Số đếm tiếng Trung phồn thể
Số Đếm Tiếng Trung Chuẩn ❤️️ Cách Đọc Bảng Số Đếm ✅ Thông Tin Sau Đây Có Thể Giúp Bạn Trao Đổi Mua Bán, Giao Dịch Với Người Trung Quốc. Show
Số Đếm Tiếng Trung Là Gì? Cùng tham khảo một vài thông tin hay sau đây nhé! Số đếm trong tiếng Trung cũng giống như các ngôn ngữ khác. Chúng thuộc về những con số từ 0 – 9, mặc dù chỉ là 10 con số đơn giản, nhưng khi ghép chúng lại với nhau thì lại thiên biến vạn hóa. Các bạn học sinh muốn đếm được các con số lớn, thì việc đầu tiên bạn phải thuộc và nắm vững các số từ 0-9. Hãy cùng theo dõi bài viết sau để hiểu rõ hơn về các số đếm này nhé! Số Đếm Trong Tiếng TrungSố Đếm Trong Tiếng Trung có gì đặc biệt hay không? Cùng tham khảo những chia sẻ qua video sau đây. Số đếm, cách đọc số đếm trong tiếng Trung là một chủ đề vô cùng thiết yếu trong cuộc sống hàng ngày để bạn mua bán, làm việc, du lịch và học tập tại Trung Quốc, Đài Loan. Chính vì vậy học số đếm tiếng Trung là phần kiến thức bạn cần học trước nhất để áp dụng trong giao tiếp.
Chia Sẻ 💧 Bảng Chữ Cái Tiếng Trung Full ❤️ Chữ Cái Trung Quốc Bảng Số Đếm Tiếng TrungDưới đây là Bảng Số Đếm Tiếng Trung chi tiết từ các số 0-9 cơ bản nhất.
Số Đếm Tiếng Trung QuốcVideo chia sẻ về Số Đếm Tiếng Trung Quốc từ 0-10 cơ bản cần phải biết sau đây.
Số Đếm Tiếng Trung BồiHình ảnh hướng dẫn về Số Đếm Tiếng Trung Bồi sau đây sẽ giúp các bạn dễ dàng ghi nhớ hơn. Số Đếm Tiếng Trung Bồi Bằng TayTham Khảo 💧 Dịch Tiếng Trung Sang Tiếng Việt Bằng Hình Ảnh ❤️️Chính Xác Nhất Số Đếm Tiếng Trung PinyinCùng tham khảo về Số Đếm Tiếng Trung Pinyin? Pinyin chính là phiên âm của chữ 拼音 – dịch ra tiếng Việt Nam gọi là bính âm. Thực tế, những người học tiếng trung kể cả phồn thể hoặc giản thể đều có thể tập đọc vỡ lòng tiếng trung thông qua bảng phiên âm đầy đủ này. Bảng bính âm ra đời hỗ trợ rất nhiều cho người học tiếng hán.
Đọc Thêm 💧 Dịch Tiếng Việt Sang Tiếng Trung ❤️️Cách Dùng Google Dịch Chuẩn Số Đếm Tiếng Trung Phồn ThểSố Đếm Tiếng Trung Phồn Thể, Tiếng trung Phồn thể là loại ngôn ngữ được sử dụng tại Đài Loan.
Đối với các số từ 11 đến 19 ta đọc số 10 (十) trước rồi đọc các số từ 1 đến 9 phía sau. Ví dụ: 十一 shí yī: 11 Đối với số tròn chục, ta đọc các số từ 1 đến 9 phía trước và đọc số 10 ở phía sau. Ví dụ: 二十 èr shí: 20 Số đếm hàng trăm, hàng nghìn, hàng vạn 一百 yībǎi: 100 Gợi Ý 🌿 Dịch Tiếng Trung Sang Tiếng Việt ❤️️Cách Dùng Google Dịch Chuẩn Cách Đọc Số Trong Tiếng TrungVideo hay sau đây chia sẻ về Cách Đọc Số Trong Tiếng Trung dễ ghi nhớ nhất.
Cách Đọc Năm Trong Tiếng TrungCách Đọc Năm Trong Tiếng Trung là đọc từng con số. Cùng xem một số ví dụ sau đây nhé. Các số cơ bản: Một nét ngang 一 (yī) nghĩa là 1, hai nét ngang 二 (èr) nghĩa là 2, và 三 (sān). Con số 4 (四 sì), 5 (五 wǔ), 6 (六 liù), 7 (七 qī), 8 ( 八 bā), 9 (九 jiǔ) and 10 (十 shí).
Khi chúng ta muốn nói khoảng thời gian là mấy năm. Chúng ta chỉ việc thêm “nén” vào sau số đếm: Số đếm + Nén. Ví dụ:
Tìm Hiểu 🌿 Stt Tiếng Trung Hay ❤️ 1001 Tus, Cap Ngôn Tình Trung Quốc Cách Đọc Số Điện Thoại Trong Tiếng TrungCách Đọc Số Điện Thoại Trong Tiếng Trung được chia sẻ sau đây, cùng xem ngay nhé! Cũng giống như ở Việt Nam, trong tiếng Trung khi đọc số máy sẽ đọc từng số một, đọc riêng biệt cho đến khi hết dãy số. Vì thế, bạn cần nắm vững số đếm tiếng Trung cơ bản từ 0 đến 9 là có thể đọc được số máy. Nhưng chưa hết, vì một dãy chữ số bao gồm 11 ký tự khá dài bị trộn lẫn rất dễ bị nhầm và không thể nhận biết bởi các âm đọc có phần hơi giống nhau, nên cách đọc từ số đếm cơ bản có một vài thay đổi như bên dưới.
Mã quốc gia đầu số điện thoại tại nước mình là +84 tại Trung Quốc là +86 và đầu số là 0086. Tại Trung Quốc nếu không phải số máy di động thì nó là điện thoại bàn và phía trước phải có mã vùng nhất định. Chia Sẻ 🌿 STT Tiếng Trung Về Thanh Xuân Hay Nhất ❤️ Ý Nghĩa Nhất Cách Viết Số Trong Tiếng TrungCách Viết Số Trong Tiếng Trung được chia sẻ cụ thể sau đây, cùng tham khảo ngay nhé! Cách viết 1, 2, 3 tiếng Trung rất đơn giản, bạn chỉ cần nhớ 1, 2 và 3 nét ngang song song nhau: 一, 二 , 三. Từ 4 – 10 sẽ phức tạp hơn một chút, hãy theo dõi video dưới đây.
Mẹo Học Bảng Chữ Số Trung QuốcMẹo Học Bảng Chữ Số Trung Quốc, việc đếm số trong tiếng Trung từ 0-9 cho người mới bắt đầu được coi là nền tảng, yếu tố then chốt quyết định bạn có thể học đếm tốt hay không. Học đếm số sẽ giúp bạn biết cách phát âm tiếng Trung chuẩn từ đó giúp việc giao tiếp, giao dịch tiếng Trung với người bản xứ trở dễ dàng. Bạn có thể dùng nhiều phương pháp để học như bằng hình ảnh, video hoặc có thể là dùng tay. Luyện tập việc đếm số hằng ngày sẽ giúp bạn dễ ghi nhớ hơn. Đọc Thêm 🌹 Thả Thính Bằng Số 123, Điện Thoại, Pi, Trung Quốc ❤️️ Hay Tỏ Tình Bằng Số Tiếng TrungMột vài thông tin thú vị chia sẻ về cách Tỏ Tình Bằng Số Tiếng Trung được nhiều bạn teen hay áp dụng sau đây. Chữ Hán là kiểu chữ tượng hình có nhiều nét ghép lại nên thường viết rất lâu. Vì vậy, trong thời đại công nghệ, nhiều bạn trẻ thích dùng giọng nói hoặc con số mật mã trong tiếng Trung để nhắn tin trò chuyện với bạn bè, người thương. Đặc biệt, để nói lời ngọt ngào, tình cảm, người dùng hay sử dụng các con số để thể hiện sự tế nhị, hàm ý. Các dãy số có cách đọc gần giống một cụm từ nào đó sẽ được sử dụng để làm mật mã. Cùng nhau tham khảo một số mật mã tỏ tình bằng số cực hay và ấn tượng sau đây nhé!
Xem Thêm 🌹 Thơ Tình Trung Quốc Chữ Hán Hay ❤️️ Tuyển Tập 1001 Bài Số Đếm Tiếng Trung Từ 1 Đến 100Tìm hiểu về Số Đếm Tiếng Trung Từ 1 Đến 100 được chia sẻ sau đây. Khi học số đếm trong tiếng Trung, những con số đầu tiên khá là cơ bản: Một nét ngang 一 (yī) nghĩa là 1, hai nét ngang 二 (èr) nghĩa là 2, và 三 (sān), như bạn cũng có thể dễ dàng tưởng tượng ra, nghĩa là số 3! Nhưng tất nhiên, các số đếm không phải chỉ xoay quanh các nét ngang. Một khi bạn đã học được các ký tự của các con số 4 (四 sì), 5 (五 wǔ), 6 (六 liù), 7 (七 qī), 8 ( 八 bā), 9 (九 jiǔ) and 10 (十 shí), số đếm trong tiếng Trung, lên đến số 99 (九 十九 jiǔshíjiǔ) đều khá dễ học. Khi đọc các số đếm từ 11 đến 19, bạn chỉ cần tuân thủ theo công thức 十 + số lẻ phía sau. Ví dụ:
Đối với các số từ 20 đến 99 thì sẽ đọc từng số từ hàng chục đến hàng đơn vị tương tự như trong tiếng Việt: Hai mươi 二十; Hai mươi hai 二十二, Ba mươi ba 三十三, Bốn mươi lăm 四十五
Gợi Ý 🌹 Thơ Trung Quốc Về Hoa ❤️ Tuyển Tập Thơ Các Loài Hoa Cách Đếm 1 Đến 10 Tiếng TrungCách Đếm 1 Đến 10 Tiếng Trung đơn giản, hiệu quả và dễ nhớ qua video sau đây.
Số 0 Tiếng TrungSố 0 Tiếng Trung: 零 có phiên âm là lính, linh. Học số đếm cũng là 1 trong những bài học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu Bài học số đếm được coi là bài học đầu cơ bản đầu tiên của con người từ thủa sơ khai cho đến hiện tại. Tất cả đều bắt đầu từ con số O Số 1 Tiếng TrungSố 1 Tiếng Trung rất dễ nhớ và ghi chép chỉ 1 nét ngang. 一 (yī) Tham khảo thêm ý nghĩa các con số trong tiếng Trung bắt đầu bằng số 1.
Tìm Hiểu 🌹 Thơ Trung Quốc Về Tình Yêu ❤️ Thơ Tình Trung Hoa Cổ Hay Số 2 Tiếng TrungSố 2 Tiếng Trung được viết là hai nét ngang song song. 二 (èr) . Số hai được coi là con số may mắn. Trong tiếng Trung có câu thành ngữ “Hảo sự thành song”, có nghĩa là mọi việc tốt đều đi thành đôi. Vì thế các đồ vật trang trí ở Trung Quốc đều có đôi có cặp. Tham khảo thêm ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 2 sau đây.
Chia Sẻ 🌵 Thơ Tiếng Trung Về Tình Yêu ❤️️ Thơ Trung Quốc Ngắn Hay Số 3 Tiếng TrungSố 3 Tiếng Trung là 三 có phiên âm là sān. Cùng tham khảo một số thông tin thú vị về ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 3 sau đây nhé.
Số 4 Tiếng TrungSố 4 Tiếng Trung (四 sì). Số bốn lại được coi là con số xui xẻo trong tiếng Trung vì đồng âm với từ ‘tử’ – chết.
Tham Khảo 🌵 Những Câu Thơ Thả Thính Trung Quốc ❤️️Tiếng Trung Hay Số 5 Tiếng TrungSố 5 Tiếng Trung là 五 có phiên âm là wǔ. Cùng theo dõi ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 5 sau đây.
Đọc Thêm 🌵 Tên Trung Quốc Hay Cho Nữ Trong Game ❤️️ 1001 Tên Đẹp Số 6 Tiếng TrungSố 6 Tiếng Trung (六 liù). Cùng tham khảo những thông tin hay được chia sẻ sau đây về ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 6 này nhé!
Số 7 Tiếng TrungSố 7 Tiếng Trung (七 qī). Sau đây là ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 7.
Tìm Hiểu 🌵 Tên Tiếng Trung Hay Cho Nam ❤️️ Tên Trung Quốc Con Trai Số 8 Tiếng TrungSố 8 Tiếng Trung 8 ( 八 bā). Chắc hẳn ai cũng biết số tám là con số may mắn của rất nhiều nhà kinh doanh. Nó mang ý nghĩa giàu sang, phú quý. Ý nghĩa các con số bắng đầu bằng số 8.
Tham Khảo 💦 Kí Tự Đặc Biệt Trung Quốc ❤️ 1001 Kí Tự Tiếng Trung Đẹp Số 9 Tiếng TrungSố 9 Tiếng Trung 9 (九 jiǔ). Các chàng trai thường tặng các cô gái những bó hoa 9, 999,999 bông hoa hồng vì lẽ số chín mang hàm ý thể hiện sự vĩnh cửu, không bao giờ thay đổi. Cùng theo dõi thêm ý nghĩa của các con số khác bắt đầu bằng số 9 sau đây nhé.
Số 10 Tiếng TrungSố 10 Tiếng Trung 10 được viết là 十 phiên âm là shí . Cùng theo dõi video hay sau đây để có thêm nhiều thông tin hay và hữu ích.
Gợi Ý 💦 Tên Tiếng Trung Của Bạn ❤️ Dịch Sang Tên Trung Quốc Hay |