Thủ khoa trong tiếng anh là gì

Chắc hẳn trong quảng đời Học sinh, sinh viên của chúng ta không còn ai xa lạ với từ thủ khoa. Vậy thủ khoa là gì? Thủ khoa là đạt bao nhiêu điểm? Hôm nay OLP Tiếng Anh sẽ giúp bạn giải đáp những thắc mắc trên.

Thủ khoa là gì? Là danh hiệu đặc biệt ưu ái mà mọi người dành cho người đạt thành tích cao nhất trong khoa thi nho học đối với ngày xưa, còn ngày nay chỉ người đỗ đầu kỳ thi tốt nghiệp vào Đại học.
Thủ khoa còn được dùng cho những người đạt thành tích cao nhất trong các cuộc thi lớn.

Theo thời gian khái niệm này cũng dần được thay đổi.
Vào thời phong kiến có thủ khoa nho học:Thủ khoa là gì
Thủ khoa nho học Việt Nam [còn gọi là Đình nguyên] là những người đỗ cao nhất trong các khoa thi nho học thời phong kiến ở Đại Việt và Đại Nam của nhà Nguyễn.
Danh hiệu này không bao gồm người đỗ đầu các kỳ thi tiến sĩ võ trong các triều đại Việt Nam và các kỳ thi Phật học thời nhà Lý.

Thủ khoa tiến sĩ nho học là người đỗ đầu kỳ thi Đình [Đình nguyên], là kỳ thi do nhà vua tổ chức cho các tân tiến sĩ đã đỗ trong kỳ thi Hội để chọn tam khôi và phân hạng tiến sĩ.
Các khoa thi tiến sĩ nho học đầu tiên có tên là khoa thi Minh kinh bác học.
Khoa thi Minh kinh bác học đầu tiên được mở ra dưới thời nhà Lý năm 1075, người đỗ đầu khoa thi này là Lê Văn Thịnh.

Đến thời nhà Trần, theo Đại Việt Sử ký Toàn thư thì trong các năm 1232, 1239 có mở các kỳ thi Thái học sinh [Tên gọi các khoa thi tiến sĩ nho học dưới triều nhà Trần và nhà Hồ].
Ngày nay thủ khoa được người ta biết đến là người đạt điểm cao nhất trong các kỳ thi tốt nghiệp vào Đại học.

Việc lựa chọn thủ khoa dựa trên tiêu chí công bằng: Điểm 3 môn thi cộng lại để chọn thủ khoa, chứ không chọn thí sinh cộng thêm điểm thưởng.
Tuy nhiên đây chỉ là bước khởi đầu cho chặng đường Đại học đầy khó khăn. Bạn đừng bao giờ chủ quan.

Ngày nay tình trạng nâng điểm để trở thành thủ khoa đang đáng được quan tâm.
Chính vì thế mà Bộ Giáo dục và Đào tạo cần đưa ra các biện pháp quản lý chặt chẽ hơn nữa để tìm được người thực sự xứng đáng.

XEM THÊM >>> [ĐỪNG BỎ LỠ] Top 6+ Những Quyển Sách Hay Nên Đọc Ít Nhất Một Lần Trong Đời

Thủ khoa là đạt bao nhiêu điểm?

Thủ khoa đạt bao nhiêu điểm sẽ thấp phụ thuộc vào khối ngành mà bạn chọn để thi tuyển.Thủ khoa sẽ là người đạt được điểm cao nhất ở khối thi đó.

Đối với kỳ thi đại học thủ khoa có thể là người đạt điểm 30 [ đối với người thi 3 môn] và 40 điểm đối với kỳ thi 4 môn hoặc nhân đôi 1 môn học nào đó

Thủ khoa là bao nhiêu điểm, ngoại ngữ SGV.Thủ khoa vào các trường đại học theo thông lệ sẽ được tuyên dương trước toàn trường trong buổi khai giảng.

Trong những năm gần đây, ngoài việc được tuyên dương và tặng quà, thủ khoa sẽ nhận thêm nhiều ưu đãi từ nhà trường trong quá trình học tập.

Chúc các bạn sĩ tử ôn thi thật tốt và có kêt quả thi cao nhất có thể.

Trên đây là giải đáp của OLP Tiếng Anh về thủ khoa là gì? Thủ khoa đạt bao nhiêu điểm. Mong rằng bạn đã có thêm cho mình những kiến thức thật hữu ích.

Xem thêm>>

[List] 999+ Status hay ngắn về tình yêu đẹp, hạnh phúc, chân thành facebook Nghìn Like

[Cập Nhật 2022] 1 Năm Có Bao Nhiêu Tuần? Những Điều Thú Vị Về Thời Gian

Chúc các bạn vui khỏe và luôn đồng hành cùng OLP Tiếng Anh.

Similar phrases

Kalanithi theo học trường Trung học Kingman, nơi anh tốt nghiệp với tư cách thủ khoa [en:valedictorian].

Kalanithi attended Kingman High School, where he graduated as valedictorian.

Thủ khoa toàn trường sẽ được phát biểu trong buổi lễ này.

A presentation ceremony will be held at the said school.

Tôi phát hiện ra cả hai đứa đều đỗ thủ khoa và á khoa vào trường Parang.

I found out that the both of them got into Parang University ranked 1st or 2nd in their schools.

Anh đã đậu thủ khoa!

He finished first in the exam!

Ông là thủ khoa hạng A cơ mà.

You're a straight-A student, dude.

Còn cậu là thủ khoa toàn trường.

And you were the top student in the whole school.

Tốt nghiệp thủ khoa trong khóa học vật lí và rồi nghỉ học ở học viện.

Graduated top of her physics program and then just dropped out of academia.

Abarca là thủ khoa của lớp học ở trường trung học và nói tiếng Anh lưu loát.

Abarca was the valedictorian of her class in high school and speaks English fluently.

Trung úy Valeris là người Vulcan đầu tiên tốt nghiệp thủ khoa tại Học viện.

She was the first Vulcan to graduate at the top of her class at the Academy.

Vào cuối năm, em ấy được chọn làm thủ khoa và còn nhận được một học bổng ở trường đại học.

At the end of the year, she was named valedictorian and even won a university scholarship.

Ít lâu sau, Marie đỗ thủ khoa, nhưng do không có tiền, Marie phải đi làm gia sư để có tiền đi học.

As learned, Andy has no job because of his past; nevertheless, Andy learned acting in high school.

Và đây là môn được mọi người ưa thích nhất trong trường, năm nào cũng có người học, trong đó có hai người là thủ khoa.

And this was most popular class in college, and there were students of all years, two valedictorians from their respective classes were in there.

Anh vừa đỗ thủ khoa trong kỳ thi tốt nghiệp trung học, và giờ đây người thân cùng thầy cô khuyến khích anh tiếp tục học lên cao.

He had just graduated from high school with the highest grades in his class, and now relatives and teachers were urging him to pursue higher education.

Tadesse sau đó tập trung vào học hành, được nhận vào trường Cộng đồng Quốc tế danh tiếng, nơi cô tốt nghiệp thủ khoa và được nhận vào Harvard.

Tadesse then devoted herself to her studies, gaining admission to the prestigious International Community School, where she graduated as valedictorian and was admitted to Harvard.

Chúng tôi đã tuyển một đội ngũ đối thủ khoa học những người tốt nhất và thông minh nhất có nhiều giả thiết khác biệt về nguyên nhân của trận dich này.

We've recruited a team of scientific rivals, the best and brightest who all have different hypotheses for what's at the heart of this epidemic.

Ông tốt nghiệp thủ khoa của lớp ông từ trường University of Utah với bằng cử nhân và tiếp tục học để nhận được bằng luật từ trường luật Columbia University ở New York City.

He graduated first in his class from the University of Utah with a bachelor of science degree and went on to receive a law degree from Columbia University law school in New York City.

Cô là thủ khoa của lớp vào năm 2000, và sau đó theo đuổi các nghiên cứu tiếp theo tại Đại học Shaw [Cử nhân hóa học, 2002], Đại học bang North Carolina [Tiến sĩ hóa học, 2007] và Đại học Rutgers [MBA về tiếp thị, 2010].

She was the class valedictorian in 2000, and subsequently pursued further studies at Shaw University [B.Sc. in chemistry, 2002], North Carolina State University [Ph.D. in chemistry, 2007], and Rutgers University [M.B.A. in marketing, 2010].

Đó là thủ tục y khoa thôi phải không?

It's a medical procedure, right?

Đầu tiên là các thủ tục y khoa, gần như là phương pháp nội soi cho ung thư đại tràng.

First is medical procedures, which is like colonoscopy for colon cancer.

Bây giờ, JPL, NASA và Boeing, trước đây họ thuê 1 nhà nghiên cứu và một người tìm giải pháp phát triển -- thậm chí, họ là những thủ khoa của Harvard hay Cal Tech -- nếu họ không sửa xe, không làm những thứ với đôi bàn tay khi họ còn nhỏ, không chơi với đôi bàn tay, thì họ không thể giải quyết vấn đề giỏi được.

Now JPL, NASA and Boeing, before they will hire a research and development problem solver -- even if they're summa cum laude from Harvard or Cal Tech -- if they haven't fixed cars, haven't done stuff with their hands early in life, played with their hands, they can't problem-solve as well.

Bây giờ, JPL, NASA và Boeing, trước đây họ thuê 1 nhà nghiên cứu và một người tìm giải pháp phát triển -- thậm chí, họ là những thủ khoa của Harvard hay Cal Tech -- nếu họ không sửa xe, không làm những thứ với đôi bàn tay khi họ còn nhỏ, không chơi với đôi bàn tay, thì họ không thể giải quyết vấn đề giỏi được.

Now JPL, NASA and Boeing, before they will hire a research and development problem solver -- even if they're summa cum laude from Harvard or Cal Tech -- if they haven't fixed cars, haven't done stuff with their hands early in life, played with their hands, they can't problem- solve as well.

1 thủ thuật y khoa huyền bí thực hiện bởi những kẻ man rợ vì họ bị ám ảnh bởi linh hồn quỷ dữ.

An arcane medical procedure performed by savages upon those possessed of evil spirits.

Thuốc thay thế được dựa trên báo cáo sai lệch, thủ đoạn, giả khoa học, antiscience, gian lận, và phương pháp khoa học sai lầm.

Alternative medicine is based on misleading statements, quackery, pseudoscience, antiscience, fraud, and poor scientific methodology.

Vô số thủ bản giáo khoa của “Dioscorides” còn tồn tại đã chứng minh sự phổ cập của những sách này suốt thời Trung cổ.

Countless surviving manuscripts of “Dioscorides” attest his popularity throughout the Middle Ages.

Chủ Đề