụ những người hajj."

As one academic put it, " have no means of earning a living but by serving the hajjis."

28. Những người bơi chuyên nghiệp có thể kiếm sống bằng cách làm diễn viên, biểu diễn ballet nước.

Professional swimmers may also earn a living as entertainers, performing in water ballets.

29. KIẾM SỐNG: Lợi tức đầu người tại vùng Châu Phi dưới sa mạc Sahara khoảng 480 Mỹ kim một năm.

EARNING A LIVING: Per capita income for sub-Saharan Africa reported to be about $480 [U.S.] a year.

30. Nhiều người nữ bị giằng co giữa nhu cầu kiếm sống với ước muốn chăm sóc gia đình và nhà cửa.

Many women are torn between the need to earn a living and the desire to care for their family and home.

31. Bạn có thể hiểu qua những chi tiết ấy rằng người thời bấy giờ đã làm việc quần quật suốt ngày để kiếm sống.

You can see from such details that people at that time toiled long and hard to keep living.

32. Tôi là một bác sĩ nhi và cũng là một bác sĩ gây mê, nên tôi kiếm sống bằng việc làm cho những đứa trẻ ngủ.

I'm a pediatrician and an anesthesiologist, so I put children to sleep for a living.

33. Bạn tôi tên là Mania, khi cô ấy là sinh viên ở California, cô ấy kiếm sống bằng cách làm việc cho một hãng buôn ô-tô.

My friend Manya, when she was a student at university in California, was earning money by working for a car dealer.

34. Ngày nay, người này đang kiếm sống một cách lương thiện và anh có cuộc hôn nhân hạnh phúc và anh cũng đã hòa thuận với người cha ghẻ.

Today this person is making an honest living and is enjoying a happy marriage as well as a fine relationship with his stepfather.

35. Bà hỏi tôi đã làm gì để kiếm sống, và tôi trả lời bà rằng, tôi làm việc với tiện ích để giúp mọi người tiết kiệm năng lượng.

She asked me what I did for a living, and I told her, I work with utilities to help people save energy.

36. Mặc dù đã cảnh báo, các gia đình nghèo vẫn liều mạng định cư trên đảo, kiếm sống bằng nghề đánh cá và trồng trọt từ đất núi lửa màu mỡ.

Despite the warnings, poor families have settled on the island, risking their lives, earning a living by fishing and farming crops from the rich volcanic soil.

37. Trong thế kỉ 13 các dòng tu hành khất-dòng Francis và dòng Dominic- những người tuyên khấn sống đời nghèo khó và kiếm sống bằng cách hành khất, được giáo hoàng chuẩn thuận.

In the 13th century mendicant orders—the Franciscans and the Dominicans—who swore vows of poverty and earned their living by begging, were approved by the papacy.

38. Ước lượng khoảng 120 triệu người sống trong vùng Tam giác San Hô, trong đó xấp xỉ 2,23 triệu là ngư dân, những người sống phụ thuộc vào biển cả lành mạnh để kiếm sống.

An estimated 120 million people live within the Coral Triangle, of which approximately 2.25 million are fishers who depend on healthy seas to make a living.

39. Cha tôi , người đến từ Mexico vào những năm 1920 để cố kiếm sống , đã làm việc nhiều tiếng đồng hồ dài dằng dặc tại nơi bảo quản sữa chữa ô tô mà ông quản lý .

My father , who had come from Mexico in the 1920s to try to earn a living , worked long , long hours at the service station he operated .

40. Tại một số nơi trên thế giới, chẳng hạn như tại đây, ở Đông Phi, rất có thể người đàn ông đó là người mài dao—kiếm sống bằng cách đáp ứng nhu cầu của cộng đồng.

In parts of the world, such as here in East Africa, you would likely be watching a knife sharpener —a man who makes his living by filling a community need.

41. Sinh ra ở Filskov, Đan Mạch, ông được đào tạo như một người thợ mộc và bắt đầu làm đồ chơi bằng gỗ vào năm 1932 để kiếm sống sau khi bị mất việc làm trong thời gian trầm cảm.

He trained as a carpenter and started making wooden toys in 1932 to make a living after having lost his job during the Great Depression.

42. Để buôn bán, người dân Trung lập kiếm sống bằng cách trồng thuốc lá và cây gai dầu để giao dịch với người Iroquois, sử dụng các con đường hoặc động vật để đi lại và di chuyển hàng hóa trên toàn tiểu bang.

For trading, the Neutral people made a living by growing tobacco and hemp to trade with the Iroquois, utilizing animal paths or warpaths to travel and move goods across the state.

43. Khi Ten thuyết phục Ginji tham gia cuộc thi đấu mạt chược giữa hai phe Đông-Tây, ban đầu Ginji từ chối vì anh không muốn phơi bày kỹ thuật độc đáo của mình - phương tiện giúp anh kiếm sống - trong một cuộc chơi lớn như vậy.

When Ten attempts to recruit Ginji for the East-West showdown, Ginji initially refuses explaining risking having his method exposed on such a large-scale event was too much since it was how he made his living.

44. Người hành nghề mài dao bằng phương tiện này chỉ là một điển hình cho thấy một “người siêng-năng” có thể dùng tài xoay xở và sự chủ động để kiếm sống một cách lương thiện, ngay cả trong hoàn cảnh kinh tế khó khăn. —Châm-ngôn 13:4.

The biking knife sharpener is but one example of how “diligent ones” can use resourcefulness and initiative to make an honest living, even under difficult economic circumstances. —Proverbs 13:4.

Chủ Đề