Shi trong tiếng Nhật nghĩa là gì

Học Kanji Tiếng Nhật: 【 シ、 ス、 ツ / こ、 ね 】

Ý Nghĩa [意味]: con, đứa trẻ.

Âm Hán Việt: tử.

72 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.

Xem Danh Sách Kanji N5

Số Nét: 3

Xem Tất Cả Các bài Học Kanji JLPT N5

Tôi là thầy Shige, là giáo viên dạy tiếng Nhật và cũng là người hổ trợ cho du học sinh Nhật Bản. [*´ω`]
Tôi có một nhóm trên facebook dành cho các bạn đặt bất kỳ câu hỏi nào với người Nhật, chính vì vậy đừng ngần ngại mà hãy đặt thật nhiều câu hỏi ở đấy nhé! [´▽`]

Nhóm Facebook miễn phí. Thảo luận về du học miễn phí.

Nói một cách đơn giản, đây là một ngữ pháp được sử dụng khi nói về ba điều liên tiếp, tốt và xấu .

それに đại diện cho bổ sung của các động từ hoặc tính từ.

Trong tiếng Việt, nó là “Vừa ~ vừa~ hơn nữa/lại còn…”.

Trong tiếng Anh, nó có nghĩa giống như “in addition to”

1.日本語[にほんご]も勉強[べんきょう]するし、英語[えいご]も勉強[べんきょう]するし、それにスペイン語[ご]も勉強[べんきょう]します。

Vừa học tiếng Nhật, vừa học tiếng Anh, hơn nữa còn học cả tiếng Pháp.

2.彼[かれ]は背[せ]も高[たか]いし、筋肉[きんにく]もあるし、それにイケメンです。

Anh ấy vừa cao, vừa có cơ bắp, lại còn đẹp trai nữa.

3.

Aさん:なぜベトナムが好[す]きですか?

A : Tại sao lại thích Việt Nam vậy?

Bさん:ベトナムは物価[ぶっか]が安[やす]いし、料理[りょうり]もおいしいし、一年中[いちねんじゅう]暖[あたた]かいからです。

B : Việt Nam giá cả vừa rẻ, đồ ăn lại vừa ngon, hơn nữa trong năm luôn ấm áp.

  1. ~し、~し、それに~ますcó nghĩa là  →Vừa ~ vừa~ hơn nữa/lại còn…
  2. Được sử dụng khi giải thích ba điều hoặc nhiều hơn liên tiếp nhau.
  3. Có thể chia thành hai câu, ~し、~し~。 và それに.
  4. ~し、~し~からです。 → Được sử dụng để chỉ ra lý do.
  5. ~て、~て>よりもよりも

Chủ Đề