Pigeon là con gì

pigeon

verb noun

  • [transitive] to deceive with a confidence game

  • chim bồ câu

    noun

    en bird of the pigeon and dove family Columbidae

    That frigging puppy and pigeon are tanking hard, Hobbs.

    Vụ con chó và con chim bồ câu là thất bại lớn, Hobbs.

  • lừa

    noun

  • bồ câu

    noun

    Compare with a familiar bird—sparrow, robin, pigeon or hawk.

    So sánh với các loại chim thường—chim sẻ, chim cổ đỏ, bồ câu hoặc chim ưng.

Bản dịch ít thường xuyên hơn

lừa gạt · người dễ bị lừa · người ngốc nghếch · Họ Bồ câu

Gốc từ

[The pigeon post was discontinued after three years when the sanatorium was closed.]

[Thư bồ câu đã bị gián đoạn sau 3 năm khi viện điều dưỡng bị đóng cửa.]

WikiMatrix

Suddenly Uncle George did a pigeon wing, and bowing low before Grandma he began to jig.

Thình lình, bác George dang tay như con bồ câu đang vỗ cánh, cúi đầu thật thấp trước bà nội, nhún nhảy theo điệu Jic.

Literature

Homing pigeons were used extensively in the 19th and early 20th centuries, both for civil pigeon post and as war pigeons.

Bồ câu nuôi đã được sử dụng rộng rãi để chụp ảnh trong thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20, cho cả hai loại bồ câu đưa thư cũng như bồ câu dùng trong chiến tranh.

WikiMatrix

It's just a bunch of pigeons.

Một đám chim thì có gì mà ghê gớm.

OpenSubtitles2018.v3

Roasted pigeon in lavender sauce.

Chim bồ câu quay rưới nước sốt oải hương.

OpenSubtitles2018.v3

Rest easy, my pigeon.

Nghỉ ngơi đi, bồ câu của tôi.

OpenSubtitles2018.v3

Poultry, such as ducks, geese, and pigeons, were captured in nets and bred on farms, where they were force-fed with dough to fatten them.

Gia cầm như vịt, ngan, ngỗng, chim bồ câu đã bị bắt do mắc bẫy và được nuôi ở các trang trại, nơi chúng đã bị ép ăn với bột để vỗ béo.

WikiMatrix

In modern times, it is the only pigeon species that was not an island species to have become extinct even though it was once the most numerous species of bird on Earth.

Trong thời hiện đại, nó là loài chim bồ câu duy nhất không phải là một loài đảo đã tuyệt chủng mặc dù nó từng là loài chim nhiều nhất trên Trái đất.

WikiMatrix

Alongside with studying, she and singer Thai Bao launched White Pigeon music band and together they performed everywhere [from 1985 to 1987].

Song song việc học, Thanh Lam cùng với ca sĩ Thái Bảo thành lập nhóm nhạc Bồ câu trắng đi biểu diễn khắp nơi [từ năm 1985 đến năm 1987].

WikiMatrix

First off, Ryan and I decided to create a nonprofit called Revive and Restore that would push de-extinction generally and try to have it go in a responsible way, and we would push ahead with the passenger pigeon.

Thứ nhất, Ryan và tôi quyết định tạo ra một tổ chức phi lợi nhuận tên là Hồi sinh và Phục hồi với mục đích cơ bản là tái sinh các loài đã tuyệt chủng và cố thực hiện điều này một cách trách nhiệm, bắt đầu với loài Bồ câu viễn khách.

ted2019

Oh, yeah, you could have been reincarnated as a pigeon turd.

Phải, đáng lẽ cậu đã đầu thai thành một cục phân chim bồ câu.

OpenSubtitles2018.v3

+ 29 On the eighth day, she should take two turtledoves or two young pigeons,+ and she will bring them to the priest at the entrance of the tent of meeting.

+ 29 Vào ngày thứ tám, người đó phải mang hai chim cu gáy hoặc hai bồ câu con+ đến cho thầy tế lễ tại lối ra vào lều hội họp.

jw2019

At Lyell's suggestion, Elwin recommended that, rather than "put forth the theory without the evidence", the book should focus on observations upon pigeons, briefly stating how these illustrated Darwin's general principles and preparing the way for the larger work expected shortly: "Every body is interested in pigeons."

Theo gợi ý của Lyell, Elwin đã khuyến cáo rằng, thay vì "đưa ra lý thuyết mà không có bằng chứng", cuốn sách nên tập trung vào các quan sát về chim bồ câu, từ đó nêu rõ ràng và ngắn gọn những nguyên tắc tổng quát của Darwin và chuẩn bị cho công trình lớn hơn dự kiến sau này.

WikiMatrix

Pigeon photography is an aerial photography technique invented in 1907 by the German apothecary Julius Neubronner, who also used pigeons to deliver medications.

Chụp ảnh bằng bồ câu là một kỹ thuật chụp không ảnh được phát minh vào năm 1907 bởi nhà bào chế thuốc Đức Julius Neubronner, người cũng được sử dụng chim bồ câu để giao thuốc.

WikiMatrix

Economic behavior similar to that observed in humans is discovered when the hungry pigeons stop working/work less when the reward is reduced.

Hành vi kinh tế tương tự như điều được quan sát thấy trong con người được phát hiện khi những con chim bồ câu đói ngừng làm việc/làm việc ít hơn khi phần thưởng bị giảm.

WikiMatrix

You've a liking for pigeon, as I recall.

Theo con nhớ thì người thích bồ câu lắm mà.

OpenSubtitles2018.v3

Many early studies of non-human economic reasoning were performed on rats and pigeons in an operant conditioning chamber.

Nhiều nghiên cứu trước đây của lý luận kinh tế không phải con người đã được thực hiện trên chuột và chim bồ câu trong một buồng điều cụ.

WikiMatrix

And so perhaps once they cleaned up the pigeon droppings, get the disk kind of operational again, normal operations would resume.

Vì vậy có lẽ một khi họ dọn sạch phân bồ câu, rồi vận hành lại, hoạt động bình thường sẽ được tái lập.

QED

The extinction of the passenger pigeon aroused public interest in the conservation movement, and resulted in new laws and practices which prevented many other species from becoming extinct.

Sự tuyệt chủng của loài bồ câu viễn khách đã dấy lên sự quan tâm của cộng đồng với phong trào bảo tồn dẫn đến sự ra đời của các đạo luật mới và tiến hành ngăn chặn nguy cơ tuyệt chủng của nhiều loài khác.

WikiMatrix

So he and Ryan organized and hosted a meeting at the Wyss Institute in Harvard bringing together specialists on passenger pigeons, conservation ornithologists, bioethicists, and fortunately passenger pigeon DNA had already been sequenced by a molecular biologist named Beth Shapiro.

Vì vậy, anh ấy và Ryan đã tổ chức một buổi hội thảo tại Viện nghiên cứu Wyss, Havard nhằm hội tụ các chuyên gia về bồ câu viễn khách, các nhà bảo tồn điểu cầm học, các nhà đạo đức sinh học và thật may mắn, DNA của loài bồ câu viễn khách đã được giải mã bởi một nhà sinh học phân tử tên là Beth Shapiro.

QED

In 2014 a genetic study confirmed it as a distinct species related to the Nicobar pigeon, and showed that the two were the closest relatives of the extinct dodo and Rodrigues solitaire.

Trong năm 2014 một nghiên cứu di truyền khẳng định nó là một loài riêng biệt liên quan đến loài chim bồ câu Nicobar, và cho thấy rằng hai loài chim này có mối quan hệ gần nhất với loài chim dodo bị tuyệt chủng và Rodrigues solitaire.

WikiMatrix

Its call is a characteristic six-note cooing, weaker and lower-pitched than that of the wood pigeon.

Tiếng kêu của nó là tiếng cúc cu sáu nốt, yếu hơn và âm vực thấp hơn của loài bồ câu gỗ.

WikiMatrix

If you mix the pigeon shit and the cow shit at a ratio of around 60:40 in favour of the pigeon.

Nếu cậu trộn phân bồ câu với phân bò với tỉ lệ 60:40 nghiêng về bồ câu.

OpenSubtitles2018.v3

Except you got pigeon doo-doo on your nose.

Ngoại trừ việc có phân chim bồ câu trên mũi cậu.

OpenSubtitles2018.v3

Chests 3 to 7 were for collecting funds for the appointed value of turtledoves, pigeons, wood, incense, and golden vessels respectively.

Theo thứ tự, thùng thứ 3 đến thứ 7 là tiền đóng góp ấn định cho chim cu gáy, chim bồ câu, củi, hương và lư bằng vàng.

jw2019

Danh sách truy vấn phổ biến nhất: 1K, ~2K, ~3K, ~4K, ~5K, ~5-10K, ~10-20K, ~20-50K, ~50-100K, ~100k-200K, ~200-500K, ~1M

Chủ Đề