Số thích hợp điền vào chỗ trống của 1 giờ 25 phút bằng bao nhiêu phút

Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a.2 yến = ... kg            3 tạ 5 yến = ...yến

 5 tạ = ... kg             7 tấn 10 yến = ... tạ

b.1 giờ = ... phút          1 năm =  ... tháng

8 phút = ...giây       3 thế kỉ = ...năm

1 giờ = ... giây;

C  10 m2 = ...cm2 ; 1/10 m2 = ... dm2

120 m2 = ...dm2 ;   1/10 dm2 = ... cm2

2121 dm2 =...cm2;  1/10 m2 =.... cm2

Bài 2: , =

2m5cm.....30 cm     5km.....5000m

6 tấn .....4000kg      54 hg ....5kg 4hg

3m2 ....30dm2        1km2 ...10000m2

Bài 3: Một ô tô chở 40 bao gạo , mỗi bao nặng 50kg . Hỏi xe đó chở được bao nhiêu tạ gạo ?

1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

0,75 ngày = ….. phút 4,5 giờ = …… phút

300 giây = …. giờ 2 giờ 15 phút = giờ

1 giờ

4

= … phút

5 phút = …. giây 6

1 ngày = … phút 3

7 phút

10

= … giây

2. Lúc 7 giờ 15 phút một xe máy đi từ A đến B. Biết xe máy đi từ A đến B hết 1 giờ 20 phút. Hỏi xe máy đến B lúc mấy giờ?

................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................................................

3. Lúc 6 giờ 30 phút một người đi xe lửa từ tỉnh A về nhà và đi hết 3 giờ 15 phút, sau đó đi tiếp bằng xe đạp hết 45 phút nữa thì về đến nhà. Hỏi người đó về đến nhà lúc mấy giờ?

................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................................................

4. Trên quãng đường AB, bạn An đi xe đạp hết 1 giờ 16 phút, bạn Hoà đi xe đạp hết 1,25 giờ. Hỏi ai nhanh hơn và nhanh hơn bao nhiêu phút?

................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................................................................................................................

5. Một người đi từ A lúc 7 giờ 25 phút và đến B lúc 9 giờ 15 phút. Dọc đường người đó nghỉ 15 phút. Hỏi người đó đi từ A đến B hết bao nhiêu thời gian?

...............................................................................................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................................................................................................

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Số câu hỏi: 305

Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.

Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là:

A. 85 

B. 125  

C. 49

Các câu hỏi tương tự

Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = ......... m3 là :

A. 3,76 B. 3,760 C. 37,6 D. 3,076

Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là:

A. 85 B. 45 C. 49 D. 1,25

Câu 4: Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:

A. 4,41 cm3 B. 44,1 cm3 C. 9,261 cm3 D. 92,61 cm3

Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là: 

A.   85                           B. 45                            C. 49                            D. 1,25

Câu 4: Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:         

  A. 4,41 cm3                  B. 44,1 cm3                  C. 9,261 cm3                    D. 92,61 cm3

Câu 5: Số gồm 12 đơn vị, 3 phần nghìn, 8 phần mười, 1 phần trăm được viết là:

  A.  12381                    B. 12,381                      C. 12,813                     D. 12,183                 

Câu 6: Mua 12 quyển vở hết 24 000 đồng. Hỏi mua 30 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?

  A. 30000 đồng           B. 36000 đồng         C. 54000 đồng                D. 60000 đồng

Câu 7: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 bạn nữ. Hỏi số bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm so với số học sinh cả lớp ?     

   A. 40%                        B. 60%                        C. 25%                           D. 125%                     

Câu 8: Một hình tam giác có diện tích 600cm2, độ dài đáy 40cm. Chiều cao của tam giác là:

   A.15cm                        B.30                           C.30dm                            D.15cm

Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 35 phút = ……. phút là

A. 95

B. 105

C. 135

D. 1,35

Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 35 phút = ……. phút là

A. 95

B. 105

C. 135

D. 1,35

Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 35 phút = ........phút là:

A. 95

B. 105

C. 135

D. 1,35

câu 1: 3 giờ 15 phút = …giờ. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 3,15 B. 3,015 C. 3,25

câu 2: Diện tích hình tròn có đường kính bằng 2cm là: A. 3,14 cm2 B. 6,28 cm2 C. 12,56 cm2

câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 5100cm3 = ........dm3 là: A. 5,1 dm3 B. 51 dm3 C. 0,51 dm3 D. 510 dm3

câu 4: Tỷ số phần trăm của 209 và 100 là: A. 2,09% B. 20,9 % C . 209 % D. 0,209 %

câu 5: Một hình tròn có đường kính 1m . Diện tích hình tròn đó là : A. 3,14 m2 B. 1,57 m2 C. 0,25 m2 D. 0,785 m2

câu 6: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 3,60 x 0,1 .... 3,6 : 10 là: A. > B. < C. =

câu 7: Phân số viết dưới dạng số thập phân là : A. 3,5 B. 0,6 C. 6,0

câu 8: Số thập phân 0,5 được viết dưới tỉ số phần trăm là: 5%. B. 50%. C. 500%.

câu 9: Một bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,5m, chiều rộng 2m, chiều cao 1,5m. Thể tích bể nước đó là: A: 7 m3 B: 1,05 m3 C. 10,5 m3

câu 10:1giờ 15 phút = … giờ . Có kết quả là: A. 1,15 giờ B. 1,25 giờ C. 1,35 giờ

Video liên quan

Chủ Đề