Ý nghĩa của từ vũ là gì:
vũ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 9 ý nghĩa của từ vũ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vũ mình
7 Lông chim. | : ''Xiêm nghê nọ tả tơi trước gió, áo '''vũ''' kia lấp ló trong trăng [Cung oán ngâm khúc]'' | Sự dùng uy lực về quân sự. | : ''Văn dốt '''vũ''' rát [..] |
6 1 dt Lông chim: Xiêm nghê nọ tả tơi trước gió, áo vũ kia lấp ló trong trăng [CgO].2 dt [cn. Võ] Sự dùng uy lực về quân sự: Văn dốt vũ rát [tng].3 dt Nghệ thuật m� [..] |
4 1 dt Lông chim: Xiêm nghê nọ tả tơi trước gió, áo vũ kia lấp ló trong trăng [CgO].2 dt [cn. Võ] Sự dùng uy lực về quân sự: Văn dốt vũ rát [tng].3 dt Nghệ thuật m� [..] |
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 羽VŨ
羽毛 | VŨ MAO | lông vũ; lông cánh |
羽根突き | VŨ CĂN ĐỘT | cầu lông |
羽根 | VŨ CĂN | cánh; lông vũ |
羽斑蚊 | VŨ BAN VĂN | muỗi mang sốt rét |
羽撃く | VŨ KÍCH | vỗ cánh |
羽子板 | VŨ TỬ,TÝ BẢN,BẢNG | vợt cầu lông |
羽団扇 | VŨ ĐOÀN PHIẾN | Quạt Nhật được làm từ lông chim |
羽 | VŨ | cánh;con |
羽 | VŨ | lông vũ; cánh |
羽衣 | VŨ Y | áo lông |
羽蟻 | VŨ NGHĨ | Con kiến cánh; kiến cánh |
羽織 | VŨ CHỨC | áo khoác ngoài kiểu nhật |
白羽 | BẠCH VŨ | lông chim màu trắng |
揚羽蝶 | DƯƠNG VŨ ĐIỆP | bướm đuôi nhạn |
手羽 | THỦ VŨ | Cánh gà |
鶏の羽箒 | KÊ VŨ TRỬU | chổi lông gà |
鶏の羽毛 | KÊ VŨ MAO | lông gà |
濡れ羽色 | NHU,NHI VŨ SẮC | Màu đen bóng |
赤い羽根 | XÍCH VŨ CĂN | Lông chim màu đỏ |
鶏の毛羽 | KÊ MAO VŨ | cánh gà |
家鴨の羽毛 | GIA ÁP VŨ MAO | lông vịt |
とんぼの羽 | VŨ | cánh chuồn |
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 雨VŨ
雨水 | VŨ THỦY | nước mưa |
雨期 | VŨ KỲ | mùa mưa |
雨戸 | VŨ HỘ | cửa che mưa;cửa chớp |
雨宿りする | VŨ TÚC,TÚ | trú mưa |
雨宿り | VŨ TÚC,TÚ | sự trú mưa; tránh mưa; trú mưa |
雨季 | VŨ QUÝ | mùa mưa |
雨天の日 | VŨ THIÊN NHẬT | ngày mưa |
雨天 | VŨ THIÊN | trời mưa |
雨雲 | VŨ VÂN | mây đen; mây báo hiệu cơn mưa; mây báo hiệu cơn giông;mây mưa |
雨垂れ | VŨ THÙY | những giọt mưa; mưa rơi |
雨降り | VŨ GIÁNG,HÀNG | có mưa |
雨具 | VŨ CỤ | đồ đi mưa |
雨量 | VŨ LƯỢNG | lượng mưa |
雨傘 | VŨ TẢN | ô che mưa |
雨蛙 | VŨ OA | ếch |
雨 | VŨ | cơn mưa;mưa;trận mưa |
雨粒 | VŨ LẠP | giọt mưa |
雨漏りする | VŨ LẬU | dột |
雨漏り | VŨ LẬU | sự dột |
雨滴 | VŨ TRÍCH,ĐÍCH | giọt mưa |
長雨 | TRƯỜNG,TRƯỢNG VŨ | cơn mưa kéo dài |
梅雨 | MAI VŨ | mùa mưa |
梅雨 | MAI VŨ | mùa mưa |
豪雨禍 | HÀO VŨ HỌA | sự tàn phá của lũ lụt |
晴雨計 | TÌNH VŨ KẾ | phong vũ biểu |
黴雨 | MI,VI VŨ | mùa mưa |
豪雨 | HÀO VŨ | mưa to; mưa như trút nước |
時雨 | THỜI VŨ | mưa rào cuối Thu đầu Đông |
風雨 | PHONG VŨ | mưa gió |
春雨 | XUÂN VŨ | bún tàu;mưa xuân |
霧雨 | VỤ VŨ | mưa phùn |
細雨 | TẾ VŨ | mưa bụi |
慈雨 | TỪ VŨ | mưa đúng lúc; mưa lành; trận mưa lành |
雷雨 | LÔI VŨ | bão tố |
糠雨 | KHANG VŨ | Mưa lất phất; mưa phùn |
微雨 | VI VŨ | mưa phùn; mưa nhỏ |
小雨 | TIỂU VŨ | lấm tấm;mưa bụi; mưa phùn |
秋雨前線 | THU VŨ TIỀN TUYẾN | vùng mưa thu |
秋雨 | THU VŨ | Mưa thu |
如雨露 | NHƯ VŨ LỘ | bình tưới |
大雨 | ĐẠI VŨ | mưa to; mưa lớn; mưa rào; cơn mưa to; cơn mưa lớn; cơn mưa rào; trận mưa to; trận mưa lớn; trận mưa rào |
降雨量 | GIÁNG,HÀNG VŨ LƯỢNG | lượng mưa rơi; lượng mưa |
涙雨 | LỆ VŨ | Mưa nhẹ; mưa lất phất |
凍雨 | ĐÔNG VŨ | mưa mùa đông |
降雨林 | GIÁNG,HÀNG VŨ LÂM | rừng mưa nhiệt đới |
梅雨期 | MAI VŨ KỲ | mùa mưa |
俄雨 | NGA VŨ | mưa rào |
降雨を祈願する | GIÁNG,HÀNG VŨ KỲ NGUYỆN | đảo vũ |
梅雨明け | MAI VŨ MINH | cuối mùa mưa |
降雨 | GIÁNG,HÀNG VŨ | trận mưa rào; mưa rào; cơn mưa rào |
梅雨入り | MAI VŨ NHẬP | bước vào mùa mưa |
ひと雨 | VŨ | trận mưa |
酸性雨 | TOAN TÍNH,TÁNH VŨ | mưa acid |
通り雨 | THÔNG VŨ | mưa rào |
暴風雨 | BẠO,BỘC PHONG VŨ | bão táp;cơn phong ba;mưa gió; gió bão; bão |
空梅雨 | KHÔNG,KHỐNG MAI VŨ | mùa mưa ít mưa |
小糠雨 | TIỂU KHANG VŨ | mưa nhỏ |
熱帯雨林 | NHIỆT ĐỚI,ĐÁI VŨ LÂM | rừng mưa nhiệt đới |
五月雨 | NGŨ NGUYỆT VŨ | mưa tháng Năm âm lịch |
にわか雨 | VŨ | mưa rào |
菜種梅雨 | THÁI CHỦNG MAI VŨ | Đợt mưa kéo dài liên tục từ hạ tuần tháng 3 khi hoa của các loại rau bắt đầu nở cho đến tháng 4 |
人工降雨 | NHÂN CÔNG GIÁNG,HÀNG VŨ | mưa nhân tạo |
はねがかかる[雨や水の] | VŨ THỦY | bắn |
Cách phát âmSửa đổi
vuʔu˧˥ | ju˧˩˨ | ju˨˩˦ |
vṵ˩˧ | vu˧˩ | vṵ˨˨ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “vũ”
- 齲: củ, cự, khũ, khú, khủ, vũ
- 怃: hủ, vũ
- 鄅: vũ
- 㒇: vũ
- 瑀: vũ
- 庑: vũ, vu
- 甒: vũ
- 碔: vũ
- 儛: vũ
- 儚: vũ, mộng
- 舞: vũ
- 务: vụ, vũ
- 㚢: nô, hối, vũ
- 宇: vũ
- 妩: vũ, phú
- 萭: vạn, câu, vũ
- 娬: vũ, phú
- 𢜯: vũ
- 𢜮: vũ
- 㵲: vũ
- 倵: vũ, võ
- 膴: vũ, hô
- 禹: ngu, vũ
- 羽: vũ
- 㲾: vũ
- 俁: yến, ngu, vũ
- 楀: vũ
- 㑄: vũ
- 鹉: vũ
- 偊: củ, vũ
- 鵡: vũ
- 㙑: vũ
- 寓: ngụ, vũ
- 𠕒: vũ
- 潕: vũ
- 務: vụ, vũ
- 𠕘: vũ
- 𠕲: vũ
- 侮: hối, vụ, vũ
- 廡: vũ, vu
- 俣: ngu, vũ
- 㝢: vũ
- 武: mạt, vũ, võ
- 踽: củ, vũ
- 憮: hủ, vũ
- 㡰: vũ
- 𦏲: vũ
- 嫵: vũ
- 珷: vũ
- 雨: vụ, vũ, vú
- 𩁼: vũ
Phồn thểSửa đổi
- 鵡: vũ
- 廡: vũ
- 儚: vũ
- 宇: vũ
- 武: vũ, võ
- 雨: vũ, vú
- 娬: vũ
- 侮: vũ
- 甒: vũ
- 嫵: vũ
- 碔: vũ
- 珷: vũ
- 禹: vũ
- 膴: vũ, hô
- 憮: hủ, vũ
- 羽: vũ
- 舞: vũ
Chữ NômSửa đổi
[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]
Cách viết từ này trong chữ Nôm
- 怃: vũ
- 鄅: vũ
- 圄: vũ, ngữ
- 宇: vũ, vò, võ
- 瑀: vũ
- 圉: vũ, ngữ
- 庑: vũ
- 甒: vũ
- 碔: vũ
- 儛: vũ
- 憮: vỗ, nhàm, vũ
- 舞: vụ, vỗ, vũ
- 妩: vũ
- 萭: câu, vũ, vạn
- 娬: vũ
- 侮: vụ, vũ, hối
- 膴: vũ, hô
- 禹: vũ
- : phủ, vũ
- 羽: vũ, võ
- 楀: vũ
- 鹉: vũ
- 鵡: vọ, vũ
- 寓: vũ, ngụ
- 潕: vũ
- 廡: phủ, vũ, phũ, vu
- 武: vũ, võ
- 雨: vụ, vũ
- 𦏲: vũ
- 嫵: vũ
- 珷: vũ
- : vũ, võ
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- vú
- vù
- vụ
Danh từSửa đổi
vũ
- Lông chim. Xiêm nghê nọ tả tơi trước gió, áo vũ kia lấp ló trong trăng [Cung oán ngâm khúc]
- [Cn. võ] Sự dùng uy lực về quân sự. Văn dốt vũ rát. [tục ngữ]
- Nghệ thuật múa. Vũ quốc tế. Chương trình ca, vũ, nhạc.
- Một trong năm cung của nhạc Trung-hoa. Năm cung nhạc. Trung-hoa là: cung, thương, dốc, chuỷ, vũ.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]