Tiếng Anh 6 Friends Plus trang 71

Hướng dẫn làm bài Puzzles and games – Unit 1 trang 23 SGK Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo – Friends plus

Exercise 1. Complete the puzzle with places in a town. What is the mystery word in grey?

[Hoàn thành ô chữ với các địa điểm trong thị trấn. Ô chữ bí mật màu xám là từ gì?]

1. market [chợ]

2. square [quảng trường]

3. café [quán cà phê]

4. library [thư viện]

5. cinema [rạp chiếu phim]

6. theatre [nhà hát]

Mystery word: restaurant

[Ô chữ bí mật: nhà hàng]

Exercise 2. GUESS THE SENTENCE. Follow the instructions.

[Đoán câu. Làm theo các hướng dẫn.]

• Think of a sentence about your town or city with there’s or there are.

• One student goes to the board and writes the first letters of each word in a sentence, for example,

T_ _ _ _  i_  a  b_ _  s_ _ _ _ _ _ _  c_ _ _ _ _  i_  m_  c_ _ _

[There is a big shopping centre in my city.]

• Take turns guessing the words.

• The winner is the first student to guess the whole sentence. He or she then goes to the board and writes his or her sentence.

Tạm dịch hướng dẫn:

• Hãy nghĩ về một câu về thị trấn hoặc thành phố của bạn với there’s hoặc there are.

• Một học sinh lên bảng và viết các chữ cái đầu tiên của mỗi từ trong câu, ví dụ:

T_ _ _ _ i_ a b_ _ s_ _ _ _ _ _ _ c_ _ _ _ _ _ i_ m_ c_ _ _

[Có một trung tâm mua sắm lớn trong thành phố của tôi.]

• Lần lượt đoán các từ.

• Người chiến thắng là học sinh đầu tiên đoán được toàn bộ câu. Sau đó bạn đó lên bảng và viết câu của mình.

1. T—- a– t–  a——– p—- i- m- t—

[There are two amusement parks in my town.]

Tạm dịch: Có hai công viên giải trí trong thị trấn của tôi.

2. T—- i- a m—– c—– n— t- m- h—-

[There is a modern cinema next to my house.]

Tạm dịch: Có một rạp chiếu phim hiện đại gần nhà tôi.

Exercise 3. SPOT THE DIFFERENCE. Work in pairs. Student A looks at map A. Student Blooks at map B. Ask and answer questions to find six differences.

[Tìm ra sự khác biệt. Làm việc theo cặp. Học sinh A nhìn vào bản đồ A. Học sinh B nhìn vào bản đồ B. Hỏi và trả lời các câu hỏi để tìm ra 6 điểm khác biệt.]

A: Is there a … on your map? [Có một… trên bản đồ à?]

B: Yes, there is. [Có.]

A: How many … are there on your map? [Có bao nhiêu trên bản đồ.]

B: There are … [Có… ]

1. There’s a cinema on map A, but a theatre on map B.

[ Có một rạp chiếu phim trên bản đồ A, nhưng một nhà hát trên bản đồ B.]

2. There’s a train station on map A, but a bus stop on map B.

[ Có một ga xe lửa trên bản đồ A, nhưng một trạm xe buýt trên bản đồ B.]

3. There’s a shopping centre on map A, but a sports centre on map B.

[ Có một trung tâm mua sắm trên bản đồ A, nhưng một trung tâm thể thao trên bản đồ B.]

4. There are two restaurants on map A, but only one on map B.

[ Có hai nhà hàng trên bản đồ A, nhưng chỉ có một nhà hàng trên bản đồ B.]

5. There are two cafés on map A, but three on map B.

[ Có hai quán cà phê trên bản đồ A, nhưng ba quán cà phê trên bản đồ B.]

6. There isn’t a monument in the park on map A, but there is on map B.

[ Không có tượng đài trong công viên trên bản đồ A, nhưng có một tượng đài trên bản đồ B.]

Exercise 4. Find the adjectives in the puzzles.

[Tìm các tính từ trong các ô chữ.]

1. friendly [thân thiện]

2. clean [sạch sẽ]

3. dangerous [nguy hiểm]

4. modern [hiện đại]

5. ugly [xấu xí]

6. expensive [đắt tiền]

Exercise 5. COMPARATIVES BINGO. Work in groups of four. Follow the instructions.

[Chơi Bingo với so sánh hơn. Làm việc theo nhóm 4 người. Làm theo các hướng dẫn.]

• One person is the game leader.

• Choose six adjectives from the words in the box. Then write the comparative forms in the bingo table.

• The game leader says the comparative forms of the adjectives in the box.

• Listen and tick the comparatives you hear.

• The first person to tick all the words in their bingo table says ‘Bingo!’.

friendly             quiet                 clean                 pretty                old                dangerous

dirty                ugly                 small                 big                bad                exciting

Tạm dịch hướng dẫn:

• Một người là quản trò.

• Chọn sáu tính từ từ các từ trong khung. Sau đó viết các dạng so sánh vào bảng Bingo.

• Trưởng trò chơi nói các dạng so sánh của các tính từ trong ô.

• Nghe và đánh dấu vào từ so sánh mà bạn nghe được.

• Người đầu tiên đánh dấu vào tất cả các từ trong bảng bingo của họ nói ‘Bingo!’.

Bingo table: [Bảng Bingo]

friendlier

[thân thiện hơn]

quieter

[yên tĩnh hơn]

cleaner

[sạch sẽ hơn]

prettier

[xinh đẹp hơn]

older

[cũ hơn/ già hơn]

more dangerous

[nguy hiểm hơn]

Haylamdo biên soạn lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Puzzles and games trang 71 sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6.

1. [trang 71 Tiếng Anh 6] Work in pair. Look at the words in the box. One student chooses a word and makes a sentence about it. The other students listens and guesses the word.

[Làm việc theo cặp. Nhìn vào các từ trong bảng. Một học sinh chọn một từ và đặt một câu về từ đó. Các học sinh khác lắng nghe và đoán từ.]

Hướng dẫn dịch

burger: bánh kẹp

pasta: mỳ ý

Raisins: Nho khô

Meat: Thịt

Juice: nước hoa quả

Sweet: kẹo, đồ ngọt

Vegetables: rau

Nuts: hạt

Crisps: khoai tây chiên giòn

Cheese: phô mai

Pear: lê

Olives: Ô- liu

Tuna: cá ngừ

2. [trang 71 Tiếng Anh 6] Play in groups. Make sentences with a, an, a lot of,some and many. Follow the instruction

[Chơi theo nhóm. Đặt câu với a, an, a lot of, some và many. Làm theo hướng dẫn]

Hướng dẫn trả lời

In my kitchen, there isn’t many cheese

In my kitchen, there are a lot of apples

There is some meat in my fridge.

Hướng dẫn dịch

Trong nhà bếp của tôi, không có nhiều pho mát

Trong bếp của tôi, có rất nhiều táo

Có một số thịt trong tủ lạnh của tôi.

3 [trang 71 Tiếng Anh 6] Find the adjectives about health on the plates. Write the words

[Tìm các tính từ về sức khoẻ trên đĩa. Viết các từ]

Đáp án

1. healthy: có lợi cho sức khỏe

2. full: no

3.Well: khỏe mạnh

4. active: năng động

5. fit: cân đối

4 [trang 71 Tiếng Anh 6] Complete the crossword with the opposites of the adjectives from exercise 3.

[Hoàn thành ô chữ có nghĩa đối lập của các tính từ trong bài tập 3]

Đáp án

1. Down: unfit/ Across: unhealthy

2.hungry

3.ill

4: lazy

5 [ trang 71 Tiếng Anh 6] Follow the lines and complete the sentences with the verb+ -ing

[Làm theo các dòng và hoàn thành các câu với động từ + -ing]

Đáp án

1. Mel enjoys learning languages

2. David doesn’t like playing tennis

3.Sophia really likes sitting on the sofa

4. Harry doesn’t mind doing house work

5. Rob and Steve love drinking fizzy drinks

Hướng dẫn dịch

1. Mel thích học ngôn ngữ

2. David không thích chơi quần vợt

3.Sophia thực sự thích ngồi trên ghế sofa

4. Harry không ngại làm việc nhà

5. Rob và Steve thích uống đồ uống có ga

Video liên quan

Chủ Đề