Hướng dẫn cha mẹ cách Đặt tên con 2018 tuổi Mậu Tuất nên theo các cách đặt tên theo phong thuỷ, hợp tuổi với bố mẹ và cần chú ý những tên không hợp với mệnh Mộc mạng Bình địa Mộc mà hãy chọn cách đặt tên may mắn cho con bằng tứ trụ. Cha mẹ sẽ biết được nên chọn Đặt tên con gái 2018 tên nào hợp mệnh và đặt tên con trai năm 2018 Mậu Tuất mệnh Mộc nên tránh những tên gì?
Đặt tên con năm 2018 Mậu Tuất
Dù bé mang họ nổi tiếng là phổ biến nhất Việt Nam như:
- Nguyễn, Trần, Lê, Phạm, Hoàng/Huỳnh,
- Phan, Vũ/Võ, Đặng, Bùi, Đỗ, Hồ, Ngô
- Dương, Lý, An, Ân, Ánh, Âu, Bá, Bạch
- Bàng, Bành, Biện, Cái, Cao, Cấn, Châu
- Chu, Chung, Cù, Dã, Doãn, Đàm, Đan
- Đào, Đinh, Đoàn, Hà, Hình, Lạc, Lâm
- Liễu, Lương, Lưu, Ma, Mạc, Mai, Nhâm
- Nhậm/Nhiệm, Ông, Phí, Phó, Phùng, Tạ
- Thái, Thân, Tôn
Hoặc các họ tộc khác như là Triệu, Trịnh, Trương, Văn, Vương…v..v.. thì vẫn sẽ chùng cung mệnh năm sinh với nhau nên việc đặt tên sẽ có những lưu ý giống nhau.
Ví dụ như bé trai họ Nguyễn cũng chung mệnh mộc với con trai họ Trần, Phạm, Lê, bé gái họ Hoàng, Phùng hay Phan, ũ cũng là mạng Bình Địa Mộc như bé họ Đoàn, Lưu, Tôn..v..v…
Để đặt tên cho con theo tuổi, bạn cần xem xét tuổi Tam Hợp với con bạn. Những con giáp hợp với nhau như sau:
- Thân – Tí – Thìn
- Tỵ – Dậu – Sửu
- Hợi – Mão – Mùi
- Dần – Ngọ – Tuất
Dựa trên những con giáp phù hợp bạn có thể chọn tên có ý nghĩa đẹp và gắn với con giáp Tam Hợp. Ngoài ra cần phải tránh Tứ Hành Xung:
- Tí – Dậu – Mão – Ngọ
- Thìn – Tuất – Sửu – Mùi
- Dần – Thân – Tỵ – Hợi
Những cách đặt tên may mắn cho con
Người tuổi Tuất là người cầm tinh con Chó, sinh vào các năm 1958, 1970, 1982, 1994, 2006, 2018, 2030…
- Chó là loài động vật trung thành nhất với con người. Vì vậy, những chữ thuộc bộ Nhân, Tiểu, Thiếu, Sĩ, Thần sẽ đem may mắn và sự ôn hòa, hưng thịnh đến với vận mệnh của người tuổi Tuất. Những tên bạn có thể chọn như: Kim, Nhiệm, Lệnh, Trọng, Thân, Bá, Dư, Tuấn, Kiện, Truyền, Nghi, Vĩ, Nội, Toàn, Công, Du…
- Để đặt tên cho con tuổi Tuất, bạn có thể tham khảo thêm các thông tin về Bản mệnh, Tam hợp hoặc nếu kỹ lưỡng có thể xem Tứ Trụ, [nếu bé đã ra đời mới đặt tên]. Có nhiều thông tin hữu ích có thể giúp cho cha mẹ chọn tên hay cho bé.
- Khi được tô điểm thì chó sẽ có được uy phong như hổ, địa vị sẽ được thay đổi. Do vậy, những chữ thuộc bộ Mịch, Sam, Cân, Y như: Ước, Tố, Tư, Duyên, Duy. Hình, Ngạn, Thái, Đồng, Chương, Bùi, Trang, Biểu, Sam, Hi, Sư, Thị…xuất hiện trong tên gọi của người tuổi Tuất thì người đó sẽ được may mắn, vận mệnh suôn sẻ.
- Chó là loài động vật rất thích ăn thịt nên những tên thuộc bộ Tâm, Nhục [tượng trưng cho thịt] như: Tất, Chí, Trung, Niệm, Tư, Hằng, Ân, Cung, Từ, Huệ, Tuệ, Dục, Hữu, Thắng, Hồ, Năng, Thanh… góp phần không nhỏ trong việc mang đến một cuộc sống no đủ, hài hòa cho người tuổi Tuất.
- Nếu dùng những chữ thuộc bộ Miên, Mịch như: Thủ, Gia, Nghi, Vũ, Hựu, Phú, Quan, Hoành, Ninh, An… để đặt tên cho người tuổi Tuất thì họ sẽ có vận mệnh tốt, được che chở dưới mái nhà của con người, không phải đi lang bạt.
- Dần, Ngọ, Tuất là tam hợp nên những tên có chứa các chữ đó như: Hổ, Xứ, Hiến, Trúc, Tuấn, Lạc, Kì, Khiên, Đằng, Tương, Đốc, Hoa… rất tốt cho người tuổi Tuất; bởi nhờ sự trợ giúp của tam hợp nên vận mệnh của người mang tên đó sẽ rất thuận lợi.
Cách đặt tên cho con theo tứ trụ 2018
Dựa vào ngày, giờ, tháng, năm sinh của bé để quy thành Ngũ Hành, nếu bé thiếu hành gì có thể chọn tên hành đó, để bổ sung hành đã bị thiếu trong tứ trụ, để cho vận số của em bé được tốt.
Đặt tên cho con theo bản mệnh Mậu Tuất
Bản Mệnh thể hiện tuổi của con thuộc Mệnh nào và dựa vào Ngũ Hành tương sinh tương khắc để đặt tên phù hợp. Tốt nhất là nên chọn hành tương sinh hoặc tương vượng với Bản mệnh.
Bạn có thể kết hợp theo từng năm sinh để lựa chọn tên theo bản mệnh phù hợp nhất, ví dụ:Canh Dần [2010], Tân Mão [2011]: Tòng Bá Mộc [cây tòng, cây bá]
- Nhâm Thìn [2012], Quý Tỵ [2013]: Trường Lưu Thủy [nước chảy dài]
- Giáp Ngọ [2014], Ất Mùi [2015]: Sa Trung Kim [vàng trong cát]
- Bính Thân [2016], Đinh Dậu [2017]: Sơn Hạ Hỏa [lửa dưới núi]
- Mậu Tuất [2018], Kỷ Hợi [2019]: Bình Địa Mộc [cây mọc đất bằng]
Bản mệnh được xem xét dựa theo lá số tử vi và theo năm sinh, tùy theo bản mệnh của con bạn có thể đặt tên phù hợp theo nguyên tắc Ngũ Hành tương sinh tương khắc:
Dựa theo Tử Vi, các tuổi tương ứng sẽ như sau:
- Thìn, Tuất, Sửu, Mùi cung Thổ
- Dần, Mão cung Mộc
- Tỵ, Ngọ cung Hỏa
- Thân, Dậu cung Kim
- Tí, Hợi cung Thủy
Như vậy, nếu con bạn mệnh Mộc thì bạn có thể chọn tên liên quan tới Thủy [nước], Mộc [cây] hay Hỏa [lửa] để đặt tên cho con bởi Thủy sinh Mộc, Mộc sinh Hỏa… Các tuổi khác cũng tương tự, dựa vào Ngũ Hành tương sinh, tránh tương khắc sẽ giúp mọi sự hạnh thông, vạn sự như ý.
Đôi lúc, hình ảnh một người thể hiện qua cái tên của họ. Nhiều người chỉ nghe tên mà chưa biết mặt, trong trường hợp đó, tên gọi là thông tin đặc biệt của người này. Đôi khi, người ta có thể nghe tên mà đoán được tính cách như thế nào. Vì vậy, đặt tên hay sẽ tạo được ấn tượng tốt cho người nghe.
Có rất nhiều các hình tượng khác trong thiên nhiên, vạn vật cho bạn chọn lựa và đặt tên. Tùy theo môi trường, sở thích và đặc điểm tính cách cũng như ước vọng, bạn hãy lựa chọn hình tượng phù hợp để đặt cho con mình cái tên hay nhất. Benconmoingay.net gợi ý cho bạn một số hình tượng hay và ý nghĩa có thể đặt cho con của mình sinh năm Mậu Tuất 2018 như sau:
Gợi ý cách đặt tên cho con theo hình tượng sông
- Hồng Hà, Hải Hà, Thu Hà, Ngân Hà, Nhị Hà
- Thanh Hà; Trường Giang, Kim Giang, Thanh Giang
- Hồng Giang, Thiên Giang, Lệ Giang, Cẩm Giang
- Thu Giang, Tuyết Giang, Như Giang, Lê Giang, Trà Giang…
Tên cho con trai, gái hay ý nghĩa theo hình tượng núi
- Du Sơn, Hoàng Sơn, Xuân Sơn, Mạnh Sơn, Phan Sơn
- Hà Sơn, Huy Sơn, Hữu Sơn, Nhân Sơn, Quang Sơn
- Thanh Sơn, Giang Sơn…
tư vấn cách đặt tên cho con có ý nghĩa về biển cả
- Quang Hải, Lê Hải, Thanh Hải, Lệ Hải, Tiền Hải, Dương Hải
- Xuân Hải, Hải Đăng, Hải Thịnh, Hải Cường, Hải Nhân…
gợi ý đặt tên cho con năm 2018 theo hình tượng hạt cát
- Thanh Sa, Sa Lệ, Kim Sa, Hoàng Sa, Cẩm Sa
- Kiều Sa, Như Sa, Trường Sa, Hải Sa, Đăng Sa…
tên hay cho con theo hình tượng bầu trời
- Thiên Thanh, Hà Thiên, Thiên Cầm, Thiên Nhân, Hoàng Thiên, Vạn Thiên…
cách đặt tên cho con sinh năm 2018 vơi hình tượng mây
- Cẩm Vân, Thanh Vân, Hồng Vân, Kiều Vân, Phong Vân
- Như Vân, Lê Vân, Thiên Vân, Thi Vân…
tên đẹp cho bé năm 2018 Mậu Tuất ý nghĩa về Tuyết trắng
- Bạch Tuyết, Hồng Tuyết, Ngọc Tuyết, Giang Tuyết, Tuyết Mai, Ánh Tuyết…
đặt tên phong thủy cho con 2018 theo hình tương gió
- Xuân Phong, Thu Phong, Hồng Phong, Mạnh Phong
- Nam Phong, Hùng Phong, Hải Phong…
tên đẹp cho bé sinh năm 2018 với hình tượng mưa
- Hoàng Vũ, Ngọc Vũ, Quang Vũ, Hồng Vũ, Chính Vũ, Thanh Vũ, An Vũ…
đặt tên con theo tam hợp 2018
Tam Hợp được tính theo tuổi, do tuổi Tuất nằm trong Tam hợp Dần – Ngọ – Tuất Tỵ nên những cái tên nằm trong bộ này đều phù hợp và có thể coi là tốt đẹp.
Đặt tên con trai năm 2018
Tất cả tên được gợi ý tại đây là tên phù hợp với be sinh trong năm âm lịch mậu tuất, Gợi ý 100 tên ý nghĩa nhất trong danh sách tên đẹp cho bé trai sinh năm 2018:
- Anh Dũng: Bé sẽ luôn là người mạnh mẽ, có chí khí để đi tới thành công
- Anh Minh: Thông minh, lỗi lạc, tài năng xuất chúng
- Bảo Long: Bé như một con rồng quý của cha mẹ, là niềm tự hào trong tương lai với thành công vang dội
- Ðức Toàn: Chữ Đức vẹn toàn, nói lên một con người có đạo đức, giúp người giúp đời
- Ðức Bình: Bé sẽ có sự đức độ để bình yên thiên hạ
- Tấn phong: Một sự mạnh mẽ như ngàn cơn gió. Tấn có thể hiểu là Nhanh, hay “tiến về phía trước”. Cũng có nhiều người cho rằng, Tấn Phong là luôn được đề bạt, ân sủng, phong chức vị. Cùng chữ “Tấn” là tên đệm còn có các tên “Tấn Cường”, “Tấn Minh” cũng rất hay.
- Trường An: Đó là sự mong muốn của bố mẹ để bé luôn có một cuộc sống an lành, may mắn và hạnh phúc nhờ tài năng và đức độ của mình.
- Thiên Ân: Bé là ân đức của trời dành cho gia đình, cái tên của bé chứa đựng chữ Tâm hàm chứa tấm lòng nhân ái tốt đẹp và sự sâu sắc.
- Quốc Bảo: Đối với bố mẹ, bé không chỉ là báu vật mà còn hi vọng rằng bé sẽ thành đạt, vang danh khắp chốn.
- Hùng Cường: Bé luôn có sự mạnh mẽ và vững vàng trong cuộc sống
- Hữu Đạt: Bé sẽ đạt được mọi mong muốn trong cuộc sống
- Minh Đức: Chữ Đức không chỉ là đạo đức mà còn chứa chữ Tâm, tâm đức sáng sẽ giúp bé luôn là con người tốt đẹp, giỏi giang, được yêu mến.
- Đức Duy: Tâm Đức sẽ luôn sáng mãi trong suốt cuộc đời con.
- Thiện Nhân: Thể hiện tấm lòng bao la, bác ái, thương người
- Huy Hoàng: Sáng suốt, thông minh và luôn tạo ảnh hưởng được tới người khác.
- Mạnh Hùng: Mạnh mẽ, quyết liệt là những điều bố mẹ mong muốn ở bé
- Phúc Hưng: Phúc đức của gia đình và dòng họ sẽ luôn được con gìn giữ, phát triển hưng thịnh
- Quang Khải: Thông minh, sáng suốt và luôn đạt mọi thành công trong cuộc sống
- Minh Khang: Một cái tên với ý nghĩa mạnh khỏe, sáng sủa, may mắn dành cho bé
- Ðăng Khoa: Cái tên với niềm tin về tài năng, học vấn và khoa bảng của con trong tương lai.
- Minh Khôi: Sảng sủa, khôi ngô, đẹp đẽ
- Trung Kiên: Bé sẽ luôn vững vàng, có quyết tâm và có chính kiến
- Tuấn Kiệt: Bé vừa đẹp đẽ, vừa tài giỏi
- Phúc Lâm: Bé là phúc lớn trong dòng họ, gia tộc
- Khôi Nguyên: Đẹp đẽ, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm
- Phúc Thịnh: Phúc đức của dòng họ, gia tộc ngày càng tốt đẹp
- Minh Triết: Có trí tuệ xuất sắc, sáng suốt
Tổng hợp tên 3 chữ hay trong BST 1000 cái tên tên hay cho bé gái sinh năm 2018 hợp với người tuổi Mậu Tuất mạng Mộc
Anh Thy | Ánh Trang | Ánh Tuyết | Ánh Xuân |
Bạch Cúc | Bạch Hoa | Bạch Kim | Bạch Liên |
Bạch Loan | Bạch Mai | Bạch Quỳnh | Bạch Trà |
Bạch Tuyết | Bạch Vân | Bạch Yến | Ban Mai |
Băng Băng | Băng Tâm | Bảo Anh | Bảo Bình |
Bảo Châu | Bảo Hà | Bảo Hân | Bảo Huệ |
Bảo Lan | Bảo Lễ | Bảo Ngọc | Bảo Phương |
Bảo Quyên | Bảo Quỳnh | Bảo Thoa | Bảo Thúy |
Bảo Tiên | Bảo Trâm | Bảo Trân | Bảo Trúc |
Bảo Uyên | Bảo Vân | Bảo Vy | Bích Châu |
Bích Chiêu | Bích Ðào | Bích Ðiệp | Bích Duyên |
Bích Hà | Bích Hải | Bích Hằng | Bích Hạnh |
Bích Hảo | Bích Hậu | Bích Hiền | Bích Hồng |
Bích Hợp | Bích Huệ | Bích Lam | Bích Liên |
Bích Loan | Bích Nga | Bích Ngà | Bích Ngân |
Bích Ngọc | Bích Như | Bích Phượng | Bích Quân |
Bích Quyên | Bích San | Bích Thảo | Bích Thoa |
Bích Thu | Bích Thủy | Bích Trâm | Bích Trang |
Bích Ty | Bích Vân | Bội Linh | Cẩm Hạnh |
Cẩm Hiền | Cẩm Hường | Cẩm Liên | Cẩm Linh |
Cẩm Ly | Cẩm Nhi | Cẩm Nhung | Cam Thảo |
Cẩm Thúy | Cẩm Tú | Cẩm Vân | Cẩm Yến |
Cát Cát | Cát Linh | Cát Ly | Cát Tiên |
Chi Lan | Chi Mai | Chiêu Dương | Dạ Hương |
Dã Lâm | Dã Lan | Dạ Lan | Dạ Nguyệt |
Dã Thảo | Dạ Thảo | Dạ Thi | Dạ Yến |
Ðài Trang | Ðan Khanh | Đan Linh | Ðan Quỳnh |
Đan Thanh | Đan Thư | Ðan Thu | Di Nhiên |
Diễm Châu | Diễm Chi | Diễm Hằng | Diễm Hạnh |
Diễm Hương | Diễm Khuê | Diễm Kiều | Diễm Liên |
Diễm Lộc | Diễm My | Diễm Phúc | Diễm Phước |
Diễm Phương | Diễm Phượng | Diễm Quyên | Diễm Quỳnh |
Diễm Thảo | Diễm Thư | Diễm Thúy | Diễm Trang |
Diễm Trinh | Diễm Uyên | Diên Vỹ | Diệp Anh |
Diệp Vy | Diệu Ái | Diệu Anh | Diệu Hằng |
Diệu Hạnh | Diệu Hiền | Diệu Hoa | Diệu Hồng |
Diệu Hương | Diệu Huyền | Diệu Lan | Diệu Linh |
Diệu Loan | Diệu Nga | Diệu Ngà | Diệu Ngọc |
Diệu Nương | Diệu Thiện | Diệu Thúy | Diệu Vân |
Ðinh Hương | Ðoan Thanh | Đoan Trang | Ðoan Trang |
Ðông Ðào | Ðồng Dao | Ðông Nghi | Ðông Nhi |
Ðông Trà | Ðông Tuyền | Ðông Vy | Duy Hạnh |
Duy Mỹ | Duy Uyên | Duyên Hồng | Duyên My |
Duyên Mỹ | Duyên Nương | Gia Hân | Gia Khanh |
Gia Linh | Gia Nhi | Gia Quỳnh | Giáng Ngọc |
Giang Thanh | Giáng Tiên | Giáng Uyên | Giao Kiều |
Giao Linh | Hà Giang | Hà Liên | Hà Mi |
Hà My | Hà Nhi | Hà Phương | Hạ Phương |
Hà Thanh | Hà Tiên | Hạ Tiên | Hạ Uyên |
Hạ Vy | Hạc Cúc | Hải Ân | Hải Anh |
Hải Châu | Hải Ðường | Hải Duyên | Hải Miên |
Hải My | Hải Mỹ | Hải Ngân | Hải Nhi |
Hải Phương | Hải Phượng | Hải San | Hải Sinh |
Hải Thanh | Hải Thảo | Hải Uyên | Hải Vân |
Hải Vy | Hải Yến | Hàm Duyên | Hàm Nghi |
Hàm Thơ | Hàm Ý | Hằng Anh | Hạnh Chi |
Hạnh Dung | Hạnh Linh | Hạnh My | Hạnh Nga |
Hạnh Phương | Hạnh San | Hạnh Thảo | Hạnh Trang |
Hạnh Vi | Hảo Nhi | Hiền Chung | Hiền Hòa |
Hiền Mai | Hiền Nhi | Hiền Nương | Hiền Thục |
Hiếu Giang | Hiếu Hạnh | Hiếu Khanh | Hiếu Minh |
Hiểu Vân | Hồ Diệp | Hoa Liên | Hoa Lý |
Họa Mi | Hoa Thiên | Hoa Tiên | Hoài An |
Hoài Giang | Hoài Hương | Hoài Phương | Hoài Thương |
Hoài Trang | Hoàn Châu | Hoàn Vi | Hoàng Cúc |
Hoàng Hà | Hoàng Kim | Hoàng Lan | Hoàng Mai |
Hoàng Miên | Hoàng Oanh | Hoàng Sa | Hoàng Thư |
Hoàng Yến | Hồng Anh | Hồng Bạch Thảo | Hồng Châu |
Hồng Ðào | Hồng Diễm | Hồng Ðiệp | Hồng Hà |
Hồng Hạnh | Hồng Hoa | Hồng Khanh | Hồng Khôi |
Hồng Khuê | Hồng Lâm | Hồng Liên | Hồng Linh |
Hồng Mai | Hồng Nga | Hồng Ngân | Hồng Ngọc |
Nếu là cha mẹ công giáo thì cũng có thể tham khảo thêm cách đặt tên thánh cho bé như hướng dẫn trong video này nhé:
Khi đặt tên cho con tuổi Tuất, các bậc cha mẹ nên chọn tên cho con nằm trong các bộ Thủ tốt và tránh đặt tên cho con nằm trong các bộ Thủ xung khắc với từng tuổi. Cụ thể như sau:
- Thành ngữ có câu “Chó cắn mặt trời” để chỉ những người thích can thiệp vào việc của người khác một cách vô cớ và không đem lại kết quả tốt đẹp. Do vậy, tên của người tuổi Tuất nên tránh những chữ gợi lên tưởng đến mặt trời như: Húc, Chỉ, Côn, Xương, Tinh, Thị, Minh, Xuân, Tình, Trí, Hiểu, Thời, Dịch…
- Chó là loài động vật ăn thịt, không thích những loại ngũ cốc. Vì thế, khi đặt tên cho người tuổi Tuất, bạn không nên chọn những chữ thuộc bộ Hòa, Mễ, Mạch, Đậu, Lương như: Tú, Khoa, Trình, Đạo, Tô, Túc, Lương, Mễ, Khải, Phong, Diễm, Thụ…
- Dậu và Tuất là lục hại, chó không thích gặp đồng loại của mình và cũng rất sợ gấu. Do đó, tên của người tuổi Tuất nên tránh những chữ gợi đến những loài vật đó. Ví dụ như: Dậu, Triệu, Điều, Đoài, Tây, Kim, Phi, Tường, Tập, Diệu, Hàn, Địch, Hùng, Độc, Hồ, Do, Mãnh…
- Theo ngũ hành, Tuất thuộc hành Thổ, Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy. Nếu những chữ thuộc bộ Mộc hoặc thuộc hành Thủy xuất hiện trong tên gọi của người tuổi Tuất thì họ sẽ bị kìm hãm, khó phát huy được khả năng và bị giảm nhiều tài khí. Do vậy, bạn cần tránh những tên như: Lâm, Tài, Sâm, Lý, Thôn, Đỗ, Đông, Tùng, Chi, Liễu, Cách, Mai, Thụ, Quyền, Cơ, Thủy, Băng, Bắc, Hợi…
- Thìn và Tuất là đối xung; Thìn, Tuất, Sửu, Mùi lại làm thành “thiên la địa võng”. Vì vậy, nếu dùng những tên có chứa các bộ chữ đó để đặt tên cho người tuổi Tuất thì vận mệnh của họ sẽ gặp nhiều bất lợi. Theo đó, những tên cần tránh gồm: Thiện, Nghĩa, Muội, Mĩ, Thần, Thìn, Chân, Bối, Cống, Tài, Hiền, Quý, Tư, Phú, Chất…
Hy vọng với những gợi ý hay như trên cha mẹ có thể chọn Đặt tên con gái 2018 hay ý nghĩa hoặc tên con trai hay năm 2018 Mậu Tuất mệnh Mộc hợp tuổi bố mẹ hoặc đơn giản là một cái tên được nhiều người yêu mến.