Thị trấn Đak Đoa, Gia Lai

Thị trấn Đak Đoa – Đăk Đoa cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Đăk Đoa , thuộc Tỉnh Gia Lai , vùng Tây Nguyên

Danh mục

    • 0.1 Thông tin zip code /postal code Thị trấn Đak Đoa – Đăk Đoa
      • 0.1.1 Bản đồ Thị trấn Đak Đoa – Đăk Đoa
  • 1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đăk Đoa
          • 1.0.0.0.1TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thị trấn Đak Đoa37Xã A Dơk9Xã Đak Krong11Xã Đak Sơ Mei10Xã Glar12Xã Hà Bầu14Xã Hà Đông5Xã Hải Yang4Xã H'Neng8Xã H'Nol7Xã Ia Băng13Xã Ia Pết10Xã KDang12Xã Kon Gang13Xã Nam Yang4Xã Tân Bình3Xã Trang11
  • 2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Gia Lai
          • 2.0.0.0.1TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thành phố Pleiku 611xx373504.984 260,77 1.937Thị xã An Khê 625xx9663.375199,1318Thị xã Ayun Pa 620xx13034.890287122Huyện Chư Păh 613xx13169.957980,471Huyện Chư Prông 616xx19397.685 1.695,558Huyện Chư Pưh 618xx8254.890 71777Huyện Chư Sê 619xx20894.389 643147Huyện Đăk Đoa 612xx183103.923 988,7105Huyện Đăk Pơ 624xx8041.173503,782Huyện Đức Cơ 615xx15762.031723,186Huyện Ia Grai 614xx15088.613 1.121,179Huyện Ia Pa 622xx7649.030868,556Huyện K'Bang 626xx19861.6821.841,234Huyện Kông Chro 623xx11342.6351.441,9 30Huyện Krông Pa 621xx13272.3971.628,144Huyện Mang Yang 627xx11253.1601.126,1 47Huyện Phú Thiện 617xx12270.881501,9141
  • 3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên
          • 3.0.0.0.1TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân sốTỉnh Đắk Lăk63xxx - 64xxx63xxxx50047 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km²Tỉnh Đắk Nông65xxx64xxxx50148 553.200 6.515,6 km² 85 người/km²Tỉnh Gia Lai61xxx - 62xxx60xxxx5981 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km²Tỉnh Kon Tum60xxx58xxxx6082 473.300 9.689,6 km² 49 người/km²Tỉnh Lâm Đồng66xxx67xxxx6349 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²

Thông tin zip code /postal code Thị trấn Đak Đoa – Đăk Đoa

Bản đồ Thị trấn Đak Đoa – Đăk Đoa

Đường Cao Bá Quát 602010
Đường Chu Văn An 602024
Đường Cù Chính Lan 602016
Đường Đinh Tiên Hoàng 601715
Đường Đoàn Thị Điểm 602023
Đường Duy Tân 602013
Đường Hai Bà Trưng 601719
Đường Hoàng Hoa Thám 602017
Đường Hoàng Văn Thụ 601710
Đường Hồ Xuân Hương 601713
Đường Lê Hồng Phong 601702
Đường Lê Lai 601718
Đường Lê Lợi 601709
Đường Lê Quý Đôn 601704
Đường Lý Thái Tổ 602020
Đường Lý Thường Kiệt 601705
Đường Lý Tự Trọng 602014
Đường Mạc Đĩnh Chi 602022
Đường Ngô Gia Tự 602015
Đường Nguyễn Du 602021
Đường Nguyễn Huệ1-537, 2-536 601701
Đường Nguyễn Thị Minh Khai 601712
Đường Nguyễn Trãi 601717
Đường Nguyễn Văn Trỗi 602011
Đường Nguyễn Viết Xuân 602019
Đường Phạm Ngũ Lão 602026
Đường Phan Chu Trinh 602025
Đường Phan Đình Phùng 601714
Đường Sư Vạn Hạnh 602018
Đường Trần Hưng Đạo 601711
Đường Trần Khánh Dư 602012
Đường Trần Phú 601706
Đường Trần Quốc Toản 601707
Đường Trung tâm Thương Mại 602027
Đường Tuệ Tĩnh 601703
Đường Võ Thị Sáu 601716
Đường Wừu1-209, 2-372 601708

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đăk Đoa

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Đak Đoa 37
Xã A Dơk 9
Xã Đak Krong 11
Xã Đak Sơ Mei 10
Xã Glar 12
Xã Hà Bầu 14
Xã Hà Đông 5
Xã Hải Yang 4
Xã H'Neng 8
Xã H'Nol 7
Xã Ia Băng 13
Xã Ia Pết 10
Xã KDang 12
Xã Kon Gang 13
Xã Nam Yang 4
Xã Tân Bình 3
Xã Trang 11

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Gia Lai

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Pleiku
611xx 373 504.984 260,77 1.937
Thị xã An Khê
625xx 96 63.375 199,1 318
Thị xã Ayun Pa
620xx 130 34.890 287 122
Huyện Chư Păh
613xx 131 69.957 980,4 71
Huyện Chư Prông
616xx 193 97.685 1.695,5 58
Huyện Chư Pưh
618xx 82 54.890 717 77
Huyện Chư Sê
619xx 208 94.389 643 147
Huyện Đăk Đoa
612xx 183 103.923 988,7 105
Huyện Đăk Pơ
624xx 80 41.173 503,7 82
Huyện Đức Cơ
615xx 157 62.031 723,1 86
Huyện Ia Grai
614xx 150 88.613 1.121,1 79
Huyện Ia Pa
622xx 76 49.030 868,5 56
Huyện K'Bang
626xx 198 61.682 1.841,2 34
Huyện Kông Chro
623xx 113 42.635 1.441,9 30
Huyện Krông Pa
621xx 132 72.397 1.628,1 44
Huyện Mang Yang
627xx 112 53.160 1.126,1 47
Huyện Phú Thiện
617xx 122 70.881 501,9 141

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Đắk Lăk 63xxx - 64xxx 63xxxx 500 47 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km²
Tỉnh Đắk Nông 65xxx 64xxxx 501 48 553.200 6.515,6 km² 85 người/km²
Tỉnh Gia Lai 61xxx - 62xxx 60xxxx 59 81 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km²
Tỉnh Kon Tum 60xxx 58xxxx 60 82 473.300 9.689,6 km² 49 người/km²
Tỉnh Lâm Đồng 66xxx 67xxxx 63 49 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Tây Nguyên