Thông tin tài liệu
Ngày đăng: 09/08/2016, 23:07
Top 100 động từ thường gặp trong tiếng Anh có nghĩa tiếng Việt Verbs Top 100 động từ thường gặp trong tiếng Anh có nghĩa tiếng Việt Nếu bạn đang gặp rắc rối trong việc học từ vựng tiếng Anh vì quá nhiều từ mới không biết học từ đâu thì có thể học theo phương pháp là học từ những từ phổ biến nhất cho tới những từ ít gặp. Như thế hiệu quả sẽ cao hơn trong việc sử dụng những từ này thay vì học những từ ít được biết đến, không sử dụng lâu ngày sẽ quên. Việc học tiếng Anh rất quan trọng việc thực hành và luyện tập thường xuyên, nên có điều kiện các bạn nên sử dụng tiếng ANh càng nhiều càng tốt để nhớ được lâu. Vforum.vn sẽ tổng hợp lần lượt 100, 330, 500, 1000 động từ tiếng Anh thông dụng nhất để các bạn có thể dễ dàng học. Top 100 động từ Verbs trong tiếng Anh thường gặp nhất có ý nghĩa đơn giản dễ nhớ Top 100 động từ thường gặp tiếng Anh có nghĩa tiếng Việt Verbs Top 100 động từ thường gặp tiếng Anh có nghĩa tiếng Việt Nếu bạn gặp rắc rối việc học từ vựng tiếng Anh nhiều từ học từ đâu học theo phương pháp học từ từ phổ biến từ gặp Như hiệu cao việc sử dụng từ thay học từ biết đến, không sử dụng lâu ngày quên Việc học tiếng Anh quan trọng việc thực hành luyện tập thường xuyên, nên có điều kiện bạn nên sử dụng tiếng ANh nhiều tốt để nhớ lâu Vforum.vn tổng hợp 100, 330, 500, 1000 động từ tiếng Anh thông dụng để bạn dễ dàng học Top 100 động từ - Verbs tiếng Anh thường gặp có ý nghĩa đơn giản dễ nhớ STT Từ tiếng Anh Nghĩa rút gọn be have có làm say nói go get make làm know biết think nghĩ 10 take lấy 11 see thấy 12 come đến 13 want muốn 14 use dùng 15 find tìm thấy 16 give cho 17 tell nói 18 work công việc 19 call gọi 20 try thử 21 ask hỏi 22 need nhu cầu 23 feel cảm 24 become trở thành 25 leave rời khỏi 26 put đặt 27 mean nghĩa 28 keep giữ 29 let 30 begin bắt đầu 31 seem 32 help giúp 33 show buổi diễn 34 hear nghe 35 play chơi 36 run chạy 37 move di chuyển 38 live sống 39 believe tin tưởng 40 bring đem lại 41 happen xảy 42 write viết 43 sit ngồi 44 stand đứng 45 lose 46 pay trả 47 meet gặp 48 include bao gồm 49 continue tiếp tục 50 set 51 learn học hỏi 52 change thay đổi 53 lead chì 54 understand hiểu 55 watch xem 56 follow theo 57 stop dừng lại 58 create sáng tạo 59 speak nói 60 read đọc 61 spend tiêu 62 grow lớn lên 63 open mở 64 walk 65 win thắng lợi 66 teach dạy 67 offer phục vụ 68 remember nhớ lại 69 consider xem xét 70 appear xuất 71 buy mua 72 serve phục vụ 73 die chết 74 send gởi 75 build xây dựng 76 stay lại 77 fall rơi 78 cut cắt 79 reach đến 80 kill giết 81 raise nâng cao 82 pass vượt qua 83 sell bán 84 decide định 85 return trở 86 explain giải thích 87 hope hy vọng 88 develop phát triển 89 carry mang 90 break nghỉ 91 receive nhận 92 agree đồng ý 93 support ủng hộ, hỗ trợ 94 hit đánh 95 produce sản xuất 96 eat ăn 97 cover che phủ 98 catch bắt 99 draw vẽ 100 choose chọn
- Xem thêm -
Xem thêm: Top 100 động từ thường gặp trong tiếng anh có nghĩa tiếng việt, Top 100 động từ thường gặp trong tiếng anh có nghĩa tiếng việt,
Cụm động từ được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh, nhất là trong giao tiếp hàng ngày. Cách học cụm động từ hiệu quả thường được vận dụng đó là nhóm cụm động từ theo chữ cái để dễ nhận biết và phân loại hơn, nhờ đó ghi nhớ lâu hơn. Trong bài viết này, FLYER sẽ cung cấp cho bạn các cụm động từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “g” cùng khám phá ngay nhé!
1. Cụm động từ là gì?
1.1. Khái niệm cụm động từ
Cụm động từ [trong tiếng Anh là Phrasal verb] là tập hợp các từ có mối liên hệ với nhau, những từ này ghép với nhau sẽ tạo ra một nghĩa khác so với nghĩa của từng từ. Cụ thể, cụm động từ bao gồm một động từ đi cùng với giới từ và/ hoặc trạng từ.
Qua đó, có 3 cấu trúc thường gặp với cụm động từ như sau:
Động từ + Trạng từ | get up/ɡet up/Thức dậy | I usually get up at 6 o’clock. Tôi thường ngủ dậy lúc 6 giờ sáng. |
Động từ + Giới từ | Wait for/weɪt fɔːr/Chờ đợi | I have waited for her for 3 hours. Tôi đã chờ cô ấy được 3 tiếng rồi. |
Động từ + Trạng từ + Giới từ | get on with/ɡet on wɪð/Có mối quan hệ tốt | She got on with her classmates. Cô ấy có mối quan hệ tốt với các bạn cùng lớp của cô ấy. |
Cụm động từ có thể mang nghĩa tương tự hoặc khác biệt hoàn toàn động từ được sử dụng.
Chẳng hạn như từ “wait” và cụm động từ “wait for” đều có nghĩa hướng đến “chờ đợi”. Thế nhưng, từ “get” [nghĩa: lấy, đạt được,…] lại không cùng nghĩa với các cụm động từ “get up” hay “get on with”.
Chính vì vậy, bạn cần lưu ý điều này để đọc, dịch nghĩa các cụm động từ chính xác và phù hợp ngữ cảnh.
Xem thêm: Học ngay 100+ phrasal verb hay nhất trong tiếng Anh giúp bạn max điểm Speaking [có bài tập và đáp án]
1.2. Phân biệt giữa động từ và cụm động từ
Số lượng từ | Một từ đơn | Từ hai trở lên |
Nghĩa | Mang nghĩa của chính nó | Mang nghĩa của cả cụm từ, không dịch theo từng từ riêng lẻ |
Cách sử dụng | Có thể trong văn nói, văn viết, hoặc trong văn phong trang trọng | Ít trang trọng hơn động từ nên thường được dùng trong giao tiếp hàng ngày |
Ví dụ | Cut /kʌt/: Cắt – I cut my hand with that knife. Tôi đã cắt vào bàn tay của mình với con dao đó. | Cut down /kʌt daʊn/: Cắt giảm – They cut down the number of trees for buildings. Họ đã cắt giảm lượng cây xanh để xây dựng các tòa nhà. |
2. Cụm động từ bắt đầu bằng chữ “g”
2.1. Cụm động từ với “get”
get up to | /ɡet up to/ | Làm gì đó, thường là điều mà mọi người không đồng ý | What did you get up to on your weekend? Bạn đã làm gì vào cuối tuần của bạn vậy? |
get on with | /ɡet on wɪð/ | Có mối quan hệ tốt | They got on well with their neighbors. Họ có mối quan hệ tốt với hàng xóm của họ. |
get over | /ɡet ˈəʊ.vər/ | Hồi phục | It took him days to get over the flu. Anh ấy mất mấy ngày để khỏi bệnh cảm. |
get away with | /ɡet on əˈweɪ/ | Thành công | He can’t believe I get away with it. Anh ấy không tin được là tôi đã thành công với nó. |
get at | /ɡet æt/ | Phê bình lặp đi lặp lại | The man keeps getting at me and I don’t know what I’ve done wrong. Người đàn ông cứ phê bình tôi lặp đi lặp lại và tôi không biết mình đã làm sai gì. |
get rid of | /ɡet rid əv/ | Bỏ, vứt đi | Should I get rid of the old coach? Tôi có nên vứt đi chiếc áo khoác cũ không? |
get round | /get raʊnd/ | [Tin tức] mọi người đều biết | News of his success soon got round the neighborhood. Tin tức về anh ấy thành công sớm lan truyền khắp khu phố. |
get out of | /get out əv/ | Tránh điều mà bạn không muốn làm | She got out of working all night to spend time relaxing and sleeping. Cô ấy tránh làm việc cả đêm để dành thời gian cho việc thư giãn và ngủ. |
get through to | /get θruː tə/ | Thành công trong việc giải thích | We can’t get through to Jack just how serious the problem is! Chúng tôi không thể giải thích cho Jack hiểu sự nghiêm trọng của vấn đề như nào. |
get up | /get up/ | Thức dậy | She usually gets up early in the morning and does exercises. Cô ấy thường dậy sớm vào buổi sáng và tập thể dục. |
get around | /get əˈraʊnd/ | Đi lại | My grandfather is finding it harder to get around these days. Ông của tôi những ngày này thấy khó khăn hơn trong việc đi lại. |
get back | /get bæk/ | trở lại | When I got back to the school, my teacher had already left. Khi tôi quay lại trường học, cô giáo của tôi vừa mới rời khỏi đó. |
get back at | /get bæk æt/ | trả thù ai | Do not think of getting back at anyone who hurts you as it wastes time. Đừng nghĩ đến việc trả thù ai vì nó thật tốn thời gian. |
get on to | /get on tə/ | Liên lạc với ai đó | Remember to get on to the teacher about the hard question! Nhớ rằng liên lạc với giáo viên về câu hỏi khó nhé! |
get ahead | /get əˈhed/ | đạt được thành công hay tiến bộ | You will not get ahead in this job if you are irresponsible. Bạn sẽ không thành công trong công việc này nếu bạn là người vô trách nhiệm. |
Xem thêm về cụm động từ với “get” qua video sau nhé!
Cụm động từ [Phrasal verb] với “get”
2.2. Cụm động từ với “give”
Cụm động từ | Phiên âm | Dịch nghĩa | Ví dụ |
give up | /gɪv up/ | từ bỏ | Don’t give up if you haven’t tried your best. Đừng bỏ cuộc nếu bạn chưa thử hết sức. |
give in | /gɪv in/ | thỏa hiệp | He won’t give in until you apologise to him. Anh ấy sẽ không thỏa hiệp trừ phi bạn xin lỗi anh ấy. |
give away | /gɪv əˈweɪ/ | cho tặng | The shop is giving away the samples to lucky customers. Cửa hàng đang tặng những mẫu thử cho những khách hàng may mắn nhất. |
give out | /gɪv aʊt/ | phát ra | He is giving out free tickets to the concert. Anh ấy đang phát vé miễn phí đến buổi hòa nhạc. |
give off | /gɪv ɒf/ | tỏa ra | That car gave off a lot of black smoke. Chiếc ô tô đó đã thải ra nhiều khói đen. |
give over | /gɪv ˈəʊ.vər/ | dừng làm gì | Give over pretending you are the oldest. Hãy ngừng tỏ ra bạn là người già nhất đi. |
2.3. Cụm động từ với “go”
Go after | /ɡəʊ ˈɑːf.tər/ | theo đuổi [mục tiêu] | Jane went after her dream and now she is famous. Jane theo đuổi ước mơ của cô ấy và giờ cô ấy đã nổi tiếng. |
Go along | /ɡəʊ əˈlɒŋ/ | đồng ý | It is not easy to persuade Mai to go along. Không dễ để thuyết phục Mai đồng ý. |
Go along [with] | /ɡəʊ əˈlɒŋ[/wɪð/] | ủng hộ một ý kiến | The leader is expected to go along with the new idea. Mọi người mong rằng lãnh đạo sẽ đồng ý ý tưởng mới. |
Go away | /ɡəʊ əˈweɪ/ | Đi khỏi | I would like to go away when he came. Tôi sẽ dời đi khi anh ấy đến. |
Go back | /ɡəʊ bæk/ | Quay lại | My children will go back to school next month.Những đứa trẻ của tôi sẽ quay lại trường trong tháng tới. |
Go by | /ɡəʊ baɪ/ | đi qua | The taxi went by without waiting for me. Xe ta-xi đã đi qua mà không chờ tôi. |
Go down | /ɡəʊ daʊn/ | Giảm | The amount of water in the lake is going down. Lượng nước trong hồ đang dần hạ xuống. |
Go down with | /ɡəʊ daʊn wɪð/ | Mắc bệnh, bị bệnh | That young girl went down with the flu last night. Cô gái trẻ đó bị mắc bệnh cảm cúm vào đêm qua. |
Go for | /ɡəʊ fɔːr/ | Cố gắng đạt được | He went for the gold medal in the contest. Anh ấy đã cố gắng đạt được huy chương vàng trong cuộc thi. |
Go in | /ɡəʊ in/ | Đi vào | Marry went in and bought some drinks. Marry đã đi vào và mua một số đồ uống. |
Go into [+noun] | /ɡəʊ ˈɪn.tuː/ | Đâm vào | Go into the supermarket and you can find cold drinks. Đi vào siêu thị và bạn có thể tìm thấy những đồ uống lạnh. |
Go into [+ noun] | /ɡəʊ ˈɪn.tuː/ | Tham gia | Peter had gone into an English club before he went to school. Peter đã tham gia câu lạc bộ tiếng Anh trước khi anh ấy đến trường. |
Go in for | /ɡəʊ in fɔːr/ | Có sở thích | Lan doesn’t go in for volleyball. Lan không thích môn bóng chuyền. |
Go off | /ɡəʊ ɒf/ | Nổ tung | The bomb went off in a croweded street. Quả bom nổ ở ngay phố đông người. |
Go off | /ɡəʊ ɒf/ | Đổ chuông / tạo ra tiếng ồn lớn | My alarm clock didn’t go off so I was late for school. Đồng hồ báo thức của tôi không kêu nên tôi đã bị muộn học. |
Go off | /ɡəʊ ɒf/ | Ngừng hoạt động | The fan didn’t go off, making us feel hot and sick. Quạt bị hỏng khiến chúng tôi thấy nóng và ốm. |
Go off | /ɡəʊ ɒf/ | Không còn ăn/uống tốt | The milk has gone off so don’t use it. Sữa hỏng rồi nên đừng dùng nó. |
Go off | /ɡəʊ ɒf/ | Không còn thích thú | My best friend has gone off going shopping with me. Bạn thân của tôi không còn thích đi mua sắm với tôi nữa. |
Go on | /ɡəʊ on/ | Tiếp tục | Let’s go on with our project. Hãy tiếp tục dự án của chúng ta nào. |
Go out | /ɡəʊ aʊt/ | Đi ra ngoài | She goes out to eat dinner everyday. Cô ấy ra ngoài ăn tối mỗi ngày. |
Go out with | /ɡəʊ aʊt wɪð/ | Hẹn hò | Do you go out with him? Bạn có đang hẹn hò với anh ấy? |
Go over | /ɡəʊ ˈəʊ.vər/ | Kiểm tra , xem xét kĩ lưỡng | Do not forget to go over your test before handing in. Đừng quên kiểm tra kĩ bài kiểm tra của bạn trước khi nộp nhé. |
Go up | /ɡəʊ ʌp/ | Tăng, đi lên | The use of gas is going up nowadays. Lượng tiêu thụ ga đang tăng dần lên trong thời gian gần đây. |
Go through | /ɡəʊ θruː/ | Trải qua | Nancy went through a lot of pain when her mother died. Nancy trải qua nhiều đau đớn khi mẹ cô ấy mất. |
Go through | /ɡəʊ θruː/ | Kiểm tra | It had better go through the contract before signing it. Tốt hơn hết là nên kiểm tra lại hợp đồng trước khi kí. |
Go through with | /ɡəʊ θruː wɪð/ | Kiên trì, bền bỉ | Huong really went through with hard homework. Hương rất kiên trì với bài tập về nhà khó. |
Go with | /ɡəʊ wɪð/ | Phù hợp | That T-shirt doesn’t go with your pants. Cái áo phông đó không hợp với quần của bạn. |
Go without | /ɡəʊ wɪˈðaʊt/ | Kiêng, nhịn | Tim had to go without dinner to finish his work. Tim phải nhịn bữa tối để hoàn thành công việc của anh ấy. |
Go round | /ɡəʊ raʊnd/ | Đủ chia cho mọi người một hay vài cái | There weren’t enough cakes to go around. Không đủ bánh để chia cho mỗi người một cái. |
Go under | /ɡəʊ ˈʌn.dər/ | Chìm | The machine was so heavy that it immediately went under the sea. Chiếc máy nặng đến nỗi mà nó chìm ngay xuống biển. |
2.4. Cụm động từ với “grow”
grow apart | /ɡrəʊ əˈpɑːt/ | trở nên xa cách | We grew apart after the fight. Chúng tôi trở nên xa cách từ sau cuộc đấu tranh. |
grow away from | /ɡrəʊ əˈweɪ frɒm/ | ít phụ thuộc vào | Kids above 15 years old would grow away from their parents. Những đứa trẻ trên 15 tuổi thường ít phụ thuộc vào bố mẹ hơn. |
grow back | /ɡrəʊ bæk/ | mọc lại | Luckily, the cut tree grew back quickly. May mắn thay, cái cây bị chặt đã mọc lại nhanh chóng. |
grow into | /ɡrəʊ ˈɪn.tuː/ | trở thành | She grew into a responsible woman. Cô ấy trở thành một người phụ nữ có trách nhiệm. |
grow on | /ɡrəʊ on/ | trở nên rõ ràng hơn | A feeling of being scared of the storm grew on me. Cảm giác sợ hãi cơn bão trở nên rõ ràng hơn trong tôi. |
grow out of | /ɡrəʊ aʊt ɒf/ | không còn vừa vặn nữa | I grew out of my pants as I was fatty. Tôi không còn vừa nhiều quần của tôi nữa vì tôi bị béo lên. |
grow up | /ɡrəʊ ʌp/ | trưởng thành | I grew up in the countryside. Tôi trưởng thành ở vùng nông thôn. |
grow upon | /ɡrəʊ əˈpɒn/ | có ảnh hưởng hơn | A feeling of happiness grew upon me when I met him. Cảm giác hạnh phúc hiện rõ trong tôi khi tôi gặp anh ấy. |
3. Vận dụng cụm động từ bắt đầu bằng chữ “g”
Để vận dụng các cụm động từ bắt đầu bằng chữ “g” đúng cách và nhuần nhuyễn, bạn cần lưu ý một số điều sau:
- Cụm động từ thường được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày hoặc trong các bài thi đọc hiểu trong tiếng Anh.
- Mỗi giới từ, trạng từ đi kèm động từ bắt đầu bằng chữ “g” tạo thành những cụm động từ có ý nghĩa khác nhau, thậm chí một số cụm từ có cùng các thành phần kể trên nhưng lại mang những nghĩa khác nhau [Ví dụ như cụm động từ “go off”]. Do đó, bạn cần dựa vào ngữ cảnh để sử dụng và dịch nghĩa phù hợp.
- Cụm động từ cũng cần chia thì của động từ tùy thuộc vào ngữ cảnh và/ hoặc dấu hiệu của thì được sử dụng.
Ví dụ: Nếu câu văn ở thì quá khứ, bạn cần chuyển “give off” sang “gave off”.
- Để ghi nhớ và sử dụng hiệu quả cụm động từ bắt đầu bằng chữ “G”, bạn hãy nhóm những từ cùng loại với nhau và học bằng cách đặt ví dụ, đồng thời vận dụng chúng thường xuyên trong giao tiếp hàng ngày.
4. Bài tập
Sau đây là một số bài tập giúp bạn luyện tập, thử thách trí nhớ nhé!
5. Tổng kết
Trên đây là một số cụm động từ bắt đầu bằng chữ “g” phổ biến trong tiếng Anh. Với số lượng cụm từ và nghĩa lớn như vậy, bạn cần chú ý ôn luyện hàng ngày để có thể ghi nhớ lâu hơn và sử dụng thành thạo hơn, đồng thời hạn chế nhầm lẫn nhất nhé.
Để tăng phản xạ với tiếng Anh hơn, bạn có thể ôn luyện tổng hợp các kĩ năng tiếng Anh, định kì hàng ngày hoặc hàng tuần, hàng tháng. FLYER xin gợi ý đến bạn Phòng luyện thi ảo FLYER. Ở đây, bạn có thể trải nghiệm vô vàn các đề thi sát với thực tế và chuẩn Cambridge. Việc ôn luyện không hề nhàm chán vì các câu hỏi được thiết kế như các trò chơi hấp dẫn. Hãy thử ngay nhé!
Thạc sĩ giáo dục Mỹ – chị Hồng Đinh, nhận xét về Phòng thi ảo FLYER
>>> Xem thêm:
- 50 động từ thông dụng nhất trong tiếng Anh: Bạn biết bao nhiêu từ trong số này?
- Tổng hợp 20+ cụm động từ quen thuộc bắt đầu bằng chữ T
- Tổng hợp 200+ từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “G” hay nhất
100 động từ phrasal bằng tiếng Anh mà bạn cần khẩn cấp, và bạn biết điều đó!
Đầu tiên, chúng tôi cung cấp cho bạn một tràng pháo tay mạnh mẽ cho việc hạ cánh trong bài đăng này.
Bằng tiếng Anh: một tràng pháo tay lớn & nbsp; 👏
Các động từ phrasal là một trong những cơn ác mộng tồi tệ nhất đối với nhiều sinh viên người Anh, cùng với cách phát âm, động từ không đều, giọng Scotland và một máy đo dài. 🐏 & nbsp;peores pesadillas para muchos estudiantes de inglés, junto con la pronunciación, los verbos irregulares, el acento escocés y un largo etcétera. 🐏 🏴
Nhưng tôi sợ nhiều, rằng nếu bạn muốn có thể giao tiếp bằng tiếng Anh như một người bản địa, bạn sẽ không có lựa chọn nào khác ngoài việc học các động từ phrasal. Passy từng bước, không có sự say sưa và với nhiều thực hành, bạn sẽ nhận được nó. Bạn sẽ đến đó! & NBSP;comunicarte en inglés como un nativo, no te quedará más remedio que aprender phrasal verbs. Pasito a pasito, sin atracones y con mucha práctica, lo conseguirás. You’ll get there!
Top 100 động từ phrasal được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Anh & nbsp;
bởi Adam Skimins ngày 21 tháng 3 năm 2022Adam Skimins 21st March 2022
Bài báoĐộng từ phrasal là gì?
Động từ phrasal là các động từ bao gồm một động từ và một hạt.
Động từ | Hạt | thí dụ | Ý nghĩa |
nhìn | lên | Bạn có thể tìm kiếm bất kỳ từ mới trong từ điển của bạn. look up any new words in your dictionary. | Bạn có thể tìm thấy ý nghĩa của bất kỳ từ mới nào trong từ điển của bạn. |
lấy | xuyên qua | Tôi đã cố gắng gọi cho cô ấy nhưng tôi không thể vượt qua.get through. | & nbsp; Tôi đã cố gắng gọi cho cô ấy nhưng tôi không thể có được kết nối. |
làm | ngoài | Tôi chỉ có thể làm cho Jim ra ngoài.make Jim out at all. | & nbsp; Chỉ có thể hiểu được hành vi của Jimh. |
Các hạt là những từ nhỏ mà bạn đã biết là giới từ hoặc trạng từ. Dưới đây là một số hạt động từ phrasal phổ biến nhất: khoảng [a] làm tròn ở phía sau xuống từ ngoài qua để lên.about [a]round at away back down for in into off on out over through to up.
CAE, FCE, CPE
Nhiều hơn các bài kiểm tra thực hành
Kiểm tra văn bản của bạn, theo dõi tiến trình của bạn trực tuyến. Giấy tờ mẫu, bài kiểm tra thực hành trực tuyến & mẹo.writing checked, track your progress online.Sample papers, online practice tests & tips.
CPE 300 Động từ Phrasal: Tải xuống PDF
tải PDFlook means to use your eyes and up means the opposite of down, but the phrasal verb look up can have several different meanings:
CPE 300 Động từ Phrasal: Tải xuống XLS the word up in the dictionary. [look up = search for information in a
book/computer]
I’ll look you up next time I’m in London. [look up = visit someone you have not seen for a long time]
Things are looking up. [look up = improve]
Tải xuống XLSA-C
C2 Thử nghiệm thực hành thành thạo [CPE]!
Giấy tờ mẫu, & nbsp; trực tuyến & nbsp; thực hành & nbsp; tests && nbsp; mẹo. Theo dõi tiến trình của bạn trực tuyến. | Đăng ký |
100 động từ phrasal là gì? | 100 động từ phrasal được sử dụng làm lệnh. |
200 động từ phrasal là gì? | 200 động từ phrasal với ý nghĩa. |
50 động từ phrasal là gì? | Top 50 động từ phrasal tiếng Anh. |
Trở lại. Để ngừng làm điều gì đó hoặc thừa nhận bạn đã sai vì mọi người phản đối bạn. .... | Thổi lên. Bùng nổ. .... |
Phá vỡ. Để đột nhiên ngừng hoạt động [được sử dụng cho máy móc] .... | Nuôi dưỡng. Đề cập đến điều gì đó. .... |
Bơm vào. Để gặp hoặc gặp ai đó bất ngờ. ....
Hủy bỏ. Để hủy bỏ. .... | Kiểm tra. .... |
Thủ tục thanh toán.. | Các động từ phrasal phổ biến nhất là gì? |
20 Động từ phrasal siêu phổ biến. | Bật/xuống - Lật [một cái gì đó] lên/xuống - tăng hoặc giảm khối lượng hoặc cường độ. .... |
Bật lên - xuất hiện đột ngột. .... | Bật / Turn [một cái gì đó] xuống - Từ chối. .... |
Thức dậy - Ngừng ngủ. .... | Tập thể dục - tập thể dục. .... |
Tập thể dục - thành công .. | bởi Adam Skimins ngày 21 tháng 3 năm 2022 |
Bài báo | Điều hướng bài viết: động từ cpe phrasal: động từ a-ccpe phrasal: d-gcpe phrasal động từ: h-rcpe phrasal động từ: s-tcpe 300 phrasal |
Động từ phrasal là gì? | Động từ phrasal là các động từ bao gồm một động từ và một hạt. |
Động từ | Hạt |
thí dụ | Ý nghĩa |
nhìn | lên |
Bạn có thể tìm kiếm bất kỳ từ mới trong từ điển của bạn. | Bạn có thể tìm thấy ý nghĩa của bất kỳ từ mới nào trong từ điển của bạn. |
lấy | xuyên qua |
Tôi đã cố gắng gọi cho cô ấy nhưng tôi không thể vượt qua. | & nbsp; Tôi đã cố gắng gọi cho cô ấy nhưng tôi không thể có được kết nối. |
làm | ngoài |
Tôi chỉ có thể làm cho Jim ra ngoài. | & nbsp; Chỉ có thể hiểu được hành vi của Jimh. |
Các hạt là những từ nhỏ mà bạn đã biết là giới từ hoặc trạng từ. Dưới đây là một số hạt động từ phrasal phổ biến nhất: khoảng [a] làm tròn ở phía sau xuống từ ngoài qua để lên. | Tôi cần biết gì về động từ phrasal? |
Đầu tiên bạn cần biết ý nghĩa của toàn bộ động từ phrasal như một đơn vị. Ví dụ, nhìn có nghĩa là sử dụng mắt của bạn và lên có nghĩa là ngược lại với xuống, nhưng động từ phrasal nhìn lên có thể có một số ý nghĩa khác nhau: | Nhìn từ trong từ điển. [Tra cứu = Tìm kiếm thông tin trong một cuốn sách/máy tính] Tôi sẽ tìm kiếm bạn vào lần tới khi tôi ở London. . [Tra cứu = Cải thiện] |
Động từ phrasal CPE: A-C | Một |
hành động | Làm bất cứ điều gì được khuyên / đề xuất |
hành động lên | cư xử lúng túng hoặc xấu |
Trả lời [SB] trở lại | nói một cách thô lỗ với SB |
trả lời lại | tự vệ |
Trả lời cho | chịu trách nhiệm cho STH / trả tiền cho STH / chứng minh cho |
trả lời cho | được theo lệnh của SB / có các đặc điểm được mô tả |
B | trở lại |
ngừng phản đối | trở lại |
rút khỏi | hỗ trợ |
ủng hộ | sự cân bằng chống lại |
đánh giá liên quan đến | Ngân hàng trên |
ngắt lời | [1] Ngắt, [2] vào một tòa nhà bằng vũ lực |
đột nhập vào | đột nhiên bắt đầu làm sth |
vỡ ra | kết thúc sth suddendly |
phá vỡ | [1] Bắt đầu đột ngột [của các sự kiện bạo lực], [2] trốn thoát khỏi một nơi |
phá vỡ | [1] Thực hiện một khám phá, [2] trở nên hữu hình, [3] đạt được thành công mặc dù có những trở ngại hoặc khó khăn |
chia tay | [1] Kết thúc mối quan hệ, [2] Phân tán |
Phá vỡ với sth | cố tình không tiếp tục làm điều gì đó bình thường, mong đợi hoặc truyền thống; Từ bỏ một thực hành |
Mang về | gây ra |
mang vào | Giới thiệu [Luật / Ý tưởng] |
đưa ra | thành công trong sth khó khăn |
mang vào | gây bệnh |
đem ra | Xuất bản / Phát hành |
mang tròn / đến | khiến SB nhận thức lại ý thức |
nuôi dưỡng | [1] Dừng, [2] Đề cập đến một chủ đề, [3] nôn mửa, [4] nuôi một đứa trẻ |
chải lên | Cải thiện [bằng nghiên cứu] |
xây dựng lên | có được dần dần / tích lũy |
C
Gọi tại | Ghé thăm ngắn gọn |
gọi lại | yêu cầu trở lại |
gọi cho | yêu cầu |
hủy bỏ | sự hủy bỏ |
hủy bỏ | sự hủy bỏ |
gọi ra | khiến người ta đình công |
Gọi SB vào | tham khảo ý kiến; yêu cầu ai đó đến để giúp đỡ trong một tình huống khó khăn |
gọi lên | Concript [= nhập ngũ SB bắt buộc vào Lực lượng Vũ trang] |
thực hiện | thành công trong việc làm sth khó khăn |
tiếp tục | [1] Tiếp tục, [2] cư xử điên cuồng |
thực hiện | thực hiện hoặc thực hiện sth |
mang qua | cuối cùng từ thời điểm khác |
vượt qua | Hoàn thành sth mặc dù khó khăn |
bắt được | trở nên phổ biến |
bắt kịp | Tiếp cận SB, người đang ở phía trước |
tính phí | Bill SB |
tính phí với | công khai cáo buộc SB đã thực hiện một hành động sai |
gian lận | Ngăn chặn Sb có sth usu. một cách không công bằng |
đăng ký vào | Đăng ký làm khách tại một khách sạn |
Thủ tục thanh toán | thanh toán một hóa đơn và rời khỏi một khách sạn |
Kiểm tra trên | Điều tra hành vi của SB, v.v. |
Góp tiền | Thêm một chia sẻ tiền |
Rõ ràng | tìm thấy vô tội |
rút lui | chạy trốn |
tẩu thoát | Loại bỏ những thứ không mong muốn |
dọn sạch | [của thời tiết] làm sáng lên |
xảy đến | xảy ra, đặc biệt là tình cờ |
băng qua | Tìm STH hoặc gặp SB một cách tình cờ |
đi qua | có được sth |
đi xuống | được chuyển cho SB |
đi về phía trước | [1] Bước về phía trước, [2] để đưa ra bằng chứng về tội ác |
mời vào | trở thành thời trang |
vào bên trong | kế thừa STH từ sb |
Thôi nào | [1] để đạt được tiến bộ, hoặc để đạt được STH; để cải thiện, [2] để bắt đầu làm việc bằng cách bật |
đi ra ngoài | [1] Được biết đến, [2] được xuất bản |
đi ra ở sth | để có hoặc phát triển bệnh tật hoặc triệu chứng |
ghé chơi | [1] dường như là một loại người cụ thể, [2] đến một nơi |
đến SB | ảnh hưởng đến ai đó đột nhiên cư xử theo một cách cụ thể |
đến vòng / xung quanh để | thay đổi một ý kiến của người khác thành một quan điểm khác; bị thuyết phục |
đi xuyên qua | thành công trong việc sống sót hoặc đối phó với [một căn bệnh hoặc thử thách] |
đến | Tổng số tiền |
đến / tròn / xung quanh | tỉnh lại |
đi lên | lớn lên |
đi đến | tiếp cận, bằng nhau |
nghĩ ra | có ý tưởng về cách giải quyết vấn đề |
Cắt lại | Giảm [Outgoings] |
cắt giảm | Giảm tiêu thụ] |
cắt | làm gián đoạn sth |
cắt | [1] cô lập, [2] ngắt kết nối |
cắt ra | bỏ sót |
CAE, FCE, CPE
Nhiều hơn các bài kiểm tra thực hành
Kiểm tra văn bản của bạn, theo dõi tiến trình của bạn trực tuyến. Giấy tờ mẫu, bài kiểm tra thực hành trực tuyến & mẹo.writing checked, track your progress online.Sample papers, online practice tests & tips.
Động từ phrasal cpe: d-g D-G
D
giao dịch | Giao dịch tại STH |
đối phó với | giải quyết một vấn đề; đối phó với |
bỏ thói quen | bỏ |
Làm xuống | chỉ trích |
làm ra | tước đoạt |
làm lên | buộc [một chiếc áo khoác, v.v.] |
làm với | cần / muốn |
không cần | quản lý bất chấp sự thiếu |
kéo vô | rút ngắn [ngày] |
vẽ trên | Sử dụng một phần của dự trữ |
vẽ ra | gia hạn |
vẽ lên | Hãy đến một điểm dừng [của các phương tiện] |
lái xe tới | ngụ ý / đề xuất |
rơi vào | Ghé thăm bất ngờ |
thả ra | giảm bớt |
bỏ ra | rút khỏi |
E
ăn vào | tiêu thụ một phần của sth |
F
rơi trở lại | rút lui |
rơi trở lại | Chuyển sang STH/SB để được giúp đỡ khi tất cả những người khác đã thất bại |
si tình | phải lòng một ai đó |
rơi vào | sụp đổ |
say mê ai | đồng ý với |
ngã xuống | từ chối; trở nên nhỏ hơn hoặc thấp hơn |
rơi vào / khi SB | tấn công dữ dội hoặc bất ngờ |
ngã ra ngoài | cuộc tranh cãi |
rơi qua | Không diễn ra |
cảm thấy cho | thông cảm |
phù hợp với | Trộn đều với những người khác |
Lắp / ra | Nội thất / trang bị |
Bay tại | Tấn công [với những cú đánh hoặc từ] |
Gấp lên | sụp đổ hoặc thất bại |
G
Nhận về | [1] Di chuyển về, [2] lan truyền [tin tức, tin đồn, v.v.] |
đi ngang qua | làm cho hiểu |
đi trước | thành công |
đi theo / trên | có các điều khoản thân thiện với SB |
nhận được ở | bần tiện |
Nhận tại SB | chỉ trích, trêu chọc một cách không tử tế |
Hãy đi với | thoát khỏi hình phạt |
Nhận bởi | Quản lý mặc dù khó khăn |
rời đi | gửi |
tắt đi với | Gần như thoát khỏi hình phạt |
leo lên | tiến bộ |
có được với | Tiếp tục làm STH |
ra khỏi | tránh xa |
vượt qua | khôi phục từ |
đi vòng quanh | truy vấn |
Nhận vòng để | Tìm thời gian |
Nhận SB xuống | DENTRESS SB |
vượt qua | liên hệ qua điện thoại |
lên đến | bận rộn với STH đáng ngạc nhiên hoặc không mong muốn |
Cho [chính mình] lên | đầu hàng |
phát phần thưởng | [1] tiết lộ, [2] tặng tự do như một món quà |
nhượng bộ | [1] giao hàng, [2] năng suất |
tỏa ra | gửi / phát ra |
đưa ra | [1] kết thúc, [2] thông báo, [3] phân phối |
từ bỏ | [1] Ngừng làm sth, [2] thừa nhận thất bại |
đi xuống | [Nhận xét, đề xuất, v.v.] được nhận theo một cách cụ thể |
đi xuống với | trở nên ốm yếu |
đi | đã được bán |
đi tìm | tham gia |
đi vào | Mô tả, kiểm tra chi tiết |
rời đi | phát ra tiếng ồn lớn đột ngột |
đi tiếp | xảy ra |
tiếp tục với | Tiếp tục sth đặc biệt sau khi tạm dừng |
đi vòng quanh | đủ để mọi người có một chia sẻ |
đi xuyên qua | [1] Kiểm tra STH một cách chặt chẽ hoặc có hệ thống, [2] tiêu thụ |
đi lên | được xây dựng |
đi với | được bao gồm trong giá |
CAE, FCE, CPE
Nhiều hơn các bài kiểm tra thực hành
Kiểm tra văn bản của bạn, theo dõi tiến trình của bạn trực tuyến. Giấy tờ mẫu, bài kiểm tra thực hành trực tuyến & mẹo.writing checked, track your progress online.Sample papers, online practice tests & tips.
Động từ phrasal CPE: H-RH-R
H
bàn giao | cho |
đi ra ngoài | ngăn ngừa |
giữ lại | [1] Ngăn chặn sự phát triển, [2] Độ trễ, [3] giữ lại |
cầm | kiểm soát [cảm xúc, bản thân] |
Giữ lấy | [1] Giữ ở một khoảng cách, [2] Độ trễ |
Giữ lấy | Chờ đã |
giữ | [1] cuối cùng, [2] chống lại |
giữ cho | Chờ để có được sth mong muốn |
giữ vững | Giữ bí mật từ SB |
hoãn lại | hoãn lại một ngày sau đó |
giữ | [1] Rob [một ngân hàng, xe], [2] trì hoãn |
cường điệu lên | phóng đại giá trị của sth |
J
Tham gia | trở thành thành viên của quân đội |
K
Giữ tại | Tiếp tục làm việc tại |
giử lại | ẩn giấu |
giữ xuống | kìm nén |
tiếp tục với | tiếp tục thân thiện |
tiếp tục | Tiếp tục làm STH |
Tiếp tục tại | Tiếp tục nói chuyện một cách khó chịu |
giữ lấy | theo dõi |
theo kịp với] | . đi ngủ |
L
đất vào | Bị gặp rắc rối, khó khăn |
đất lên | để cuối cùng đến một nơi hoặc tình huống sau một loạt các sự kiện |
nằm sang một bên | để qua một bên |
nằm vào | Tấn công [với những cú đánh hoặc từ] |
Sa thải | Ngừng làm sth đang kích thích |
cách trình bày | dùng |
tiến lên | thuyết phục sb tin hoặc làm sth bằng cách thực hiện những lời hứa sai lầm |
buông xuống | [1] Thất vọng, [2] STH thấp hơn |
cho phép | liên quan đến rắc rối, v.v. |
cho phép | Cho phép SB chia sẻ một kế hoạch, bí mật |
cho phép | tiết lộ một bí mật |
cho ra ngoài | [1] Tạo [một quần áo, v.v.] |
Để SB tắt | không trừng phạt nghiêm khắc |
Hãy để SB qua | Cho phép SB vượt qua kỳ thi hoặc bài kiểm tra |
Hãy để lên | trở nên ít hơn về mức độ |
Hãy để lên | Điều trị SB ít nghiêm trọng hơn |
Sống trên SB/STH | Nhận tiền cần thiết từ |
qua khỏi | kinh nghiệm theo thời gian |
sống theo | đạt được tiêu chuẩn có thể được mong đợi |
sống chung với | chịu đựng / chấp nhận sth và chịu đựng nó |
chăm sóc | chăm lo |
nhìn thẳng | suy nghĩ về tương lai |
nhìn vào | đọc |
nhìn lại | nghĩ về một quá khứ |
khinh thường | coi thường |
tìm kiếm | tìm kiếm |
nhìn vào | Hãy ghé thăm một chuyến thăm ngắn |
Nhìn vào | Điều tra / kiểm tra các sự kiện liên quan đến STH |
nhìn kìa | Xem STH mà không tham gia |
nhìn lên | có một cái nhìn |
coi chưng | coi chừng; hãy cẩn thận |
tìm ra | [1] Tìm kiếm để tìm STH, [2] Hãy cảnh giác để xem / tìm SB |
Nhìn qua | Kiểm tra [một địa điểm] |
nhìn vào | dựa vào SB |
tra cứu | [1] Tìm kiếm [một từ] trong một cuốn sách tham khảo, [2] Ghé thăm ESP sau một thời gian dài |
Nhìn lên | kính trọng |
M
làm cho | đầu cho |
Tạo ra với | ăn cắp sth và nhanh chóng đi với nó |
làm ra | [1] Hoàn thành Sth, [2] Yêu cầu là, [3] Phân biệt, [4] Hiểu |
làm cho hơn | Chuyển quyền sở hữu STH |
làm sth thành | đổi |
trang điểm | . |
bù đắp cho | bồi thường cho SB cho những rắc rối mà người ta đã gây ra cho họ |
gặp gỡ với | có phản ứng |
Bỏ lỡ | quên bao gồm |
chuyển sang | chuyển sang chủ đề khác |
N
hẹp xuống | giảm |
ghi lại | ghi lại |
P
vượt qua | phớt lờ |
loại ra | Dần dần ngừng sử dụng |
mảnh lại với nhau | khám phá dần dần |
làm lo ngại | Báo cáo lây lan [sai] |
đặt qua | giao tiếp |
bỏ qua / bởi | Tiết kiệm để sử dụng sau |
cất đi | đặt vào giam cầm |
để lại chỗ cũ | sự chậm trễ |
đặt xuống | Viết ở một nơi cụ thể |
đặt xuống | gán cho |
đưa ra | gợi ý |
Đặt vào [một yêu cầu] | đưa ra yêu cầu chính thức |
đưa vào cho | [1] Đăng ký, [2] đưa ra yêu cầu chính thức |
hoãn | [1] Không khuyến khích, [2] hoãn lại |
đưa vào | [1] tăng cân, [2] giả vờ có, [3] tiến lên, [4] mặc quần áo cho mình, [5] hiện tại |
dập tắt | dập tắt |
Đặt SB lên | cung cấp chỗ ở cho |
đặt sth đằng sau một | cố tình quên đi |
đưa qua | [1] Mang STH ra, [2] khiến Sb trải qua [một thử thách] |
đưa vào SB | kết nối qua điện thoại |
chịu đựng | tha thứ |
R
Tăng lên | Rebel |
loại trừ | loại trừ |
chạy ngang qua | Tìm một cách tình cờ |
chạy sau | theo đuổi |
chạy trốn | rời khỏi trường học |
chạy trốn với một ý tưởng | chấp nhận nó mà không cần suy nghĩ cẩn thận mặc dù nó sai |
chạy đằng sau | bị trì hoãn |
chạy xuống | [1] phê bình, [2] dần dần ngừng hoạt động, [3] chạy SB xuống [với một chiếc xe] |
chạy vào | Sử dụng một chiếc xe mới một cách cẩn thận |
chạy vào | [1] gặp gỡ tình cờ, [2] va chạm với |
dòng chảy | sản xuất nhanh chóng |
hết | làm cạn kiệt nguồn cung của sth |
chạy xuyên qua | [1] luyện tập, [2] sử dụng hết |
chạy lên | Tích lũy [hóa đơn vv] |
đụng phải vật gì | gặp khó khăn |
CAE, FCE, CPE
Thực hành, viết và cải thiện
Kiểm tra văn bản của bạn, theo dõi tiến trình của bạn trực tuyến. Giấy tờ mẫu, bài kiểm tra thực hành trực tuyến & mẹo.writing checked, track your progress online.Sample papers, online practice tests & tips.
Động từ phrasal cpe: s-tS-T
S
xem về | Sắp xếp cho |
Xem ra | đi cùng một khách du lịch đến tàu của anh ấy/cô ấy, v.v. |
Xem ra | đi cùng SB đến một lối ra |
xem qua | kiểm tra đúng |
Xem qua | [1] Không bị lừa dối, [2] Hỗ trợ SB cho đến một thời điểm khó khăn |
Xem để | chăm lo |
thiết lập về | bắt đầu |
Đặt một con vật trên SB | khiến một con vật tấn công SB |
để qua một bên | Tiết kiệm cho một mục đích đặc biệt |
Đặt lại | cản trở |
Đặt vào | bắt đầu [của một giai đoạn, USU. xấu] |
lên đường | [1] Bắt đầu phản ứng, [2] Bắt đầu hành trình [= đặt ra] |
đặt ra | Bắt đầu một nhiệm vụ / công việc với một ý định cụ thể |
Đặt SB trở lại | Chi phí SB rất nhiều tiền |
cài đặt | [1] Thiết lập [một hồ sơ], [2] bắt đầu kinh doanh, [3] cương cứng |
ổn định | sống theo phong cách sống lâu dài hơn |
giải quyết cho | Chấp nhận STH [ít hơn dự kiến] |
giải quyết trong | đã quen với một ngôi nhà hoặc công việc mới |
giải quyết trên | quyết định về |
cô găng giải quyêt | Thanh toán [một khoản nợ, một hóa đơn, v.v.] |
đứng gần | [1] vẫn trung thành với SB, [2] không làm gì để ngăn chặn một tình huống xấu, [3] sẵn sàng hành động |
Đứng xuống | từ chức từ một vị trí |
Là viết tắt của | [1] Hỗ trợ STH, [2] Trung bình, tượng trưng, [3] chịu đựng, [4] Nhập mình để bầu |
đứng lên vì | Thay thế tạm thời |
nổi bật | dễ thấy / rõ ràng |
đứng lên cho | phòng vệ; ủng hộ |
đứng lên để | Bảo vệ bản thân chống lại |
T
Take ABack | bất ngờ |
chăm sóc | trông giống như một người thân |
chống lại | Không thích SB |
lấy đi | gỡ bỏ |
lấy lại | rút một tuyên bố hoặc nhận xét |
hạ gục | [1] Viết ra, [2] Xóa STH khỏi nơi cao |
lấy vào | [1] lừa dối, [2] cho phép SB ở trong một nhà, [3] hiểu, [4] làm cho quần áo nhỏ hơn |
cất cánh | . |
gánh vác | [1] đảm nhận Sth, [2] sử dụng nhân viên, [3] chấp nhận SB làm đối thủ |
đưa ra | [1] Trích xuất, loại bỏ, [2] đi cùng SB đến nhà hát, v.v. |
Đảm nhận | Kiểm soát STH ESP thay cho SB khác |
Lấy SB cho | Sai lầm SB/STH vì SB/STH khác |
đưa đến | [1] tìm thấy dễ chịu; như, [2] bắt đầu một thói quen, [3] trốn thoát để, trốn trong |
nhặt lên | [1] Bắt đầu một môn thể thao sở thích, v.v., [2] chiếm không gian |
Đưa lên với | tham gia vào [USU Derog] |
nói về | [1] tin đồn về SB, [2] xem xét |
Nói chuyện tại | Nói chuyện với SB mà không cần nghe câu trả lời của họ |
nói chuyện trở lại | Trả lời thô lỗ |
nói chuyện xuống | Nói chuyện với SB như thể họ ít thông minh hơn chính mình |
nói chuyện vào | thuyết phục sb làm sth |
Nói chuyện | giải quyết một vấn đề bằng cách nói chuyện |
nói chuyện | thuyết phục sb không làm sth |
nói chuyện tròn | thuyết phục sb đồng ý sth |
nói chống lại | cơ hội thành công |
phân biệt | phân biệt |
nói ra | la mắng/khiển trách |
nghĩ về | tính đến STH |
nghĩ rộng ra | Chuẩn bị kế hoạch cẩn thận |
Hãy suy nghĩ hơn | suy ngẫm về sth trước khi đưa ra quyết định |
suy nghĩ lên | phát minh hoặc nghĩ ra sth |
quay đi | từ chối nhận vào SB |
từ chối | [1] Từ chối lời đề nghị, [2] giảm nhiệt, v.v. |
Quay vào | đi ngủ |
trở thành | Chuyển đổi, thay đổi |
tắt | tắt |
bật | bật |
Tắt | [1] tập hợp như một đám đông, [2] sản xuất, [3] chứng minh là |
doanh số | rơi vào một bên |
Biến SB vào | Báo cáo cho các cơ quan chức năng |
Bật STH [trong một tâm trí của một người khác] | suy nghĩ cẩn thận về sth |
chuyển sang | Đến SB để được giúp đỡ |
xuất hiện | [1] Đến, [2] Tăng khối lượng |
CAE, FCE, CPE
Nhiều hơn các bài kiểm tra thực hành
Kiểm tra văn bản của bạn, theo dõi tiến trình của bạn trực tuyến. Giấy tờ mẫu, bài kiểm tra thực hành trực tuyến & mẹo.writing checked, track your progress online.Sample papers, online practice tests & tips.
CPE 300 Động từ Phrasal: Tải xuống PDFDownload PDF
tải PDF
CPE 300 Động từ Phrasal: Tải xuống XLSDownload XLS
Tải xuống XLS
C2 Thử nghiệm thực hành thành thạo [CPE]!
Giấy tờ mẫu, & nbsp; trực tuyến & nbsp; thực hành & nbsp; tests && nbsp; mẹo. Theo dõi tiến trình của bạn trực tuyến.Đăng ký