Tiếng anh lớp 5 tập 2 trang 10

Unit 11: What's the matter with you? Lesson 3

1. Listen and repeat 2. Listen and circle a or b. Then ask and answer 3. Let’s chant

  • 1. What's the matter with you? [Bạn bị làm sao vậy?]
    I have a headache. [Tôi bị đau đầu.]
  • 2. What's the matter with you? [Bạn bị làm sao vậy?]
    I have a toothache. [Tôi bị đau răng.]
  • 3. What's the matter with you? [Bạn bị làm sao vậy?]
    I have a stomach ache. [Tôi bị đau bụng.]
1. b

What's the matter with you?  [Bạn bị làm sao vậy?]

I have a headache. [Tôi bị đau đầu.]

2. b

What's the matter with you? [Bạn bị làm sao vậy?]

I have a backache. [Tôi bị đau lưng.]

3. a

What's the matter with you? [Bạn bị làm sao vậy?]

I have a stomach ache. [Tôi bị đau bao tử.]

4. a

What's the matter with you? [Bạn bị làm sao vậy?]

I have a pain in the stomach. [Tôi bị đau trong bao tử.]

  • What’s the matter with you? [Bạn bị làm sao vậy?]
  • What's the matter with you? [Bạn bị làm sao thế?]
  • I have a toothache. [Tôi bị đau răng.]
  • You should go to the dentist. [Bạn nên đi nha sĩ.]
  • You shouldn't eat lots of sweets. [Bạn không nên ăn nhiều kẹo.]
  • What's the matter with you? [Bạn bị làm sao thế?]
  • I have a headache. [Tôi bị đau đầu.]
  • You should go to the doctor. [Bạn nên đi bác sĩ.]
  • You shouldn't watch too much TV. [Bạn không nên xem ti vi quá nhiều.]
1. fWash your hands before having meals. [Rửa tay bạn trước những bữa ăn.]
2. d  Eat healthy foods. [Ăn những thức ăn tốt cho sức khỏe.]
3. e    Do morning exercises regularly. [Tập thể dục buổi sáng thường xuyên.]
4. a      Brush your teeth twice a day. [Đánh/Chải răng bạn mỗi ngày hai lần.]
5. c  Keep your nails short and clean. [Giữ móng tay bạn ngắn và sạch.]
6. b    Take a shower every day. [Tắm mỗi ngày.]
 

He/She should…

[Cậu/ Cô ấy nên…]

He/She shouldn’t...

[Cậu/ Cô ấy không nên…]

1. Tony has a bad toothache. [Tony bị đau răng nặng.]He should brush his teeth after meals. [Cậu ấy nên đánh/chải răng sau bữa ăn.]He shouldn't eat ice cream. [Cậu ấy không nên ăn kem.]
2. Quan has a bad cold. [Quân bị cảm nặng.]He should keep warm. [Cậu ấy nên giữ ấm.]He shouldn't go out. [Cậu ấy không nên đi ra ngoài.]
3. Phong has a stomach ache. [Phong bị đau bụng.]He should eat heathly foods. [Cậu ấy nên ăn những thức ăn tốt cho sức khỏe.]He shouldn't eat too much chocolate. Cậu ấy không nên ăn quá nhiều sô cô la.]
4. Phong has sore throat. [Phong bị đau họng.]He should keep warm. [Cậu ấy nên giữ ấm.]He shouldn't eat ice cream. He shouldn't drink ice water. [Cậu ấy không nên ăn kem. Cậu ấy không nên uống nước đá.]

Bây giờ tôi có thể...

  1. hỏi và trả lời những câu hỏi về những vấn đề phổ biến về sức khỏe và đưa ra lời khuyên.
  2. nghe và gạch dưới những đoạn văn về những vấn đề phổ biến về sức khỏe và đưa ra lời khuyên.
  3. đọc và gạch dưới những đoạn văn về những vấn đề phổ biến về sức khỏe và đưa ra lời khuyên.
  4. viết lời khuyên cho những vấn đề phổ biến về sức khỏe.

Nội dung quan tâm khác

Nghe và khoanh tròn a hoặc b. Sau dó đọc lớn những câu sau. Đọc và đánh dấu chọn Đúng [Y] hoặc Sai [N]

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5
  • Bài 6
  • Bài 7
  • Từ vựng

Bài 3

3. Let's chant. 

[Chúng ta cùng ca hát đồng dao.]

Tạm dịch:

Bạn sống ở đâu?

Bạn sống ở đâu?

Tôi sống ở đường Quang Trung.

Bạn sống ở đâu?

Tôi sống ở Green Avenue.

Bạn sống ở đâu?

Tôi sống Ở Green Tower.

Green Tower như thế nào?

Nó cao và yên tĩnh.

Căn hộ của bạn như thế nào?

Nó lớn và xinh đẹp.

Bài 7

7. Colour the stars.

[Tô màu những ngôi sao.]

Tạm dịch:

Bây giờ tôi có thể...

• hỏi và trả lời những câu hỏi về địa chỉ và quê hương.

• nghe và gạch dưới những đoạn văn về địa chỉ và quê hương.

• đọc và gạch dưới những đoạn văn về địa chỉ và quê hương.

• viết về bạn tôi với địa chỉ và quê hương của bạn ấy.

Chia sẻ

Bình luận

Bài tiếp theo

Báo lỗi - Góp ý

Click tại đây để nghe:

What's the matter with you? 

I have a headache. 

Bạn bị làm sao? Tôi bị đau đầu.

What's the matter with you? 

I have a toothache. 

Bạn bị làm sao? Tôi bị đau răng

What's the matter with you? 

I have a stomach ache

Bạn bị làm sao? Tôi bị đau bụng

2. Nghe và khoanh tròn a hope b. Sau đó hỏi và trả lời

Click tại đây để nghe:

1.b What's the matter with you?

Bạn bị làm sao?

I have a headache.

Tôi bị đau đầu.

2.b What's the matter with you?

Bạn bị làm sao?

I have a backache.

Tôi bị đau lưng.

3a What's the matter with you?

Bạn bị làm sao?

I have a stomach ache.

Tôi bị đau bao tử.

4a What's the matter with you?

Bạn bị làm sao?

I have a pain in the stomach.

Tôi bị đau trong bao tử.

3. Chúng ta cùng ca hát

Click tại đây để nghe:

What’s the matter with you?

Bạn bị làm sao?

What's the matter with you?

Bạn bị làm sao thế?

I have a toothache.

Tôi bị đau răng.

You should go to the dentist. You shouldn't eat lots of sweets.

Bạn nên đi nha sĩ. Bợn không nên ăn nhiều kẹo.

What's the matter with you?

Bạn bị làm sao thế?

I have a headache.

Tôi bị đau đầu.

You should go to the doctor.

Bạn nên đi bác sĩ.

You shouldn't watch too much TV.

Bạn không nên xem ti vi quá nhiều

4. Đọc và nối. Sau đó nói

Làm thế nào để giữ gìn sức khỏe

1.f Rửa tay bọn trước nhửng bữa ăn. 

2.d  Ăn những thức ăn tốt cho sức khỏe.

3.e  Thường xuyên tạp thể dục buổi sáng.

4.a  Đánh/Chải răng bạn mỗi ngày hai lần

5.c  Giữ móng tay bạn ngắn và sạch.

6.b  Tắm mỗi ngày.

5. Viết lời khuyên của em

He/She should..

He/She shouldn’t...

1. Tony has a bad toothache. Tony bị đau răng nặng.

He should brush his teeth after meals. Cậu ây nên đánh/chải răng sau bữa ăn.

He shouldn't eat cream. Cậu ấy không nên ăn kem.

2. Quan has a bad cold Quân bị cảm nặng.

He should keep warm. Cậu ấy nên giữ ấm.

He shouldn't go out. Cậu ấy không nên ra ngoài.

3. Phong has a stomachache Phong bị đau bụng.

He should eat heathly foods. Cậu ấy nên ăn những thức ăn tốt cho sức khỏe.

He shouldn't eat tcol much chocolate. Cậu ấy không nên ăn QLC1 nhiều sô cô la.

4. Phong has sore throat. Phong bị đau họng.

He should keep warm. Cậu ấy nên giữ  ấm.

He shouldn't eat icel cream. He shouldn't! drink ice water. Cậu 1 ấy không nên ăn kem. Cậu ấy không nên uống nước đó.

6. Dự án

Nói về hai vốn đề sức khỏe và đưa ra lời khuyên.

7. Tô màu những ngôi sao

Bây giờ tôi có thể...

- hỏi và trả lời những câu hỏi về những vấn đề phổ biến về sức khỏe và đưa ra lời khuyên.

- nghe và gạch dưới những đoạn văn về những vốn đề phổ biến về sức khỏe và đưa ra lời khuyên.

- đọc và gạch dưới những đoạn văn về những vấn đề phổ biến về sức khỏe và đưa ra lời khuyên.

- viết lời khuyên cho những vấn đề phổ biến về sức khỏe.

Video liên quan

Chủ Đề