Top 100 cụm động từ pdf năm 2022

Thông tin tài liệu

Ngày đăng: 09/08/2016, 23:07

Top 100 động từ thường gặp trong tiếng Anh có nghĩa tiếng Việt Verbs Top 100 động từ thường gặp trong tiếng Anh có nghĩa tiếng Việt Nếu bạn đang gặp rắc rối trong việc học từ vựng tiếng Anh vì quá nhiều từ mới không biết học từ đâu thì có thể học theo phương pháp là học từ những từ phổ biến nhất cho tới những từ ít gặp. Như thế hiệu quả sẽ cao hơn trong việc sử dụng những từ này thay vì học những từ ít được biết đến, không sử dụng lâu ngày sẽ quên. Việc học tiếng Anh rất quan trọng việc thực hành và luyện tập thường xuyên, nên có điều kiện các bạn nên sử dụng tiếng ANh càng nhiều càng tốt để nhớ được lâu. Vforum.vn sẽ tổng hợp lần lượt 100, 330, 500, 1000 động từ tiếng Anh thông dụng nhất để các bạn có thể dễ dàng học. Top 100 động từ Verbs trong tiếng Anh thường gặp nhất có ý nghĩa đơn giản dễ nhớ Top 100 động từ thường gặp tiếng Anh có nghĩa tiếng Việt Verbs Top 100 động từ thường gặp tiếng Anh có nghĩa tiếng Việt Nếu bạn gặp rắc rối việc học từ vựng tiếng Anh nhiều từ học từ đâu học theo phương pháp học từ từ phổ biến từ gặp Như hiệu cao việc sử dụng từ thay học từ biết đến, không sử dụng lâu ngày quên Việc học tiếng Anh quan trọng việc thực hành luyện tập thường xuyên, nên có điều kiện bạn nên sử dụng tiếng ANh nhiều tốt để nhớ lâu Vforum.vn tổng hợp 100, 330, 500, 1000 động từ tiếng Anh thông dụng để bạn dễ dàng học Top 100 động từ - Verbs tiếng Anh thường gặp có ý nghĩa đơn giản dễ nhớ STT Từ tiếng Anh Nghĩa rút gọn be have có làm say nói go get make làm know biết think nghĩ 10 take lấy 11 see thấy 12 come đến 13 want muốn 14 use dùng 15 find tìm thấy 16 give cho 17 tell nói 18 work công việc 19 call gọi 20 try thử 21 ask hỏi 22 need nhu cầu 23 feel cảm 24 become trở thành 25 leave rời khỏi 26 put đặt 27 mean nghĩa 28 keep giữ 29 let 30 begin bắt đầu 31 seem 32 help giúp 33 show buổi diễn 34 hear nghe 35 play chơi 36 run chạy 37 move di chuyển 38 live sống 39 believe tin tưởng 40 bring đem lại 41 happen xảy 42 write viết 43 sit ngồi 44 stand đứng 45 lose 46 pay trả 47 meet gặp 48 include bao gồm 49 continue tiếp tục 50 set 51 learn học hỏi 52 change thay đổi 53 lead chì 54 understand hiểu 55 watch xem 56 follow theo 57 stop dừng lại 58 create sáng tạo 59 speak nói 60 read đọc 61 spend tiêu 62 grow lớn lên 63 open mở 64 walk 65 win thắng lợi 66 teach dạy 67 offer phục vụ 68 remember nhớ lại 69 consider xem xét 70 appear xuất 71 buy mua 72 serve phục vụ 73 die chết 74 send gởi 75 build xây dựng 76 stay lại 77 fall rơi 78 cut cắt 79 reach đến 80 kill giết 81 raise nâng cao 82 pass vượt qua 83 sell bán 84 decide định 85 return trở 86 explain giải thích 87 hope hy vọng 88 develop phát triển 89 carry mang 90 break nghỉ 91 receive nhận 92 agree đồng ý 93 support ủng hộ, hỗ trợ 94 hit đánh 95 produce sản xuất 96 eat ăn 97 cover che phủ 98 catch bắt 99 draw vẽ 100 choose chọn

- Xem thêm -

Xem thêm: Top 100 động từ thường gặp trong tiếng anh có nghĩa tiếng việt, Top 100 động từ thường gặp trong tiếng anh có nghĩa tiếng việt,

Cụm động từ được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh, nhất là trong giao tiếp hàng ngày. Cách học cụm động từ hiệu quả thường được vận dụng đó là nhóm cụm động từ theo chữ cái để dễ nhận biết và phân loại hơn, nhờ đó ghi nhớ lâu hơn. Trong bài viết này, FLYER sẽ cung cấp cho bạn các cụm động từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “g” cùng khám phá ngay nhé!

Cụm động từ bắt đầu bằng chữ g

1. Cụm động từ là gì?

1.1. Khái niệm cụm động từ

Cụm động từ [trong tiếng Anh là Phrasal verb] là tập hợp các từ có mối liên hệ với nhau, những từ này ghép với nhau sẽ tạo ra một nghĩa khác so với nghĩa của từng từ. Cụ thể, cụm động từ bao gồm một động từ đi cùng với giới từ và/ hoặc trạng từ. 

Qua đó, có 3 cấu trúc thường gặp với cụm động từ như sau:

Cấu trúc cụm động từVí dụCâu mẫu
Động từ + Trạng từ get up/ɡet up/Thức dậy I usually get up at 6 o’clock.
Tôi thường ngủ dậy lúc 6 giờ sáng.
Động từ + Giới từ Wait for/weɪt fɔːr/Chờ đợi  I have waited for her for 3 hours.
Tôi đã chờ cô ấy được 3 tiếng rồi.
Động từ + Trạng từ + Giới từ get on with/ɡet on wɪð/Có mối quan hệ tốt She got on with her classmates.
Cô ấy có mối quan hệ tốt với các bạn cùng lớp của cô ấy.
Cấu trúc thường gặp với cụm động từ

Cụm động từ có thể mang nghĩa tương tự hoặc khác biệt hoàn toàn động từ được sử dụng. 

Chẳng hạn như từ “wait” và cụm động từ “wait for” đều có nghĩa hướng đến “chờ đợi”. Thế nhưng, từ “get” [nghĩa: lấy, đạt được,…] lại không cùng nghĩa với các cụm động từ “get up” hay “get on with”. 

Chính vì vậy, bạn cần lưu ý điều này để đọc, dịch nghĩa các cụm động từ chính xác và phù hợp ngữ cảnh.

Cụm động từ bắt đầu bằng chữ g

Xem thêm: Học ngay 100+ phrasal verb hay nhất trong tiếng Anh giúp bạn max điểm Speaking [có bài tập và đáp án]

1.2. Phân biệt giữa động từ và cụm động từ

Động từCụm động từ
Số lượng từ Một từ đơn Từ hai trở lên
Nghĩa Mang nghĩa của chính nó Mang nghĩa của cả cụm từ, không dịch theo từng từ riêng lẻ
Cách sử dụng Có thể trong văn nói, văn viết, hoặc trong văn phong trang trọng Ít trang trọng hơn động từ nên thường được dùng trong giao tiếp hàng ngày
Ví dụ Cut  /kʌt/:  Cắt
– I cut my hand with that knife.
Tôi đã cắt vào bàn tay của mình với con dao đó.
Cut down /kʌt daʊn/: Cắt giảm
– They cut down the number of trees for buildings.
Họ đã cắt giảm lượng cây xanh để xây dựng các tòa nhà.
Phân biệt động từ và cụm động từ

2. Cụm động từ bắt đầu bằng chữ “g”

2.1. Cụm động từ với “get”

Cụm động từ bắt đầu bằng chữ g – “get” Cụm động từPhiên âmDịch nghĩaVí dụ
get up to /ɡet up to/ Làm gì đó, thường là điều mà mọi người không đồng ý What did you get up to on your weekend?
Bạn đã làm gì vào cuối tuần của bạn vậy?
get on with  /ɡet on wɪð/ Có mối quan hệ tốt They got on well with their neighbors.
Họ có mối quan hệ tốt với hàng xóm của họ.
get over /ɡet ˈəʊ.vər/ Hồi phục It took him days to get over the flu.
Anh ấy mất mấy ngày để khỏi bệnh cảm.
get away with /ɡet on əˈweɪ/ Thành công  He can’t believe I get away with it.
Anh ấy không tin được là tôi đã thành công với nó.
get at  /ɡet æt/ Phê bình lặp đi lặp lại The man keeps getting at me and I don’t know what I’ve done wrong.
Người đàn ông cứ phê bình tôi lặp đi lặp lại và tôi không biết mình đã làm sai gì.
get rid of /ɡet rid əv/ Bỏ, vứt đi Should I get rid of the old coach?
Tôi có nên vứt đi chiếc áo khoác cũ không?
get round /get raʊnd/ [Tin tức] mọi người đều biết News of his success soon got round the neighborhood.
Tin tức về anh ấy thành công sớm lan truyền khắp khu phố.
get out of  /get out əv/ Tránh điều mà bạn không muốn làm She got out of working all night to spend time relaxing and sleeping.
Cô ấy tránh làm việc cả đêm để dành thời gian cho việc thư giãn và ngủ.
get through to  /get θruː tə/ Thành công trong việc giải thích We can’t get through to Jack just how serious the problem is!
Chúng tôi không thể giải thích cho Jack hiểu sự nghiêm trọng của vấn đề như nào.
get up /get up/ Thức dậy She usually gets up early in the morning and does exercises.
Cô ấy thường dậy sớm vào buổi sáng và tập thể dục.
get around /get əˈraʊnd/ Đi lại My grandfather is finding it harder to get around these days.
Ông của tôi những ngày này thấy khó khăn hơn trong việc đi lại.
get back /get bæk/ trở lại When I got back to the school, my teacher had already left.
Khi tôi quay lại trường học, cô giáo của tôi vừa mới rời khỏi đó.
get back at /get bæk æt/ trả thù ai Do not think of getting back at anyone who hurts you as it wastes time.
Đừng nghĩ đến việc trả thù ai vì nó thật tốn thời gian. 
get on to /get on tə/ Liên lạc với ai đó Remember to get on to the teacher about the hard question!
Nhớ rằng liên lạc với giáo viên về câu hỏi khó nhé!
get ahead /get əˈhed/ đạt được thành công hay tiến bộ You will not get ahead in this job if you are irresponsible.
Bạn sẽ không thành công trong công việc này nếu bạn là người vô trách nhiệm.
Cụm động từ bắt đầu bằng chữ g – “get”

Xem thêm về cụm động từ với “get” qua video sau nhé!

Cụm động từ [Phrasal verb] với “get”

2.2. Cụm động từ với “give”

Cụm động từ bắt đầu bằng chữ g
Cụm động từ  Phiên âm Dịch nghĩa Ví dụ
give up /gɪv up/ từ bỏ Don’t give up if you haven’t tried your best.
Đừng bỏ cuộc nếu bạn chưa thử hết sức.
give in /gɪv in/ thỏa hiệp He won’t give in until you apologise to him.
Anh ấy sẽ không thỏa hiệp trừ phi bạn xin lỗi anh ấy.
give away /gɪv əˈweɪ/ cho tặng The shop is giving away the samples to lucky customers.
Cửa hàng đang tặng những mẫu thử cho những khách hàng may mắn nhất.
give out /gɪv aʊt/ phát ra He is giving out free tickets to the concert.
Anh ấy đang phát vé miễn phí đến buổi hòa nhạc.
give off /gɪv ɒf/ tỏa ra That car gave off a lot of black smoke.
Chiếc ô tô đó đã thải ra nhiều khói đen.
give over /gɪv ˈəʊ.vər/ dừng làm gì Give over pretending you are the oldest.
Hãy ngừng tỏ ra bạn là người già nhất đi.
Cụm động từ bắt đầu bằng chữ g – “give”

2.3. Cụm động từ với “go”

Cụm động từ bắt đầu bằng chữ g – “go” Cụm động từPhiên âmDịch nghĩaVí dụ
Go after /ɡəʊ ˈɑːf.tər/ theo đuổi [mục tiêu] Jane went after her dream and now she is famous.
Jane theo đuổi ước mơ của cô ấy và giờ cô ấy đã nổi tiếng.
Go along /ɡəʊ əˈlɒŋ/ đồng ý It is not easy to persuade Mai to go along.
Không dễ để thuyết phục Mai đồng ý.
Go along [with] /ɡəʊ əˈlɒŋ[/wɪð/] ủng hộ một ý kiến The leader is expected to go along with the new idea.
Mọi người mong rằng lãnh đạo sẽ đồng ý ý tưởng mới.
Go away /ɡəʊ əˈweɪ/ Đi khỏi I would like to go away when he came.
Tôi sẽ dời đi khi anh ấy đến.
Go back /ɡəʊ bæk/ Quay lại My children will go back to school next month.Những đứa trẻ của tôi sẽ quay lại trường trong tháng tới.
Go by /ɡəʊ baɪ/ đi qua The taxi went by without waiting for me.
Xe ta-xi đã đi qua mà không chờ tôi.
Go down /ɡəʊ daʊn/ Giảm The amount of water in the lake is going down.
Lượng nước trong hồ đang dần hạ xuống.
Go down with /ɡəʊ daʊn wɪð/ Mắc bệnh, bị bệnh That young girl went down with the flu last night.
Cô gái trẻ đó bị mắc bệnh cảm cúm vào đêm qua.
Go for /ɡəʊ fɔːr/ Cố gắng đạt được He went for the gold medal in the contest.
Anh ấy đã cố gắng đạt được huy chương vàng trong cuộc thi.
Go in /ɡəʊ in/ Đi vào Marry went in and bought some drinks.
Marry đã đi vào và mua một số đồ uống.
Go into [+noun] /ɡəʊ ˈɪn.tuː/ Đâm vào Go into the supermarket and you can find cold drinks.
Đi vào siêu thị và bạn có thể tìm thấy những đồ uống lạnh.
Go into [+ noun] /ɡəʊ ˈɪn.tuː/ Tham gia Peter had gone into an English club before he went to school.
Peter đã tham gia câu lạc bộ tiếng Anh trước khi anh ấy đến trường.
Go in for /ɡəʊ in fɔːr/ Có sở thích Lan doesn’t go in for volleyball.
Lan không thích môn bóng chuyền.
Go off /ɡəʊ ɒf/ Nổ tung The bomb went off in a croweded street.
Quả bom nổ ở ngay phố đông người.
Go off /ɡəʊ ɒf/ Đổ chuông / tạo ra tiếng ồn lớn My alarm clock didn’t go off so I was late for school.
Đồng hồ báo thức của tôi không kêu nên tôi đã bị muộn học.
Go off /ɡəʊ ɒf/ Ngừng hoạt động The fan didn’t go off, making us feel hot and sick.
Quạt bị hỏng khiến chúng tôi thấy nóng và ốm.
Go off /ɡəʊ ɒf/ Không còn ăn/uống tốt The milk has gone off so don’t use it.
Sữa hỏng rồi nên đừng dùng nó.
Go off /ɡəʊ ɒf/ Không còn thích thú My best friend has gone off going shopping with me.
Bạn thân của tôi không còn thích đi mua sắm với tôi nữa.
Go on /ɡəʊ on/ Tiếp tục Let’s go on with our project.
Hãy tiếp tục dự án của chúng ta nào.
Go out /ɡəʊ aʊt/ Đi ra ngoài She goes out to eat dinner everyday.
Cô ấy ra ngoài ăn tối mỗi ngày.
Go out with /ɡəʊ aʊt wɪð/ Hẹn hò Do you go out with him?
Bạn có đang hẹn hò với anh ấy?
Go over /ɡəʊ ˈəʊ.vər/ Kiểm tra , xem xét kĩ lưỡng Do not forget to go over your test before handing in.
Đừng quên kiểm tra kĩ bài kiểm tra của bạn trước khi nộp nhé.
Go up /ɡəʊ ʌp/ Tăng, đi lên The use of gas is going up nowadays.
Lượng tiêu thụ ga đang tăng dần lên trong thời gian gần đây.
Go through /ɡəʊ θruː/ Trải qua Nancy went through a lot of pain when her mother died.
Nancy trải qua nhiều đau đớn khi mẹ cô ấy mất.
Go through /ɡəʊ θruː/ Kiểm tra It had better go through the contract before signing it.
Tốt hơn hết là nên kiểm tra lại hợp đồng trước khi kí.
Go through with /ɡəʊ θruː wɪð/ Kiên trì, bền bỉ Huong really went through with hard homework.
Hương rất kiên trì với bài tập về nhà khó.
Go with /ɡəʊ wɪð/ Phù hợp That T-shirt doesn’t go with your pants.
Cái áo phông đó không hợp với quần của bạn.
Go without /ɡəʊ wɪˈðaʊt/ Kiêng, nhịn Tim had to go without dinner to finish his work.
Tim phải nhịn bữa tối để hoàn thành công việc của anh ấy.
Go round /ɡəʊ raʊnd/ Đủ chia cho mọi người một hay vài cái There weren’t enough cakes to go around.
Không đủ bánh để chia cho mỗi người một cái.
Go under /ɡəʊ ˈʌn.dər/ Chìm The machine was so heavy that it immediately went under the sea.
Chiếc máy nặng đến nỗi mà nó chìm ngay xuống biển.
Cụm động từ bắt đầu bằng chữ g – “go”

2.4. Cụm động từ với “grow”

Cụm động từ bắt đầu bằng chữ g Cụm động từPhiên âmDịch nghĩaVí dụ
grow apart /ɡrəʊ əˈpɑːt/ trở nên xa cách We grew apart after the fight.
Chúng tôi trở nên xa cách từ sau cuộc đấu tranh.
grow away from /ɡrəʊ əˈweɪ frɒm/ ít phụ thuộc vào Kids above 15 years old would grow away from their parents.
Những đứa trẻ trên 15 tuổi thường ít phụ thuộc vào bố mẹ hơn.
grow back /ɡrəʊ bæk/ mọc lại Luckily, the cut tree grew back quickly.
May mắn thay, cái cây bị chặt đã mọc lại nhanh chóng.
grow into /ɡrəʊ ˈɪn.tuː/ trở thành She grew into a responsible woman.
Cô ấy trở thành một người phụ nữ có trách nhiệm.
grow on  /ɡrəʊ on/ trở nên rõ ràng hơn A feeling of being scared of the storm grew on me.
Cảm giác sợ hãi cơn bão trở nên rõ ràng hơn trong tôi.
grow out of /ɡrəʊ aʊt ɒf/ không còn vừa vặn nữa I grew out of my pants as I was fatty.
Tôi không còn vừa nhiều quần của tôi nữa vì tôi bị béo lên.
grow up /ɡrəʊ ʌp/ trưởng thành I grew up in the countryside.
Tôi trưởng thành ở vùng nông thôn.
grow upon /ɡrəʊ əˈpɒn/ có ảnh hưởng hơn A feeling of happiness grew upon me when I met him.
Cảm giác hạnh phúc hiện rõ trong tôi khi tôi gặp anh ấy.
Cụm động từ bắt đầu bằng chữ “g” – “grow”

3. Vận dụng cụm động từ bắt đầu bằng chữ “g”

Để vận dụng các cụm động từ bắt đầu bằng chữ “g” đúng cách và nhuần nhuyễn, bạn cần lưu ý một số điều sau:

  • Cụm động từ thường được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày hoặc trong các bài thi đọc hiểu trong tiếng Anh.
  • Mỗi giới từ, trạng từ đi kèm động từ bắt đầu bằng chữ “g” tạo thành những cụm động từ có ý nghĩa khác nhau, thậm chí một số cụm từ có cùng các thành phần kể trên nhưng lại mang những nghĩa khác nhau [Ví dụ như cụm động từ “go off”]. Do đó, bạn cần dựa vào ngữ cảnh để sử dụng và dịch nghĩa phù hợp.
  • Cụm động từ cũng cần chia thì của động từ tùy thuộc vào ngữ cảnh và/ hoặc dấu hiệu của thì được sử dụng.

Ví dụ: Nếu câu văn ở thì quá khứ, bạn cần chuyển “give off” sang “gave off”.

  • Để ghi nhớ và sử dụng hiệu quả cụm động từ bắt đầu bằng chữ “G”, bạn hãy nhóm những từ cùng loại với nhau và học bằng cách đặt ví dụ, đồng thời vận dụng chúng thường xuyên trong giao tiếp hàng ngày.

4. Bài tập

Sau đây là một số bài tập giúp bạn luyện tập, thử thách trí nhớ nhé!

5. Tổng kết

Trên đây là một số cụm động từ bắt đầu bằng chữ “g” phổ biến trong tiếng Anh. Với số lượng cụm từ và nghĩa lớn như vậy, bạn cần chú ý ôn luyện hàng ngày để có thể ghi nhớ lâu hơn và sử dụng thành thạo hơn, đồng thời hạn chế nhầm lẫn nhất nhé. 

Để tăng phản xạ với tiếng Anh hơn, bạn có thể ôn luyện tổng hợp các kĩ năng tiếng Anh, định kì hàng ngày hoặc hàng tuần, hàng tháng. FLYER xin gợi ý đến bạn Phòng luyện thi ảo FLYER. Ở đây, bạn có thể trải nghiệm vô vàn các đề thi sát với thực tế và chuẩn Cambridge. Việc ôn luyện không hề nhàm chán vì các câu hỏi được thiết kế như các trò chơi hấp dẫn. Hãy thử ngay nhé!

Thạc sĩ giáo dục Mỹ – chị Hồng Đinh, nhận xét về Phòng thi ảo FLYER

>>> Xem thêm:

  • 50 động từ thông dụng nhất trong tiếng Anh: Bạn biết bao nhiêu từ trong số này?
  • Tổng hợp 20+ cụm động từ quen thuộc bắt đầu bằng chữ T
  • Tổng hợp 200+ từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “G” hay nhất

100 động từ phrasal bằng tiếng Anh mà bạn cần khẩn cấp, và bạn biết điều đó!

Đầu tiên, chúng tôi cung cấp cho bạn một tràng pháo tay mạnh mẽ cho việc hạ cánh trong bài đăng này.

Bằng tiếng Anh: một tràng pháo tay lớn & nbsp; 👏

Các động từ phrasal là một trong những cơn ác mộng tồi tệ nhất đối với nhiều sinh viên người Anh, cùng với cách phát âm, động từ không đều, giọng Scotland và một máy đo dài. 🐏 & nbsp;peores pesadillas para muchos estudiantes de inglés, junto con la pronunciación, los verbos irregulares, el acento escocés y un largo etcétera. 🐏 🏴󠁧󠁢󠁳󠁣󠁴󠁿 

Nhưng tôi sợ nhiều, rằng nếu bạn muốn có thể giao tiếp bằng tiếng Anh như một người bản địa, bạn sẽ không có lựa chọn nào khác ngoài việc học các động từ phrasal. Passy từng bước, không có sự say sưa và với nhiều thực hành, bạn sẽ nhận được nó. Bạn sẽ đến đó! & NBSP;comunicarte en inglés como un nativo, no te quedará más remedio que aprender phrasal verbs. Pasito a pasito, sin atracones y con mucha práctica, lo conseguirás. You’ll get there! 

Top 100 động từ phrasal được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Anh & nbsp; 

bởi Adam Skimins ngày 21 tháng 3 năm 2022Adam Skimins 21st March 2022

Bài báo

Điều hướng bài viết: động từ cpe phrasal: động từ a-ccpe phrasal: d-gcpe phrasal động từ: h-rcpe phrasal động từ: s-tcpe 300 phrasalA-CCPE Phrasal Verbs: D-GCPE Phrasal Verbs: H-RCPE Phrasal Verbs: S-TCPE 300 Phrasal Verbs: Download PDFCPE 300 Phrasal Verbs: Download XLS

Động từ phrasal là gì?

Động từ phrasal là các động từ bao gồm một động từ và một hạt.

Động từ Hạt thí dụ Ý nghĩa
nhìn lên Bạn có thể tìm kiếm bất kỳ từ mới trong từ điển của bạn. look up any new words in your dictionary. Bạn có thể tìm thấy ý nghĩa của bất kỳ từ mới nào trong từ điển của bạn.
lấy xuyên qua Tôi đã cố gắng gọi cho cô ấy nhưng tôi không thể vượt qua.get through. & nbsp; Tôi đã cố gắng gọi cho cô ấy nhưng tôi không thể có được kết nối.
làm ngoài Tôi chỉ có thể làm cho Jim ra ngoài.make Jim out at all. & nbsp; Chỉ có thể hiểu được hành vi của Jimh.

Các hạt là những từ nhỏ mà bạn đã biết là giới từ hoặc trạng từ. Dưới đây là một số hạt động từ phrasal phổ biến nhất: khoảng [a] làm tròn ở phía sau xuống từ ngoài qua để lên.about [a]round at away back down for in into off on out over through to up.

CAE, FCE, CPE

Nhiều hơn các bài kiểm tra thực hành

Kiểm tra văn bản của bạn, theo dõi tiến trình của bạn trực tuyến. Giấy tờ mẫu, bài kiểm tra thực hành trực tuyến & mẹo.writing checked, track your progress online.
Sample papers, online practice tests & tips.

CPE 300 Động từ Phrasal: Tải xuống PDF

tải PDFlook means to use your eyes and up means the opposite of down, but the phrasal verb look up can have several different meanings:

CPE 300 Động từ Phrasal: Tải xuống XLS the word up in the dictionary. [look up = search for information in a book/computer]
I’ll look you up next time I’m in London. [look up = visit someone you have not seen for a long time]
Things are looking up. [look up = improve]

Tải xuống XLSA-C

C2 Thử nghiệm thực hành thành thạo [CPE]!

Giấy tờ mẫu, & nbsp; trực tuyến & nbsp; thực hành & nbsp; tests && nbsp; mẹo. Theo dõi tiến trình của bạn trực tuyến. Đăng ký
100 động từ phrasal là gì?100 động từ phrasal được sử dụng làm lệnh.
200 động từ phrasal là gì?200 động từ phrasal với ý nghĩa.
50 động từ phrasal là gì?Top 50 động từ phrasal tiếng Anh.
Trở lại. Để ngừng làm điều gì đó hoặc thừa nhận bạn đã sai vì mọi người phản đối bạn. ....Thổi lên. Bùng nổ. ....
Phá vỡ. Để đột nhiên ngừng hoạt động [được sử dụng cho máy móc] ....Nuôi dưỡng. Đề cập đến điều gì đó. ....

Bơm vào. Để gặp hoặc gặp ai đó bất ngờ. ....

Hủy bỏ. Để hủy bỏ. ....Kiểm tra. ....
Thủ tục thanh toán..Các động từ phrasal phổ biến nhất là gì?
20 Động từ phrasal siêu phổ biến.Bật/xuống - Lật [một cái gì đó] lên/xuống - tăng hoặc giảm khối lượng hoặc cường độ. ....
Bật lên - xuất hiện đột ngột. ....Bật / Turn [một cái gì đó] xuống - Từ chối. ....
Thức dậy - Ngừng ngủ. ....Tập thể dục - tập thể dục. ....
Tập thể dục - thành công ..bởi Adam Skimins ngày 21 tháng 3 năm 2022
Bài báoĐiều hướng bài viết: động từ cpe phrasal: động từ a-ccpe phrasal: d-gcpe phrasal động từ: h-rcpe phrasal động từ: s-tcpe 300 phrasal
Động từ phrasal là gì?Động từ phrasal là các động từ bao gồm một động từ và một hạt.
Động từHạt
thí dụÝ nghĩa
nhìnlên
Bạn có thể tìm kiếm bất kỳ từ mới trong từ điển của bạn.Bạn có thể tìm thấy ý nghĩa của bất kỳ từ mới nào trong từ điển của bạn.
lấyxuyên qua
Tôi đã cố gắng gọi cho cô ấy nhưng tôi không thể vượt qua.& nbsp; Tôi đã cố gắng gọi cho cô ấy nhưng tôi không thể có được kết nối.
làmngoài
Tôi chỉ có thể làm cho Jim ra ngoài.& nbsp; Chỉ có thể hiểu được hành vi của Jimh.
Các hạt là những từ nhỏ mà bạn đã biết là giới từ hoặc trạng từ. Dưới đây là một số hạt động từ phrasal phổ biến nhất: khoảng [a] làm tròn ở phía sau xuống từ ngoài qua để lên.Tôi cần biết gì về động từ phrasal?
Đầu tiên bạn cần biết ý nghĩa của toàn bộ động từ phrasal như một đơn vị. Ví dụ, nhìn có nghĩa là sử dụng mắt của bạn và lên có nghĩa là ngược lại với xuống, nhưng động từ phrasal nhìn lên có thể có một số ý nghĩa khác nhau:Nhìn từ trong từ điển. [Tra cứu = Tìm kiếm thông tin trong một cuốn sách/máy tính] Tôi sẽ tìm kiếm bạn vào lần tới khi tôi ở London. . [Tra cứu = Cải thiện]
Động từ phrasal CPE: A-CMột
hành độngLàm bất cứ điều gì được khuyên / đề xuất
hành động lêncư xử lúng túng hoặc xấu
Trả lời [SB] trở lạinói một cách thô lỗ với SB
trả lời lạitự vệ
Trả lời chochịu trách nhiệm cho STH / trả tiền cho STH / chứng minh cho
trả lời chođược theo lệnh của SB / có các đặc điểm được mô tả
Btrở lại
ngừng phản đốitrở lại
rút khỏihỗ trợ
ủng hộsự cân bằng chống lại
đánh giá liên quan đếnNgân hàng trên
ngắt lời[1] Ngắt, [2] vào một tòa nhà bằng vũ lực
đột nhập vàođột nhiên bắt đầu làm sth
vỡ rakết thúc sth suddendly
phá vỡ[1] Bắt đầu đột ngột [của các sự kiện bạo lực], [2] trốn thoát khỏi một nơi
phá vỡ[1] Thực hiện một khám phá, [2] trở nên hữu hình, [3] đạt được thành công mặc dù có những trở ngại hoặc khó khăn
chia tay[1] Kết thúc mối quan hệ, [2] Phân tán
Phá vỡ với sthcố tình không tiếp tục làm điều gì đó bình thường, mong đợi hoặc truyền thống; Từ bỏ một thực hành
Mang vềgây ra
mang vàoGiới thiệu [Luật / Ý tưởng]
đưa rathành công trong sth khó khăn
mang vàogây bệnh
đem raXuất bản / Phát hành
mang tròn / đếnkhiến SB nhận thức lại ý thức
nuôi dưỡng[1] Dừng, [2] Đề cập đến một chủ đề, [3] nôn mửa, [4] nuôi một đứa trẻ
chải lênCải thiện [bằng nghiên cứu]
xây dựng lêncó được dần dần / tích lũy

C

Gọi tạiGhé thăm ngắn gọn
gọi lạiyêu cầu trở lại
gọi choyêu cầu
hủy bỏsự hủy bỏ
hủy bỏsự hủy bỏ
gọi rakhiến người ta đình công
Gọi SB vàotham khảo ý kiến; yêu cầu ai đó đến để giúp đỡ trong một tình huống khó khăn
gọi lênConcript [= nhập ngũ SB bắt buộc vào Lực lượng Vũ trang]
thực hiệnthành công trong việc làm sth khó khăn
tiếp tục[1] Tiếp tục, [2] cư xử điên cuồng
thực hiệnthực hiện hoặc thực hiện sth
mang quacuối cùng từ thời điểm khác
vượt quaHoàn thành sth mặc dù khó khăn
bắt đượctrở nên phổ biến
bắt kịpTiếp cận SB, người đang ở phía trước
tính phíBill SB
tính phí vớicông khai cáo buộc SB đã thực hiện một hành động sai
gian lậnNgăn chặn Sb có sth usu. một cách không công bằng
đăng ký vàoĐăng ký làm khách tại một khách sạn
Thủ tục thanh toánthanh toán một hóa đơn và rời khỏi một khách sạn
Kiểm tra trênĐiều tra hành vi của SB, v.v.
Góp tiềnThêm một chia sẻ tiền
Rõ ràngtìm thấy vô tội
rút luichạy trốn
tẩu thoátLoại bỏ những thứ không mong muốn
dọn sạch[của thời tiết] làm sáng lên
xảy đếnxảy ra, đặc biệt là tình cờ
băng quaTìm STH hoặc gặp SB một cách tình cờ
đi quacó được sth
đi xuốngđược chuyển cho SB
đi về phía trước[1] Bước về phía trước, [2] để đưa ra bằng chứng về tội ác
mời vàotrở thành thời trang
vào bên trongkế thừa STH từ sb
Thôi nào[1] để đạt được tiến bộ, hoặc để đạt được STH; để cải thiện, [2] để bắt đầu làm việc bằng cách bật
đi ra ngoài[1] Được biết đến, [2] được xuất bản
đi ra ở sthđể có hoặc phát triển bệnh tật hoặc triệu chứng
ghé chơi[1] dường như là một loại người cụ thể, [2] đến một nơi
đến SBảnh hưởng đến ai đó đột nhiên cư xử theo một cách cụ thể
đến vòng / xung quanh đểthay đổi một ý kiến ​​của người khác thành một quan điểm khác; bị thuyết phục
đi xuyên quathành công trong việc sống sót hoặc đối phó với [một căn bệnh hoặc thử thách]
đếnTổng số tiền
đến / tròn / xung quanhtỉnh lại
đi lênlớn lên
đi đếntiếp cận, bằng nhau
nghĩ racó ý tưởng về cách giải quyết vấn đề
Cắt lạiGiảm [Outgoings]
cắt giảmGiảm tiêu thụ]
cắtlàm gián đoạn sth
cắt[1] cô lập, [2] ngắt kết nối
cắt rabỏ sót

CAE, FCE, CPE

Nhiều hơn các bài kiểm tra thực hành

Kiểm tra văn bản của bạn, theo dõi tiến trình của bạn trực tuyến. Giấy tờ mẫu, bài kiểm tra thực hành trực tuyến & mẹo.writing checked, track your progress online.
Sample papers, online practice tests & tips.

Động từ phrasal cpe: d-g D-G

D

giao dịchGiao dịch tại STH
đối phó vớigiải quyết một vấn đề; đối phó với
bỏ thói quenbỏ
Làm xuốngchỉ trích
làm ratước đoạt
làm lênbuộc [một chiếc áo khoác, v.v.]
làm vớicần / muốn
không cầnquản lý bất chấp sự thiếu
kéo vôrút ngắn [ngày]
vẽ trênSử dụng một phần của dự trữ
vẽ ragia hạn
vẽ lênHãy đến một điểm dừng [của các phương tiện]
lái xe tớingụ ý / đề xuất
rơi vàoGhé thăm bất ngờ
thả ragiảm bớt
bỏ rarút khỏi

E

ăn vàotiêu thụ một phần của sth

F

rơi trở lạirút lui
rơi trở lạiChuyển sang STH/SB để được giúp đỡ khi tất cả những người khác đã thất bại
si tìnhphải lòng một ai đó
rơi vàosụp đổ
say mê aiđồng ý với
ngã xuốngtừ chối; trở nên nhỏ hơn hoặc thấp hơn
rơi vào / khi SBtấn công dữ dội hoặc bất ngờ
ngã ra ngoàicuộc tranh cãi
rơi quaKhông diễn ra
cảm thấy chothông cảm
phù hợp vớiTrộn đều với những người khác
Lắp / raNội thất / trang bị
Bay tạiTấn công [với những cú đánh hoặc từ]
Gấp lênsụp đổ hoặc thất bại

G

Nhận về[1] Di chuyển về, [2] lan truyền [tin tức, tin đồn, v.v.]
đi ngang qualàm cho hiểu
đi trướcthành công
đi theo / trêncó các điều khoản thân thiện với SB
nhận được ởbần tiện
Nhận tại SBchỉ trích, trêu chọc một cách không tử tế
Hãy đi vớithoát khỏi hình phạt
Nhận bởiQuản lý mặc dù khó khăn
rời đigửi
tắt đi vớiGần như thoát khỏi hình phạt
leo lêntiến bộ
có được vớiTiếp tục làm STH
ra khỏitránh xa
vượt quakhôi phục từ
đi vòng quanhtruy vấn
Nhận vòng đểTìm thời gian
Nhận SB xuốngDENTRESS SB
vượt qualiên hệ qua điện thoại
lên đếnbận rộn với STH đáng ngạc nhiên hoặc không mong muốn
Cho [chính mình] lênđầu hàng
phát phần thưởng[1] tiết lộ, [2] tặng tự do như một món quà
nhượng bộ[1] giao hàng, [2] năng suất
tỏa ragửi / phát ra
đưa ra[1] kết thúc, [2] thông báo, [3] phân phối
từ bỏ[1] Ngừng làm sth, [2] thừa nhận thất bại
đi xuống[Nhận xét, đề xuất, v.v.] được nhận theo một cách cụ thể
đi xuống vớitrở nên ốm yếu
điđã được bán
đi tìmtham gia
đi vàoMô tả, kiểm tra chi tiết
rời điphát ra tiếng ồn lớn đột ngột
đi tiếpxảy ra
tiếp tục vớiTiếp tục sth đặc biệt sau khi tạm dừng
đi vòng quanhđủ để mọi người có một chia sẻ
đi xuyên qua[1] Kiểm tra STH một cách chặt chẽ hoặc có hệ thống, [2] tiêu thụ
đi lênđược xây dựng
đi vớiđược bao gồm trong giá

CAE, FCE, CPE

Nhiều hơn các bài kiểm tra thực hành

Kiểm tra văn bản của bạn, theo dõi tiến trình của bạn trực tuyến. Giấy tờ mẫu, bài kiểm tra thực hành trực tuyến & mẹo.writing checked, track your progress online.
Sample papers, online practice tests & tips.

Động từ phrasal CPE: H-RH-R

H

bàn giaocho
đi ra ngoàingăn ngừa
giữ lại[1] Ngăn chặn sự phát triển, [2] Độ trễ, [3] giữ lại
cầmkiểm soát [cảm xúc, bản thân]
Giữ lấy[1] Giữ ở một khoảng cách, [2] Độ trễ
Giữ lấyChờ đã
giữ[1] cuối cùng, [2] chống lại
giữ choChờ để có được sth mong muốn
giữ vữngGiữ bí mật từ SB
hoãn lạihoãn lại một ngày sau đó
giữ[1] Rob [một ngân hàng, xe], [2] trì hoãn
cường điệu lênphóng đại giá trị của sth

J

Tham giatrở thành thành viên của quân đội

K

Giữ tạiTiếp tục làm việc tại
giử lạiẩn giấu
giữ xuốngkìm nén
tiếp tục vớitiếp tục thân thiện
tiếp tụcTiếp tục làm STH
Tiếp tục tạiTiếp tục nói chuyện một cách khó chịu
giữ lấytheo dõi
theo kịp với]. đi ngủ

L

đất vàoBị gặp rắc rối, khó khăn
đất lênđể cuối cùng đến một nơi hoặc tình huống sau một loạt các sự kiện
nằm sang một bênđể qua một bên
nằm vàoTấn công [với những cú đánh hoặc từ]
Sa thảiNgừng làm sth đang kích thích
cách trình bàydùng
tiến lênthuyết phục sb tin hoặc làm sth bằng cách thực hiện những lời hứa sai lầm
buông xuống[1] Thất vọng, [2] STH thấp hơn
cho phépliên quan đến rắc rối, v.v.
cho phépCho phép SB chia sẻ một kế hoạch, bí mật
cho phéptiết lộ một bí mật
cho ra ngoài[1] Tạo [một quần áo, v.v.]
Để SB tắtkhông trừng phạt nghiêm khắc
Hãy để SB quaCho phép SB vượt qua kỳ thi hoặc bài kiểm tra
Hãy để lêntrở nên ít hơn về mức độ
Hãy để lênĐiều trị SB ít nghiêm trọng hơn
Sống trên SB/STHNhận tiền cần thiết từ
qua khỏikinh nghiệm theo thời gian
sống theođạt được tiêu chuẩn có thể được mong đợi
sống chung vớichịu đựng / chấp nhận sth và chịu đựng nó
chăm sócchăm lo
nhìn thẳngsuy nghĩ về tương lai
nhìn vàođọc
nhìn lạinghĩ về một quá khứ
khinh thườngcoi thường
tìm kiếmtìm kiếm
nhìn vàoHãy ghé thăm một chuyến thăm ngắn
Nhìn vàoĐiều tra / kiểm tra các sự kiện liên quan đến STH
nhìn kìaXem STH mà không tham gia
nhìn lêncó một cái nhìn
coi chưngcoi chừng; hãy cẩn thận
tìm ra[1] Tìm kiếm để tìm STH, [2] Hãy cảnh giác để xem / tìm SB
Nhìn quaKiểm tra [một địa điểm]
nhìn vàodựa vào SB
tra cứu[1] Tìm kiếm [một từ] trong một cuốn sách tham khảo, [2] Ghé thăm ESP sau một thời gian dài
Nhìn lênkính trọng

M

làm chođầu cho
Tạo ra vớiăn cắp sth và nhanh chóng đi với nó
làm ra[1] Hoàn thành Sth, [2] Yêu cầu là, [3] Phân biệt, [4] Hiểu
làm cho hơnChuyển quyền sở hữu STH
làm sth thànhđổi
trang điểm.
bù đắp chobồi thường cho SB cho những rắc rối mà người ta đã gây ra cho họ
gặp gỡ vớicó phản ứng
Bỏ lỡquên bao gồm
chuyển sangchuyển sang chủ đề khác

N

hẹp xuốnggiảm
ghi lạighi lại

P

vượt quaphớt lờ
loại raDần dần ngừng sử dụng
mảnh lại với nhaukhám phá dần dần
làm lo ngạiBáo cáo lây lan [sai]
đặt quagiao tiếp
bỏ qua / bởiTiết kiệm để sử dụng sau
cất điđặt vào giam cầm
để lại chỗ cũsự chậm trễ
đặt xuốngViết ở một nơi cụ thể
đặt xuốnggán cho
đưa ragợi ý
Đặt vào [một yêu cầu]đưa ra yêu cầu chính thức
đưa vào cho[1] Đăng ký, [2] đưa ra yêu cầu chính thức
hoãn[1] Không khuyến khích, [2] hoãn lại
đưa vào[1] tăng cân, [2] giả vờ có, [3] tiến lên, [4] mặc quần áo cho mình, [5] hiện tại
dập tắtdập tắt
Đặt SB lêncung cấp chỗ ở cho
đặt sth đằng sau mộtcố tình quên đi
đưa qua[1] Mang STH ra, [2] khiến Sb trải qua [một thử thách]
đưa vào SBkết nối qua điện thoại
chịu đựngtha thứ

R

Tăng lênRebel
loại trừloại trừ
chạy ngang quaTìm một cách tình cờ
chạy sautheo đuổi
chạy trốnrời khỏi trường học
chạy trốn với một ý tưởngchấp nhận nó mà không cần suy nghĩ cẩn thận mặc dù nó sai
chạy đằng saubị trì hoãn
chạy xuống[1] phê bình, [2] dần dần ngừng hoạt động, [3] chạy SB xuống [với một chiếc xe]
chạy vàoSử dụng một chiếc xe mới một cách cẩn thận
chạy vào[1] gặp gỡ tình cờ, [2] va chạm với
dòng chảysản xuất nhanh chóng
hếtlàm cạn kiệt nguồn cung của sth
chạy xuyên qua[1] luyện tập, [2] sử dụng hết
chạy lênTích lũy [hóa đơn vv]
đụng phải vật gìgặp khó khăn

CAE, FCE, CPE

Thực hành, viết và cải thiện

Kiểm tra văn bản của bạn, theo dõi tiến trình của bạn trực tuyến. Giấy tờ mẫu, bài kiểm tra thực hành trực tuyến & mẹo.writing checked, track your progress online.
Sample papers, online practice tests & tips.

Động từ phrasal cpe: s-tS-T

S

xem vềSắp xếp cho
Xem rađi cùng một khách du lịch đến tàu của anh ấy/cô ấy, v.v.
Xem rađi cùng SB đến một lối ra
xem quakiểm tra đúng
Xem qua[1] Không bị lừa dối, [2] Hỗ trợ SB cho đến một thời điểm khó khăn
Xem đểchăm lo
thiết lập vềbắt đầu
Đặt một con vật trên SBkhiến một con vật tấn công SB
để qua một bênTiết kiệm cho một mục đích đặc biệt
Đặt lạicản trở
Đặt vàobắt đầu [của một giai đoạn, USU. xấu]
lên đường[1] Bắt đầu phản ứng, [2] Bắt đầu hành trình [= đặt ra]
đặt raBắt đầu một nhiệm vụ / công việc với một ý định cụ thể
Đặt SB trở lạiChi phí SB rất nhiều tiền
cài đặt[1] Thiết lập [một hồ sơ], [2] bắt đầu kinh doanh, [3] cương cứng
ổn địnhsống theo phong cách sống lâu dài hơn
giải quyết choChấp nhận STH [ít hơn dự kiến]
giải quyết trongđã quen với một ngôi nhà hoặc công việc mới
giải quyết trênquyết định về
cô găng giải quyêtThanh toán [một khoản nợ, một hóa đơn, v.v.]
đứng gần[1] vẫn trung thành với SB, [2] không làm gì để ngăn chặn một tình huống xấu, [3] sẵn sàng hành động
Đứng xuốngtừ chức từ một vị trí
Là viết tắt của[1] Hỗ trợ STH, [2] Trung bình, tượng trưng, ​​[3] chịu đựng, [4] Nhập mình để bầu
đứng lên vìThay thế tạm thời
nổi bậtdễ thấy / rõ ràng
đứng lên chophòng vệ; ủng hộ
đứng lên đểBảo vệ bản thân chống lại

T

Take ABackbất ngờ
chăm sóctrông giống như một người thân
chống lạiKhông thích SB
lấy đigỡ bỏ
lấy lạirút một tuyên bố hoặc nhận xét
hạ gục[1] Viết ra, [2] Xóa STH khỏi nơi cao
lấy vào[1] lừa dối, [2] cho phép SB ở trong một nhà, [3] hiểu, [4] làm cho quần áo nhỏ hơn
cất cánh.
gánh vác[1] đảm nhận Sth, [2] sử dụng nhân viên, [3] chấp nhận SB làm đối thủ
đưa ra[1] Trích xuất, loại bỏ, [2] đi cùng SB đến nhà hát, v.v.
Đảm nhậnKiểm soát STH ESP thay cho SB khác
Lấy SB choSai lầm SB/STH vì SB/STH khác
đưa đến[1] tìm thấy dễ chịu; như, [2] bắt đầu một thói quen, [3] trốn thoát để, trốn trong
nhặt lên[1] Bắt đầu một môn thể thao sở thích, v.v., [2] chiếm không gian
Đưa lên vớitham gia vào [USU Derog]
nói về[1] tin đồn về SB, [2] xem xét
Nói chuyện tạiNói chuyện với SB mà không cần nghe câu trả lời của họ
nói chuyện trở lạiTrả lời thô lỗ
nói chuyện xuốngNói chuyện với SB như thể họ ít thông minh hơn chính mình
nói chuyện vàothuyết phục sb làm sth
Nói chuyệngiải quyết một vấn đề bằng cách nói chuyện
nói chuyệnthuyết phục sb không làm sth
nói chuyện trònthuyết phục sb đồng ý sth
nói chống lạicơ hội thành công
phân biệtphân biệt
nói rala mắng/khiển trách
nghĩ vềtính đến STH
nghĩ rộng raChuẩn bị kế hoạch cẩn thận
Hãy suy nghĩ hơnsuy ngẫm về sth trước khi đưa ra quyết định
suy nghĩ lênphát minh hoặc nghĩ ra sth
quay đitừ chối nhận vào SB
từ chối[1] Từ chối lời đề nghị, [2] giảm nhiệt, v.v.
Quay vàođi ngủ
trở thànhChuyển đổi, thay đổi
tắttắt
bậtbật
Tắt[1] tập hợp như một đám đông, [2] sản xuất, [3] chứng minh là
doanh sốrơi vào một bên
Biến SB vàoBáo cáo cho các cơ quan chức năng
Bật STH [trong một tâm trí của một người khác]suy nghĩ cẩn thận về sth
chuyển sangĐến SB để được giúp đỡ
xuất hiện[1] Đến, [2] Tăng khối lượng

CAE, FCE, CPE

Nhiều hơn các bài kiểm tra thực hành

Kiểm tra văn bản của bạn, theo dõi tiến trình của bạn trực tuyến. Giấy tờ mẫu, bài kiểm tra thực hành trực tuyến & mẹo.writing checked, track your progress online.
Sample papers, online practice tests & tips.

CPE 300 Động từ Phrasal: Tải xuống PDFDownload PDF

tải PDF

CPE 300 Động từ Phrasal: Tải xuống XLSDownload XLS

Tải xuống XLS

C2 Thử nghiệm thực hành thành thạo [CPE]!

Giấy tờ mẫu, & nbsp; trực tuyến & nbsp; thực hành & nbsp; tests && nbsp; mẹo. Theo dõi tiến trình của bạn trực tuyến.

Đăng ký

100 động từ phrasal là gì?

100 động từ phrasal được sử dụng làm lệnh.

200 động từ phrasal là gì?

200 động từ phrasal với ý nghĩa.

50 động từ phrasal là gì?

Top 50 động từ phrasal tiếng Anh..
Trở lại.Để ngừng làm điều gì đó hoặc thừa nhận bạn đã sai vì mọi người phản đối bạn.....
Thổi lên.Bùng nổ.....
Phá vỡ.Để đột nhiên ngừng hoạt động [được sử dụng cho máy móc] ....
Nuôi dưỡng.Đề cập đến điều gì đó.....
Bơm vào.Để gặp hoặc gặp ai đó bất ngờ.....
Hủy bỏ.Để hủy bỏ.....
Kiểm tra.....
Thủ tục thanh toán..

Các động từ phrasal phổ biến nhất là gì?

20 Động từ phrasal siêu phổ biến..
Bật/xuống - Lật [một cái gì đó] lên/xuống - tăng hoặc giảm khối lượng hoặc cường độ.....
Bật lên - xuất hiện đột ngột.....
Bật / Turn [một cái gì đó] xuống - Từ chối.....
Thức dậy - Ngừng ngủ.....
Tập thể dục - tập thể dục.....
Tập thể dục - thành công ..

Chủ Đề