Rãi rác nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "rải rác", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ rải rác, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ rải rác trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Là xơ rải rác.

2. ... và mưa rào rải rác.

3. Bà ấy bị xơ rải rác.

4. Chắc chắn không phải xơ rải rác.

5. Các thi thể rải rác khắp nơi.

6. Đối tượng rải rác trên một đường thẳng.

7. Đó là vì chúng tôi sống rải rác.

8. Loại nhiễm trùng nào gây đông máu rải rác?

9. Một đàn gà rừng rải rác nơi sườn đồi.

10. Sau chiến tranh, nó bị rải rác khắp nơi.

11. Phân bố dưới tán rừng, rải rác trong vườn.

12. Rải rác dọc lòng sông Mississippi, tôi đoán vậy.

13. Đêm dần xuống và tuyết mỏng rơi rải rác.

14. Nâng ly vì tìm ra là Xơ rải rác.

15. Nhưng chúng không ở rải rác một cách bừa bãi.

16. Xơ rải rác không giải thích được bạch cầu thấp.

17. Những sự thật tương tự rải rác khắp địa cầu.

18. Gà bệnh thường chết rải rác, chết về ban đêm.

19. Nhưng các đám mây đó sẽ rải rác khắp thế giới.

20. Các nhà hát và studio ba lê rải rác khắp Moskva.

21. Hơn 1.600 đảo nằm rải rác dọc hai bên bờ biển.

22. Chúng nằm rải rác trên 50 đến 70km của dòng sông

23. là nhà của gần 20 ngàn người, phân bố rải rác.

24. Phun Vẽ các điểm ảnh rải rác theo màu đang dùng

25. Họ chơi trong các SVĐ rải rác trên toàn nước Anh.

26. Các ngày lễ hội địa phương diễ ra rải rác trong năm.

27. Các loài nhện mạng phễu có mặt rải rác khắp nước này.

28. Anh không thể chẩn đoán xơ rải rác bằng siêu âm được.

29. Thỉnh thoảng vẫn có những trường hợp bệnh rải rác được chẩn đoán.

30. Truyện phim xen rải rác nhiều show múa do Gene Kelly biên đạo.

31. Trong hang ổ của nó có rải rác hơn 50 bộ xương người.

32. Dù nằm rải rác, nhưng đó không phải là các nhóm độc lập.

33. Cây ra quả rải rác trong năm, nhưng vụ chính là mùa hè.

34. Nhưng nghiên cứu rải rác và không có câu trả lời đơn giản.

35. Chúng ta đã loại trừ khả năng ung thư và xơ rải rác.

36. Hai đứa, nhét cô ta vào MRI để xác thực xơ rải rác.

37. Chúng tôi cũng tìm được các mảnh kính vỡ rải rác tại hiện trường.

38. Với xơ rải rác, các mạch máu hoạt động hơn nên chảy nhanh hơn.

39. Hỏa lực pháo binh vẫn tiếp tục rải rác cho đến 4:14 chiều.

40. “Ở Phi Châu có chừng 30 triệu mìn rải rác khắp 18 xứ” [UNHCR].

41. Phần còn lại nằm rải rác dọc theo bờ biển và ở phía bắc.

42. Người dân ở đây sống trong các bộ lạc rải rác khắp các đảo.

43. Mọi người bắt đầu tản ra và sống rải rác trên khắp cả đất.

44. Và giờ phạm vi của chúng bị phân tán thành những vùng rải rác.

45. Chúng có đầu đốm mịn màu trắng với những đốm trắng rải rác trên cánh.

46. [d] viếng thăm những người chú ý sống rải rác trong khu vực rộng lớn?

47. Đội quân của hắn hầu hết đang nằm rải rác quanh Vạn lý trường thành.

48. Ngày mai, họ sẽ tìm thấy từng mảnh của cô rải rác khắp thị trấn.

49. vứt bỏ chúng rải rác khắp châu lục đến khi nhà cửa bị đánh sập?

50. Các thành viên khác cũng sống rải rác ở các vùng phía Nam nước Pháp.

* Từ đang tìm kiếm [định nghĩa từ, giải thích từ]: rải rác

Ý nghĩa của từ rải rác là gì:

rải rác nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rải rác. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rải rác mình


1

  3


t. Ở trạng thái phân tán ra nhiều nơi, tương đối cách xa nhau. Cây mọc rải rác trên đồi. Dân cư sống rải rác. Rải rác đâu cũng có.

Nguồn: informatik.uni-leipzig.de


2

  4


ở trạng thái phân tán ra nhiều nơi, không tập trung dân cư sống rải rác Đồng nghĩa: tản mát


0

  4


t. Ở trạng thái phân tán ra nhiều nơi, tương đối cách xa nhau. Cây mọc rải rác trên đồi. Dân cư sống rải rác. Rải rác đâu cũng có.. Các kết quả tìm kiế [..]

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

rải rác tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ rải rác trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ rải rác trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ rải rác nghĩa là gì.

- t. Ở trạng thái phân tán ra nhiều nơi, tương đối cách xa nhau. Cây mọc rải rác trên đồi. Dân cư sống rải rác. Rải rác đâu cũng có.
  • gang tấc Tiếng Việt là gì?
  • rời miệng Tiếng Việt là gì?
  • Yên Phú Tiếng Việt là gì?
  • ghen ngược Tiếng Việt là gì?
  • khô cằn Tiếng Việt là gì?
  • nội hóa Tiếng Việt là gì?
  • nhĩ mục Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của rải rác trong Tiếng Việt

rải rác có nghĩa là: - t. Ở trạng thái phân tán ra nhiều nơi, tương đối cách xa nhau. Cây mọc rải rác trên đồi. Dân cư sống rải rác. Rải rác đâu cũng có.

Đây là cách dùng rải rác Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ rải rác là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Video liên quan

Chủ Đề