Click vào từ vựng để xem ví dụ.
Click vào hán hàn để xem những từ hán hàn liên quan.
Click vào Luyện tập từ vựng ngay để luyện tập tất cả từ vựng trong chủ đề với 3 dạng bài. Luyện nghe,luyện nói,luyện viết.
Số từ vựng trong chủ đề Quận huyện là bao nhiêu?
Số từ vựng trong chủ đề Quận huyện là 90
Trong từ vựng theo chủ đề Quận huyện có những gì ?
Trong bài bạn có thể :
- Xem danh sách từ vựng về lĩnh vực
- Phát âm thanh từ vựng
- Luyện tập danh sách từ vựng qua 3 dạng bài. Nghe, nói, viết
- Phân tích các từ vựng là hán hàn. Nghĩa là bạn có thể xem các từ hán hàn liên quan. Nếu từ vựng đó là một từ hán hàn.
Hôm nay, Dạy học cùng tiếng Hàn sẽ giúp các bạn bổ sung thêm từ vựng về chủ đề hệ thống cơ quan nhà nước. Tuy đây không phải chủ đề mà người Hàn Quốc thường hay sử dụng nhưng nó lại rất cần thiết dành cho các bạn có ý định và sẽ đi Hàn Quốc du học, đi làm v.v Chúng ta cùng nhau tìm hiểu nhé!!!
- 국가기관: Cơ quan nhà nước
- 재무부: Bộ tài chính
- 기획투자부: Bộ kế hoạch đầu tư
- 교통통신부: Bộ giao thông vận tải
- 농촌개발부: Bộ nông nghiệp & phát triển nông thôn
- 정보통신부: Bộ thông tin truyền thông
- 자원환경부: Bộ tài nguyên và môi trường
- 외교부: Bộ ngoại giao
- 상공부: Bộ công thương
- 수산부: Bộ thủy sản
- 부건복지부: Bộ y tế và sức khỏe
- 문화관광부: Bộ văn hóa và du lịch
- 법부부: Bộ tư pháp
- 노동부: Bộ lao động
- 내무부: Bộ nội vụ
- 국방부: Bộ quốc phòng
- 교육부: Bộ giáo dục
- 과학기술부: Bộ khoa học và công nghệ
- 공안부: Bộ công an
- 노림부: Bộ nông lâm
- 건설교통부: Bộ giao thông vận tải
- 건설부: Bộ xây dựng
- 노동원호사회부: Bộ lao động thương binh xã hội
- 정치국: Bộ chính trị
- 재정경제부: Bộ tài chính kinh tế
- 장관: Bộ trưởng
- 초고검찰청: Viện kiểm sát tối cao
- 중앙은행: Ngân hàng trung ương
- 조국전선위원회: Ủy ban mặt trận tổ quốc
- 정부사무실: Văn phòng chính phủ
- 정부: Chính phủ
- 국회: Quốc hội
- 당: Đảng
- 국세청: Tổng cục thuế
- 인민위원회: Ủy ban nhân dân
- 국회재무위원회: Ủy ban tài chính quốc hội
- 국회국방위원회: Ủy ban quốc phòng quốc hội
- 국회상임위원회: Ủy ban thường vụ quốc hội
- 국회교육청소년위원회: Ủy ban giáo dục và thanh thiếu niên quốc hội
- 국회국방위원회: Ủy ban quốc phòng quốc hội
- 국회법제위원회: Ủy ban tư pháp quốc hội
- 관세청: Tổng cục hải quan
- 대통령: Tổng thống
- 국장: Cục trưởng
- 국회의원: Đại biểu quốc hội
- 국회부의장: Phó chủ tịch quốc hội
- 당중앙위원: Ủy viên trung ương đảng
- 수상초리: Thủ tướng
- 부수상: Phó thủ tướng
- 상임부수상: Phó thủ tướng thường trực
- 임민위원회 위원장: Chủ tịch ủy ban nhân dân
- 인민위원회 부위원장: Phó chủ tịch ủy ban nhân dân
- 차관: Thứ tướng
- 청장: Giám đốc sở
- 국가주석 Chủ tịch nước
- 부의장/부위원장: Phó chủ tịch
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về Tôn Giáo
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về Lịch Sử
Trên đây là những từ vựng về hệ thống cơ quan nhà nước và một số chức vụ quan trọng mà Dạy học tiếng Hàn đã tổng hợp hy vọng sẽ trở thành kiến thức bổ ích giúp các bạn có thể bổ sung thêm vốn từ vựng tiếng Hàn của mình. Chúc các bạn thành công!
Tự tin thành thạo tiếng Hàn với khóa học online. Chỉ từ 399k/khóa.
Skip to content
- Ấp [đơn vị hành chính tương đương một thôn] 읍
- Bách tính, nhân dân 백성
- Bảo vệ đất nước 국토방위
- Bảo vệ, phòng thủ 수호하다
- Bầu cử bổ khuyết 보궐선거
- Bầu cử công minh, bầu cử trong sạch 공명선거
- Bầu cử không lành mạnh 부정선거
- Bầu cử quốc hội 총선
- Bầu cử tổng thống 대선
- Bầu cử theo hình thức tòan dân bỏ phiếu 국민투표
- Bầu cử 선거하다
- Bầu ra, cử ca 선출
- Bè phái theo sự quen biết, cùng quê, cùng học 파벌
- Bí thư 비서관
- Biên giới quốc gia 국경
- Biểu tình 데모
- Bỏ phiếu bầu cử 투표
- Bỏ phiếu của người vắng mặt 부재자투표
- Bọn bán nước 매국노
- Bộ giáo dục 교육부
- Bộ giao thông thương mại 외교통상부
- Bộ kinh tế tài chính 재정경제부
- Bộ khoa học-kỹ thuật Hàn quốc 과학기술부
- Bộ lao động 노동부
- Bộ lập pháp 입법부
- Bộ môi trường 환경부
- Bộ nông lâm 농림부
- Bộ phận hành chính 행정부서
- Bộ phúc lợi- y tế 보건복지부
- Bộ quốc phòng 국방부
- Bộ tài nguyên công nghiệp 산업자원부
- Bộ tư pháp 법무부
- Bộ tự trị hành chính 행정자치부
- Bộ thống nhất 통일부
- Bộ thông tin 정보통신부
- Bộ thủy sản hải dương 해양수산부
- Bộ trưởng 장관
- Bộ văn hóa và du lịch 문화관광부
- Bộ xây dựng- giao thông Hàn quốc 건설교통부
- Bưu điện 우체국
- Bưu điện, cục điện thọai 전화국
- Cách mạng 혁명
- Cái cớ cơ ra 표방
- Cải tiến cho thuận lợi hơn 개편하다
- Cải tổ nội các 개각하다
- Cai trị, thống trị, điều hành 다스리다
- Cạnh tranh bầu cử 선거전
- Cố quốc 고국
- Công chức 공직
- Công ước bẩu cử 선거공약
- Công ước 공약
- Công viên chức 공무원
- Cơ cấu chính trị 정치구조
- Cơ quan chính trị 정치기구
- Cơ quan ghi công, đền đáp công lao của người có công 국가보훈처
- Cơ quan hành chính thuộc bộ tài chính chuyên quản lý vật tư, trang thiết bị조달청
- Cơ quan hành chính 행정기관
- Cơ quan kiểm tra 심의기관
- Cơ quan lập pháp 입법기관
- Cơ quan nhà nước, cơ quan công cộng 공공기관
- Cơ quan quốc tế 국제기구
- Cơ quan tình báo quốc gia 국가정보원
- Cơ quan tư vấn 자문기관
- Cơ quan xem xét và quyết định vấn đề, cơ quan có thẩm quyền의결기관
- Cục cảnh sát biển 해양경찰청
- Cục dự tóan ngân sách kế họach 기획예산처
- Cục, tổng cục khí tượng 기상청
- Chế độ nội các nghị viện 의원내각제
- Chế độ phong kiến 봉건제도
- Chế độ quân chủ 군주제
- Chế độ tập quyền trung ương 중앙집권제
- Chế độ tổng thống là trung tâm 대통령중심제
- Chế độ tổng thống 대통령제
- Chế độ trách nhiệm nội các 내각책임제
- Chế độ tự trị địa phương 지방자치제
- Chi phối, cai trị 지배하다
- Chiến lược bầu cử 선거전략
- Chính đảng 정당
- Chính kiến 정견
- Chính phủ 정부
- Chính phủ 행정부
- Chính quyền 정권
- Chính trách 정책
- Chính trị quan 정치관
- Chính trị quốc tế 국제정치
- Chính trị 정치
- Chọn ra, rút ra, lựa ra 뽑다
- chủ nghĩa coi nước mình là nhất 군수주의
- Chủ nghĩa cộng sản 공산주의
- Chủ nghĩa dân chủ 민주주의
- Chủ nghĩa đế quốc 제국주의
- Chủ nghĩa lập hiến 입헌주의
- Chủ nghĩa phong kiến 봉건주의
- Chủ nghĩa tư bản 자본주의
- Chủ nghĩa tự do 자유주의
- Chủ nghĩa thế giới 세계주의
- Chủ nghĩa xã hội 사회주의
- Chủ quyền 주권
- Chủ tịch Đảng 총재
- Chủ tịch quốc hội 국회의장
- Chủ tịch tỉnh 도지사
- Chủ tịch xã 면장
- Chủng tộc 종족
- Chức công chức thứ 5 trong hàng ngũ công chức 사무관
- Dân bình thường 서민
- Dân chúng 민중
- Dân di cư 이민
- Dân tộc 겨레
- Dân tộc đơn nhất 단일민족
- Dân tộc Hàn 한민족
- Dân tộc khác 이민족.
- Dân tộc thiểu số, dân tộc ít người 소수민족
- Dân tộc 민족
- Dân thường 평민
- Dư luận 여론
- Đại biểu đảng 당대표
- Đại hội tòan đảng 전당대회
- Đại sứ quán 대사관
- Đại sứ, đại sự [việc lớn] 대사
- Đảng cầm quyền 여당
- Đảng cầm quyền 집권당
- Đảng đa số 다수당
- Đảng đối lập, đảng không nắm quyền 야당
- Đảng quyền 당권
- Đảng số ít, đảng thiểu số 소수당
- Đảng viên 당원
- Đạo chính của một nước 국교
- Đảo chính 쿠데타
- Đạo đức chính trị 정치도덕
- Đạo, đường đi 도
- Đất nước chúng ta 우리나라
- Đất nước 나라
- Đất, nước thuộc địa 식민지
- Đế quốc 제국
- Đi vận động chi viện 지원유세
- Điệp báo, gián điệp 첩보
- Điều ước 조약
- Đòan thể áp lực 압력단체
- Đòan thể công cộng 공공단체
- Đòan thể chính trị 정치단체
- Đòan thể tự trị địa phương 지방자치단체
- Đóng dấu, chụp ảnh 찍다
- Đồng bào tại Nhật 재일동포
- Đồng bào 동포
- Đồng tộc, cùng dân tộc 동족
- Đơn vị bầu cử 지역구
- Đường biên giới 국경선
- Đường lối chính trị 정치노선
- Ghế ngồi của nghị viên 의석
- Giải tán quốc hội 국회해산
- Gían điệp 첩자
- Gían điệp, sự can thiệp 간첩
- Giành, thu được phiếu bầu 득표
- Giới chính trị 정계
- Giới chính trị 정치계
- Hải ngọai 해외
- Hai quốc tịch 이중국적
- Hàng hóa sản xuất trong nước 국산
- Hành chính địa phương 지방행정
- Hành chính 행정
- Hiến chương giáo dục quốc dân 국민교육헌장
- Hiệp thương chính trị 정치협상
- Hoa kiều 화교
- Hòang đế 황제
- Hòang hậu 왕후
- Hòang hậu 황후
- Hòang tử, vương tử 왕자
- Hòang thái tử 황태자
- Hội đồng nhân dân quận 구의회
- Hội đồng nhân dân 시의회
- Hội đồng nhân dân 의회
- Hội nghị bảo đảm an ninh quốc gia 국가안전보장회의
- Hội nghị lấy chứng cớ, lời khai để kiểm tra một vấn đề gì đó청문회
- Hội nghị nội các 국무회의
- Hội nghị tư vấn khoa học kỹ thuật quốc gia 국가과학기술자문회의
- Hội nghị tư vấn thống nhất hòa bình dân chủ 민주평화통일자문회의
- Hợp chủng quốc 합중국
- Huyện trưởng, chủ tịch huyện 구청장
- Kẻ độc tài 독재자
- Kiểm phiếu 개표하다
- Kiểm tra tình hình họat động của các cơ quan nhà nước [tại quốc hội Hán quốc]국정감사
- Kiều bào tại Nhật 재일교포
- Kiều bào 교포
- Kinh tế quốc dân 국민경제
- Kỳ họp quốc hội định kỳ 정기국회
- Kỳ họp quốc hội 국회 회기
- Khí quyền 기권
- Khu nhà các cơ quan chính phủ đóng 정부종합청사
- Khu tự trị 자치령
- Khu vực bầu cử 선거구
- Khu vực hành chính 구
- Lai, hỗn huyết 혼혈
- Làng địa cầu 지구촌
- Lãnh hải 영해
- Lãnh sứ quán 영사관
- Lãnh sự 영사
- Lãnh thổ 영토
- Lân cận 우방
- Lễ Quang phục 광복절
- Lịch sử đất nước 국사
- Liên hiệp quốc 국제연합
- Liên hiệp quốc 연합국
- Lòng dân 민심
- Lòng yêu nước 애국심
- Lớp trưởng,ca trưởng 반장
- Luân lý chính trị 정치윤리
- Luật bầu cử 선거법
- Luật quốc gia 국법
- Luật quốc hội 국회법
- Lý trưởng 이장
- Mùa bầu cử 선거철
- Nắm chính quyền 집권하다
- Nền chính trị dân chủ 민주정치
- Nền chính trị độc tài 독재정치
- Nền chính trị hội đồng 의회정치
- Nền chính trị nước nhà 국정
- Nền chính trị quân chủ 군주정치
- Nội các 개각
- Nội các, hội đồng chính phủ 내각
- Nơi bỏ phiếu 투표소
- Nơi cơ quan nhà nước 관공서
- Nơi kiểm phiếu 개표소
- Nơi vận động tranh cử 유세장
- Nữ vương 여왕
- Nước có dân nhập cư 이민국
- Nước có quan hệ thù địch 적국
- Nước cộng hòa nhân dân 인민공화국
- Nước cộng hòa 공화국
- Nước cộng sản, nước theo chủ nghĩa cộng sản 공산주의국가
- Nước chính, bản quốc, nước mình 본국
- Nước đang phát triển mức cao 중진국
- Nước đang phát triển 개발도상국
- Nước đồng minh 동맹국
- Nước khác 타국
- Nước lạc hậu, nước hậu tiến 후진국
- Nước lân cận 우방국
- Nước lệ thuộc 속국
- Nước liên bang 연방국
- Nước lớn 강대국
- Nước mẹ, nước mình 모국
- Nước ngòai, ngọai quốc 외국
- Nước quân chủ lập hiến 입헌군주국
- Nước tiên tiến 선진국
- Nước tư bản chủ nghĩa 자본주의국가
- Nước tham chiến 참전국
- Nước theo chủ nghĩa tự do 자유주의국가
- Nước thù địch 적대국
- Nước trung lập 중립국
- Nước xung quanh, nước láng giềng 주변국
- Nước yếu nhỏ 약소국
- Ngày bầu cử 선거일
- Ngày quốc khánh 국경일
- Nghi lễ quốc dân 국민의례
- Nghị viện 의원
- Nghị viện, đại biểu quốc hội 국회의원
- Ngọai giao 외교
- Ngòai nước 국외
- Người bỏ phiếu 투표자
- Ngừơi có phiếu bầu cử, cử tri 유권자.
- Người cư trú bất hợp pháp 불법체류자
- Người đại biện, người phát ngôn 대변인
- Người đứng dầu công việc trong quốc hội 원내총무
- Người đứng đầu quận 군수
- Người được đảng, tổ chức giới thiệu ra tranh cử 공천자
- Người làm chính trị 정치인
- Người nước ngòai 외국인
- Người ra tranh cử, ứng cử viên 출마자
- Người tham gia kiểm phiếu 개표참관인
- Người thay quyền 서리
- Người thế giới 세계인
- Người thống trị 통치자
- Người trong nước 내국인
- Người trúng cử, người thắng cử 당선자
- Nhà chính trị 정치가
- Nhà hành chính 행정가
- Nhà nước 국가
- Nhân dân 인민
- Nhân viên cơ quan nhà nước, công chức 공직자
- Nhân viên quan trọng trong hành chính 행정요원
- Phản; một nửa 반
- Phe phái trong đảng 당파
- Phiếu bầu cử 투표용지
- Phiếu chưa xác định bầu cho ai 부동표
- Phó chủ tịch [đảng] 부총재
- Phó tổng thống, phó chủ tịch nước 부통령
- Phó thủ tướng, phó tổng lý 부총리
- Phòng bí thư thủ tướng 국무총리비서실
- Phòng cảnh vệ 경호실
- Phòng công báo 공보실
- Phòng quốc vụ, văn phòng thủ tướng 국무조정실
- Phụ tá 보좌관
- Phúc lợi quốc dân 국민복지
- Phường [trong quận] 동
- Qũy bầu cử 선거자금
- Qũy chính trị 정치자금
- Quan chức 관직
- Quan hệ ngọai giao 수교
- Quan lại 벼슬
- Quan ngọai giao 외교관
- Quân chủ 군주
- Quân đội quốc gia 국군
- Quận 군
- Quốc ca phúc lợi 복지국가
- Quốc ca 애국가
- Quốc dân 국민
- Quốc gia bị chia cắt 분단국가
- Quốc gia cổ đại 고대국가
- Quốc gia chủ nghĩa xã hội 사회주의국가
- Quốc gia chủ quyền 주권국가
- Quốc gia dân chủ 민주국가
- Quốc gia dân chủ, quốc gia theo chủ nghĩa dân chủ 민주주의국가
- Quốc gia đô thị 도시국가
- Quốc gia độc tài 독재국가
- Quốc gia pháp trị 법치국가
- Quốc gia quân chủ 군주국가
- Quốc gia thống nhất 통일국가
- Quốc hiệu 국호
- Quốc hoa[ hoa đặc trưng của một nước] 국화
- Quốc hội tạm thời 임시국회
- Quốc hội 국회
- Quốc kỳ Hàn Quốc 태극기
- Quốc kỳ 국기
- Quốc lập 국립
- Quốc lực; sức mạnh chính trị, kinh tế, quân sự của một nước국력
- Quốc ngữ 국어
- Quốc phòng 국방
- Quốc tế hóa 국제화
- Quốc tế 국제
- Quốc tịch 국적
- Quốc thổ 국토
- Quốc văn 국문
- Quốc vụ 국무
- Quốc vương 국왕
- Quốc vương 왕국
- Quyền bầu cử 선거권
- Quyền bỏ phiếu 투표권
- Quyền chính trị 정치권
- Quyền hạn 권한
- Quyền lãnh chúa 영주권
- Quỳên lớn 대권
- Quyền lực của quốc gia 국권
- Quyền lực chính trị 정치권력
- Quyền lực 권력
- Quyền thị dân 시민권
- Ra tranh cử 출마하다
- Sổ ngân hàng 통장
- Số nhân viên đủ để tiến hành hội nghị 정족수
- Sở binh vụ 병무청
- Sở lâm nghiệp 산림청
- Sở pháp chế 법제처
- Sự đấu tranh trong nội bộ đảng 당쟁
- Sự đổi sang quốc tịch nước khác 화
- Sự giới nghiêm 계엄
- Sự kiểm phiếu 개표
- Sự kiến quốc 건국
- Sự lưu vong 망명
- Sự sử đổi hiến pháp 개헌
- Sự tiến cử ai tranh cử của một đảng nào đó 공천
- Sự thay đổi chính quyền 정권교체
- Sự thắng lợi trong bầu cử 당선
- Sự thất bại trong bầu cử 낙선
- Sự thất bại trong bầu cử 당락
- Sự yêu nước 애국
- Sức mạnh công quyền 공권력
- Tái bầu cử 재선거
- Tái cử 재선
- Tam quyền phân lập 삼권분립
- Tên nước 국가 명
- Tiến cử, giới thiệu ra tranh cử 공천하다
- Tiết khai thiên [khai sinh đất nước Hàn quốc] 개천절
- Tiết tế trời đất [Hàn Quốc] 제헌절
- Tiêu cực trong chính trị 정치비리
- Tình hình chính trị trong nước 국내정세
- Tình hình quốc tế 국제정세
- Tính quốc dân 국민성
- Tòa án, phán xét sự bầu cử công bằng hay chưa 선거재판
- Tòa bách ốc, tòa nhà trắng [Mỹ] 백악관
- Tòa nhà nhà nước, công sở 관청
- Tòa nhà quốc hội 국회의사당
- Tòa nhà xanh, tòa nhà tổng thống Hàn Quốc 청와대
- Tòa thị chính 시청
- Tòan quốc 전국
- Tổ chức đảng ở địa phương 지구당
- Tổ quốc 조국
- Tố tụng hành chính 행정소송
- Tộc người Triều Tiên 조선족
- Tội phạm chính trị 정치범
- Tổng bầu cử 총선거
- Tổng cục an tòan thực phẩm y dược 식품의약품안전청
- Tổng cục các xí nghiệp vừa và nhỏ 중소기업청
- Tổng cục chấn hưng nông thôn 농촌진흥청
- Tổng cục đường sắt 철도청
- Tổng cục thống kê 통계청
- Tổng cục, cụ thuế 관세청
- Tổng cục, cục thuế 국세청
- Tổng cục, sở kiểm sát 검찰청
- Tổng cục, sở quản lý tài sản văn hóa 문화재관리청
- Tổng thống, chủ tịch nước 대통령
- Tuyển cử 선거
- Tư tưởng chính trị 정치사상
- Tỷ lệ bầu cử 투표율
- Tỷ lệ trúng phiếu bầu 득표율
- Thành phố đặc biệt [Seoul] 특별시
- Thành phố trực thuộc 광역시
- Thăm lần lượt 순방하다
- Thắng cử lần thứ ba 삼선
- Thể chế chính trị 정치체제
- Thể chế theo bộ tộc 족벌체제
- Thế giới hóa 세계화
- Thế giới 세계
- Thế tử, vương thế tử 왕세자
- Thị dân 시민
- Thị trưởng 시장
- Thị uy, biểu tình 시위
- Thông báo tuyển sinh hành chính 행정고시
- Thống trị 통치하다
- Thủ đô 수도
- Thu nhập quốc dân 국민소득
- Thủ tướng 국무총리
- Thủ tướng 수상
- Thủ tướng, tổng lý 총리
- Thùng phiếu 투표함
- Thuộc giới cầm quyền 여권
- Thuộc phe, đảng đối lập; đảng không cầm quyền 야권
- Thuộc thế giới 세계적
- Thuộc về quốc tế 국제적
- Thư ký 서기관
- Thứ trưởng 차관
- Trạm cứu hỏa, trạm chữ cháy 소방서
- Trẻ lại 혼혈아
- Trong nước 국내
- Trong và ngòai nước 국내외
- Trúng cử lần đầu tiên 초선
- Trúng cử, thắng cử 당선되다
- Trưởng ấp 읍장
- Trưởng phường, chủ tịch phường 동장
- Uỷ ban đặc biệt về phụ nữ 여성특별위원회
- Ủy ban đặc biệt xí nghiệp vừa và nhỏ 소기업특별위원회
- Ủy ban kế họach bất thuờng 비상기획위원회
- Ủy ban quản lý bầu cử 선거관리위원회
- Uỷ ban thành phố, ủy viên hội đồng nhân dân thành phố 시의원
- Uỷ ban trọng tài kinh tế 공정거래위원회
- Ủy ban vận động bẩu cử 선거운동원
- Ủy viên hội đồng nhân quận 구의원
- Ứng cử viên 입후보자
- Văn hóa quốc dân 국민문화
- Văn phòng ấp 읍 사무소
- Văn phòng bí thư 비서실
- Văn phòng phường 동사무소
- Văn phòng quận 군청
- Văn phòng quốc hội 국회사무처
- Văn phòng tỉnh 도청
- Văn phòng Uỷ ban nhân dân quận 구청
- Văn phòng xã 면사무소
- Vận động bầu cử 선거운동
- Vận động tranh cử 선거유세
- Việc ăn mặc ở 의식주
- Việc vận động tranh cử 유세
- Viện kiểm tra [thuế, công cụ- trực thuộc tổng thống HQ], viện kiểm soát 감사원
- Viện văn hóa 문화원
- Visa nhập cảnh 입국사증
- Visa 비자
- Visa 사증
- Vua 왕
- Vua 임금
- Vùng không phận 영공
- Vương phi 왕비
- Vương tộc 왕족
- Vương tôn, cháu vua 왕손
- Vương triều 왕조
- Xã, lý 리
- Xã, miền 면
- Xâm lược 침략하다
- Xâm phạm 침범하다
- Xu thế chính trị 정세
- Ý niệm chính trị, lý tưởng chính trị 정치이념
- Ý thức quốc dân 국민의식
wpDiscuz
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x
error: Rất tiếc, chức năng này không hoạt động.
Video liên quan