Thế nào là hiện tại đơn

Chắc bạn nào cũng bế rằng kến hức về 12 hì rong ếng Anh là mộ rong những nền ảng cơ bản nhấ của ngữ pháp TOEIC. Và rong 12 hì đó chỉ khoảng 1 nửa hì hường xuyên được sử ụng và hì được sử ụng phổ bến nhấ là hì hện ạ đơn gản. Bở vì đa số chúng a nó chuyện, gao ếp vớ nhau, mọ hoạ động đều ở hì hện ạ. Vì vậy ù ễ nhưng chúng a phả nắm rõ, cũng như sử ụng được hành hạo hì hện ạ đơn gản này nhé!

Những mẹo nhận bế hì hện ạ đơn cực kỳ đơn gản.

Đầu ên, chúng a phả xm hì hện ạ đơn là gì? Và sử ụng rong những hoạ động, ình huống như hế nào đúng không?

1. Thì hện ạ đơn là gì?

Thì hện ạ đơn (Smpl prsn hoặc Prsn smpl) là mộ hì rong ngữ pháp ếng Anh. Thì này ùng để ễn ả mộ hó qun, mộ hành động xảy ra hường xuyên lặp đ lặp lạ ở hện ạ, mộ sự hậ hển nhên hoặc mộ chân lý.

2. Cách sử ụng hì hện ạ đơn

- Dùng để ễn ả hó qun hoặc những vệc hường xuyên xảy ra ở hện ạ

Ex: W go o school vry ay.

I always g up laly on sunay

- Dùng để ễn ả mộ chân lý, các sự hậ hển nhên, hện ượng ự nhên hay phong ục ập quán

Ex: Th arh movs aroun h Sun.

- Dùng để ễn ả lịch rình của àu, x, máy bay,…

Ex: Th arplan lavs a 7 am omorrow.

- Sử ụng rong câu đều kện loạ 1:

Ex: If you com no my hous, my og wll b you

3. Cấu rúc hì hện ạ đơn

Trong 12 hì có lẽ hì hện ạ đơn đúng vớ ên gọ, "đơn gản" nhấ cả về cách ùng lẫn cấu rúc. Cấu rúc của hì hện ạ đơn không hề rắc rố mà cực kì ngắn gọn, ễ nhớ, ễ hểu. Chỉ cần a nên chú ý về động ừ rong câu hì hoàn oàn có hể xử gọn các câu hỏ về hì hện ạ đơn gản.

Ahna sẽ cha phần cấu rúc hì hện ạ đơn gản ho động ừ được sử ụng, đó chính là động ừ "To b" và động ừ hường để các bạn có hể phân bệ ễ àng nhé!

ThểCấu rúcKhẳng địnhS + Am/ s/ ar + OPhủ địnhS + Am/ s/ ar + No + ONgh vấnAm/ s/ ar + S + O ?

VD:

ThểCấu rúcKhẳng địnhS + V(s,s) + OPhủ địnhS + V + Do, os + No + ONgh vấnDo, Dos + S + O ?

4. Dấu hệu nhận bế hì hện ạ đơn

 Sẽ có mộ số rạng ừ chỉ hờ gan hường xuyên xuấ hện rong hì hện ạ đơn gản mà các bạn nên chú ý đến. Đều đó sẽ gúp bạn ránh nhầm lẫn và ế kệm hờ gan làm bà h Toc. Dướ đây là mộ số rạng ừ:

    Ofn, usually, frqunlyAlways, consanlyOccasonally, sommsSlom, rarlyEvry ay/ wk, monh,...

5. Bà ập hì hện ạ đơn

Hoàn hành các câu sau 

    1. Jonh (play)..........fooball vry Fray.2. W (hav)..........a holay n March vry yar.3. Sh ofn (go)..........o work la.4. Th moon (crcl)..........aroun h arh.5. Th flgh (sar)..........a 8 a.m vry Sunay6. Pau (no/ suy)..........vry har. H nvr gs hgh scors.7. My mohr ofn (ach)..........m Mah on Sauray vnngs.8. I lk Marry an sh (lk)..........Lraur.9. My brohr (wash)..........shs vry ay.10. Thy (no/ hav)..........brakfas vry mornng.

Đáp án:

    1. plays2. hav3. gos4. crcls5. sars6. osn'7. achs8. lks9. washs10. on' hav

Bạn bị mấ gốc ếng Anh đã lâu? Bạn ôn h TOEIC, luyện h TOEIC rấ chăm chỉ nhưng chưa hệu quả? Tham khảo ngay các khóa học TOEIC để luyện h TOEIC mộ cách hệu quả ạ đây:

 6. Vo bà gảng và chữa bà ập hì hện ạ đơn

Vo bà gảng và chữa bà ập về hì hện ạ đơn.

Qua bà vế này, Ahna mong rằng các bạn có hể nắm vững được những kến hức cơ bản của hì hện ạ đơn và hực hành rong cuộc sống hàng ngày, hoàn hành ố bà h Toc. Nếu muốn ìm hểu hêm về các hì và các chủ đểm ngữ pháp rong bà h TOEIC, hãy ho õ các bà vế của Ahna nhé!

Trong ếng Anh, hì hện ạ đơn (Prsn Smpl Tns) được xm là ạng hì đơn gản nhấ nhưng lạ rấ phổ bến và hay gặp nhấ rong gao ếp, h cử. Thì hện ạ đơn là nền ảng để gúp các bạn học các hì khác ễ àng hơn. Cùng 4Lf Englsh Cnr (4Lf.vn) ìm hểu ấ ần ậ về hì này nhé!

Ngữ pháp ếng Anh hì hện ạ đơn

Mục lục

1. Định nghĩa hì hện ạ đơn (Smpl Prsn Tns)

Thì hện ạ đơn là mộ hì rong ếng Anh hện đạ. Hện ạ đơn ùng để ễn ả mộ hành động chung chung, ổng quá lặp đ lặp lạ nhều lần hoặc mộ sự hậ hển nhên hoặc mộ hành động ễn ra rong hờ gan hện ạ.

2. Cấu rúc của hì hện ạ đơn

Trong cấu rúc của các THÌ, chúng a chỉ cần quan âm đến chủ ngữ và động ừ chính, còn các hành phần khác rong câu như rạng ừ, ân ngữ,  … hì ùy ừng câu mà có cấu rúc khác nhau.

2.1. Cấu rúc hì hện ạ đơn vớ động ừ TO BE

“To b” ở hện ạ có 3 ạng là: am/ s/ ar.

2.2.1. Khẳng định

Công hức: S + am / s / ar + N/ Aj

Trong đó:

    S (subjc): Chủ ngữN/ Aj (noun/ ajcv): Danh ừ/ ính ừ

Lưu ý:

    S = I + amS = H/ Sh/ I + sS = W, You, Thy + ar

Ví ụ:

    I am a sun. (Tô là mộ học snh.)H s vry hansom. (Anh ấy rấ đẹp ra.)Thy ar from Kora. (Họ đến ừ Hàn Quốc.)

2.1.2. Phủ định

Công hức: S + am/ s/ ar + no + N/ Aj

Lưu ý:

    Am no: không có ạng vế ắIs no = Isn’Ar no = Arn’

Ví ụ:

    I’m no a ba prson. (Tô không phả ngườ xấu.)My lr ssr sn’ fa. (Chị gá ô không mập.)Thy arn’ Japans. (Họ không phả là ngườ Nhậ.)

2.2.3. Ngh vấn

Câu hỏ Ys/No quson:

Công hức: Am/ Is/ Ar + S (+ no) + N/ Aj?

Trả lờ:

    Ys, S + am/ s/ ar.No, S + am/ s/ ar + no.

Ví ụ:

    Am I a goo prson? (Tô có phả là ngườ ố không?) – Ys, you ar./ No, you arn’.Is sh 17 yars ol? (Cô ấy 17 uổ phả không?) – Ys, h s./ No, h sn’.Ar you a ocor? (Bạn có phả là bác sĩ?) – Ys, I am/ No, I am no.

Câu hỏ WH- quson

Công hức: WH-wor + am/ s/ ar + S (+ no) +…?

Trả lờ: S + am/ s/ ar (+ no) +…

Ví ụ:

    Wha s ? (Đây là cá gì?)Whr am I? (Tô đang ở đâu?)Who ar you? (Bạn là a?)

2.2. Cấu rúc hì hện ạ đơn vớ động ừ hường

2.2.1. Khẳng định

Công hức: S + V(s/s)

Trong đó:

    S (subjc): Chủ ngữV (vrb): Động ừ

Lưu ý:

    S = I, W, You, Thy, anh ừ số nhều hì động ừ ở ạng NGUYÊN MẪUS = H, Sh, I, anh ừ số í hì động ừ hêm “S” hoặc “ES”

Ví ụ:

    I go o work by car vry ay. (Tô đ làm bằng x ô ô hàng ngày.)Sh usually gs up arly. (Cô ấy hường xuyên ạy sớm.)

2.2.2. Phủ định

Công hức: S + on’/ osn’  + V(nguyên mẫu)

Vớ:

    on’ = o noosn’ = os no

Lưu ý:

    S = I, W, You, Thy – anh ừ số nhều nên mượn rợ động ừ “o” + no.S = H, Sh, I – anh ừ số í nên mượn rợ động ừ “os” + no.Động ừ (V) ho sau ở ạng NGUYÊN MẪU không cha.

Ví ụ:

    I o no ofn go o school by car. (Tô không hường xuyên đến rường bằng x ô ô.)Sh osn’ work on Sunay. (Cô ấy không làm vệc vào chủ nhậ.)

2.2.3. Ngh vấn

Câu hỏ Ys/No quson

Công hức: Do/ Dos (+ no) + S + V(nguyên mẫu) +…?

Trả lờ:

    Ys, S + o/ os.No, S + o/ os + no.

Ví ụ:

    Dos sh go o work by ax? (Cô ấy đ làm bằng ax phả không?) – Ys, sh os/ No, sh osn’.Do you lk ang ho og? (Bạn có hích ăn xúc xích không?) – Ys, I o./ No, I on’.

Câu hỏ WH- quson

Công hức: WH-wor + o/ os + S (+ no) + V(nguyên mẫu) +…?

Trả lờ: S + V(s/ s) +…

Ví ụ:

    Whr os h work? (Anh ấy làm vệc ở đâu?)Wha o you lk ong n your fr m?(Bạn hích làm gì vào hờ gan rảnh?)

3. Dấu hệu nhận bế hì hện ạ đơn

Dấu hệu nhận bế hì hện ạ đơn

3.1. Kh xuấ hện các rạng ừ chỉ ần suấ

    Always (luôn luôn), usually (hường xuyên), ofn (hường xuyên), frqunly (hường xuyên) , somms (hỉnh hoảng), slom (hếm kh), rarly (hếm kh), harly (hếm kh) , nvr (không bao gờ), gnrally (nhìn chung), rgularly (hường xuyên).Evry ay, vry wk, vry monh, vry yar,……. (Mỗ ngày, mỗ uần, mỗ háng, mỗ năm)Onc/ wc/ hr ms/ four ms….. a ay/ wk/ monh/ yar,……. (mộ lần / ha lần/ ba lần/ bốn lần ……..mộ ngày/ uần/ háng/ năm)

3.2. Vị rí của rạng ừ chỉ ần suấ

Các rạng ừ: Always, usually, ofn, somms, rarly, slom,… hường đứng rước động ừ hường, đứng sau động ừ “o b” và rợ động ừ.

Ví ụ:

    I ofn go ou wh my bs frns. (Tô hường đ ra ngoà vớ bạn hân.)Sh s usually a hom n h vnng. (Cô a hường ở nhà vào buổ ố.)

4. Cách ùng hì hện ạ đơn

4.1. Dễn ả mộ hành động, mộ sự vệc ễn ra hường xuyên, lặp đ lặp lạ hay mộ hó qun

Ví ụ:

    I usually go o school by car. ( Tô hường xuyên ớ bằng ô ô.)

→ Vệc đ học bằng x ô ô xảy ra hường xuyên nên a ùng hì hện ạ đơn. Chủ ngữ là “I” nên động ừ “go” ở ạng NGUYÊN MẪU.

    H ofn plays soccr. (Anh ấy hường xuyên chơ bóng đá)

→ Vệc đá bóng lặp lạ hường xuyên nên a ùng hì hện ạ đơn. Chủ ngữ là “H” nên động ừ “play” hêm “s”.

4.2. Dễn ả mộ sự hậ hển nhên hay mộ chân lý

V ụ:

    Th Earh gos aroun h Sun. ( Trá đấ quay quanh mặ rờ.)

→ Đây là mộ sự hậ hển nhên nên a ùng hì hện ạ đơn, Chủ ngữ là “Th Earh” (số í, ương ứng vớ “”) nên động ừ “go” hêm “s”.

4.3. Dễn ả suy nghĩ, cảm xúc, cảm gác

Ví ụ:

    I hnk sh s a goo prson. (Tớ nghĩ rằng cô ấy là mộ ngườ ố.)

→ Động ừ chính ở đây là “hnk” ễn ả suy nghĩ nên a ùng hì hện ạ đơn. Chủ ngữ là “I” nên động ừ “hnk” ở ạng NGUYÊN MẪU.

    Sh fls vry r now. (Bây gờ anh ấy cảm hấy rấ mệ.)

→ Động ừ “fl” có nghĩa là “cảm hấy” chỉ cảm gác nên a sử ụng hì hện ạ đơn. Vì chủ ngữ là “sh” nên động ừ “fl” phả hêm “s”.

4.4. Dễn ả sự vệc sẽ xảy ra ho lịch rình, hờ gan bểu rõ ràng

Ví ụ:

    Th plan aks off a 7 a.m oay. (Máy bay sẽ cấ cánh lúc 6 gờ sáng hôm nay.)Th ran lavs a 9 p.m omorrow. (Tàu sẽ rờ đ vào 10 gờ ố ma.)

→ Mặc ù cả 2 vệc rên đều chưa ễn ra nhưng vì nó là mộ lịch rình nên a ùng hì hện ạ đơn. Chủ ngữ là “Th plan”, “Th ran” (số í, ương ứng vớ “”) nên động ừ “ak”, “lav” phả hêm “s”.

5. Quy ắc hêm “S” hoặc “ES” sau động ừ

5.1. Thông hường a hêm “S” vào sau động ừ

Ví ụ: s – ss, rnk – rnks, work – works, ra – ras, spak – spaks, lov – lovs, …

5.2. Thêm “ES” vào các động ừ ận cùng là -s; -sh; -ch; -z; -x; -o

Ví ụ: go – gos, o – os, mss – msss, wach – wachs, mx – mxs, wash – washs, buzz – buzzs,…

5.3. Những động ừ ận cùng là “y”

Nếu rước “y” là mộ nguyên âm (a, , , o, u) hì a chỉ hêm “s” sau động ừ.

Ví ụ: play – plays, buy – buys, pay – pays,…

Nếu rước “y” là mộ phụ âm hì a hêm “s” sau động ừ.

Ví ụ: cry – crs, fry – frs, fly – fls,…

5.4. Trường hợp đặc bệ

Duy nhấ: hav – has

Ví ụ:

    W hav four chlrn. (Chúng ô có 4 ngườ con.)H has hr chlrn. (Anh a có 3 ngườ con.)

6. Mộ số bà ập hực hành và đáp án về hì hện ạ đơn

6.1. Bà ập 1

Cha động ừ rong ngoặc ở hì Hện Tạ Đơn:

    I (b) ________ a school a h wkn.Sh (no suy) ________ on Sunay.My suns (b no) ________ har workng.H (hav) ________ a nw harcu oay.I usually (hav) ________ brakfas a 6.00.Sh (lv) ________ n a hous?Whr your chlrn (b) ________?My brohr (work) ________ n a bank.Ca (lk) ________ ma.H (lv)________ n Flora.I (ran)________ almos vry ay n Manchsr.W (fly)________ o Span vry summr.My mohr (fry)________ ggs for brakfas vry mornng.Th bank (clos)________ a fv o`clock.Pr (ry)________ har n class, bu I (no hnk) ________ h`ll pass.Lsa s so smar ha sh (pass)________ vry xam whou vn ryng.My lf (b) so borng. I jus (wach)________ TV vry ngh.My bs frn (wr)________ o m vry wk.You (spak) ________ Englsh?H (no lv) ________ n DaNang cy.

6.2. Bà ập 2

Vế lạ câu hoàn chỉnh

E.g.: Thy / war sus o work? =&g; Do hy war sus o work?

    sh / no / slp la a h wkns =&g;________you / unrsan h quson? =&g;________w / no / blv h Prm Mnsr =&g;________John / wan som coff? =&g;________hy / no / work la on Frays  =&g;________sh / hav hr aughrs =&g;________why / I / hav o clan up? =&g;_______whn / sh / go o hr Chns class? =&g;________

6.3. Đáp án

Bà ập 1: 

    amos no suyar nohashavlvsWhr ar your chlrn?workslkslvsransflyflsclossrs – o no hnkpassswachwrsDo you spak Englsh?os no lv

Bà ập 2:     

    Sh osn’ slp la a h wkns.Do you unrsan h quson?W on’ blv h Prm Mnsr.Dos John wan som coff?Thy on’ work la on Frays.Sh has hr aughrs.Why o I hav o clan up?Whn os sh go o hr Chns class?

Trên đây là oàn bộ ch ế về hì hện ạ đơn (Smpl prsn ns) bao gồm: Định nghĩa, cấu rúc, cách sử ụng và ấu hệu nhận bế. Hy vọng vớ những cha sẻ mà 4Lf Englsh Cnr (4Lf.vn) mang ớ gúp các bạn hểu hậ rõ kến hức về hì cơ bản này cũng như có hể áp ụng chính xác kh gao ếp.