Trang chủ / Giá Tôn Lợp / Báo Giá Tôn Mạ Kẽm 2022 Rẻ Nhất Tphcm
Bạn cần mua tôn mạ kẽm giá rẻ chất lượng nhưng chưa biết mua ở đâu, bạn cần báo giá tôn mạ kẽm mới nhất hiện nay, bạn cần tư vấn lựa chọn thương hiệu tôn uy tín chất lượng giá tốt phù hợp với công trình của mình. Hãy liên hệ ngay với nhà máy tôn thép Nhật Minh chúng tôi ngay nhé Nhà máy tôn thép Nhật Minh chúng tôi chuyên cung cấp các sản phẩm tôn mạ kẽm của các thương hiệu uy tín tốt nhất hiện nay như Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam, Hòa Phát, TVP, Nam Kim, …với các ưu điểm vượt trội như: Nhà máy tôn thép Nhật Minh xin gửi đến quý khách hàng báo giá tôn mạ kẽm mới nhất gồm các loại tôn kẽm dạng cuộn và tôn kẽm dạng tấm của các nhà máy tốt nhất thị trường hiện nay như: Đông Á, Hoa Sen, Việt Nhật, Hòa Phát, TVP, … Xin quý khách lưu ý: Giá tôn mạ kẽm thường thay đổi và chịu sự tác động của thị trường, số lượng đặt hàng và vị trí công trình. Vì vậy, để có báo giá tôn kẽm mới và chính xác nhất theo đơn hàng của mình, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn nhanh chóng và hoàn toàn miễn phí. Cập nhật báo giá tôn kẽm mới nhất của các hãng tôn được ưa chuộng nhất thị trường hiện nay như: Tôn Hoa Sen, Đông Á, Hòa Phát, Phương Nam, TVP, Nam Kim, … [đo thực tế] [kg/m] [khổ 1.07m] [đo thực tế] [kg/m] [khổ 1.07m] [đo thực tế] [kg/m] [khổ 1.07m] [đo thực tế] [kg/m] [khổ 1.07m] Cần báo giá tôn mạ kẽm các thương hiệu khác, vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua hotline hoặc để lại thông tin cuối bài viết, chúng tôi sẽ tư vấn ngay Ngoài các thương hiệu giá tôn mạ kẽm còn được định giá theo loại tôn: tôn cuộn, tôn phẳng hay tôn sóng. Tôn kẽm phẳng hay gọi là tôn tấm [thép tấm mạ kẽm] với nhiều thương hiệu khác nhau. Được sử dụng nhiều trong các công trình sản xuất mặt hàng gia công, các hàng thủ công mỹ nghệ. Các đơn vị sản xuất khác nhau sẽ cho ra loại tôn mạ kẽm có các thông số kỹ thuật khác nhau với giá cả khác nhau. Tham khảo báo giá tôn kẽm dạng tấm sau đây
Tôn mạ kẽm hay còn được gọi là thép mạ kẽm, là thép cán nguội được mạ kẽm, có khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường tự nhiên. Tôn kẽm được chia thành 2 loại tôn mạ kẽm dạng cuộn và dạng tấm. Loại tôn này thường được ứng dụng trong ngành công nghiệp xây dựng và dân dụng như: cán sóng làm tấm lợp, vách ngăn, tấm lót sàn và nhiều ứng dụng khác.
Stt
Độ dày
Trọng lượng
Đơn giá
1
3 dem
2.5
78.000
2
3 dem 50
3.00
79.000
3
4 dem 00
3.50
87.000
4
4 dem 50
3.95
97.500
5
5 dem 00
4.50
107.000
Stt
Độ dày [đo thực tế]
Trọng lượng [kg/m]
Đơn giá [khổ 1.07m]
1
2 dem 80
2.50
58.000
2
3 dem 00
2.70
60.000
3
3 dem 20
2.90
61.000
4
3 dem 50
3.00
63.000
5
3 dem 80
3.25
68.000
6
4 dem 00
3.35
71.000
7
4 dem 30
3.65
74.000
8
4 dem 50
4.10
80.000
9
4 dem 80
4.25
84.000
10
5 dem 00
4.45
86.000
11
6 dem 00
5.40
103.000
Stt
Độ dày
Trọng lượng
Đơn giá
1
3 dem 00
2.50
58.000
2
3 dem 30
2.70
63.000
3
3 dem 50
3.00
67.000
4
3 dem 80
3.30
71.000
5
4 dem 00
3.40
73.000
6
4 dem 20
3.70
79.000
7
4 dem 50
3.90
84.000
8
4 dem 80
4.10
86.000
9
5 dem 00
4.45
109.000
Stt
Độ dày
Trọng lượng
Đơn giá
1
0.20 x 1200 – C1/H1
1.75-1.84
46.537
2
0.22 x 1200 – C1/H1
1.99-2.1
49.575
3
0.23 x 1200 – C1/H1
2.03-2.15
53.147
4
0.24 x 1200 – C1/H1
2.1-2.20
54.260
5
0.25 x 1200 – C1/H1
2.25-2.35
55.592
6
0.26 x 1200 – C1/H1
2.30-2.40
56.760
7
0.26 x 1200 – C1/H1
1.91-2.07
47.300
8
0.2 x 1200 – C1/H1
2.44-2.60
60.634
9
0.30 x 1200 – C1/H1
2.72-2.80
63.479
10
0.32 x 1200 – C1/H1
2.88-2.98
67.965
11
0.33 x 1200 – C1/H1
2.91-3.07
70.972
12
0.35 x 1200 – C1/H1
3.18-3.24
73.585
13
0.38 x 1200 – C1/H1
3.38-3.54
78.564
14
0.40 x 1200 – C1/H1
3.59-3.75
82.310
15
0.43 x 1200 – C1/H1
3.86-4.02
88.233
16
0.45 x 1200 – C1/H1
4.03-4.19
91.037
17
0.48 x 1200 – C1/H1
4.30-4.46
98.037
18
0.53 x 1200 – C1/H1
4.75-4.95
107.974
Stt
Độ dày
Trọng lượng
Đơn giá
1
2 dem 40
2.1
36.000
2
2 dem 90
2.45
37.000
3
3 dem 20
2.60
40.000
4
3 dem 50
3.00
45.000
5
3 dem 80
3.25
45.000
6
4 dem 00
3.50
49.000
7
4 dem 30
3.80
55.000
8
4 dem 50
3.90
61.000
9
4 dem 80
4.10
63.000
10
5 dem 00
4.50
66.000
Quy cách [mm x mm]
Trọng lượng [kg/m]
Đơn giá/m [có VAT]
Tôn kẽm 0,58 x 1200 – Z8
5,47
165,200
Tôn kẽm 0,58 x 1200 – Z12
5,42
166,700
Tôn kẽm 0,58 x 1200 – Z275
5,42
177,900
Tôn kẽm 0,75 x 1200 – Z8
7,07
213,990
Tôn kẽm 0,75 x 1200 – Z12
7,08
212,000
Tôn kẽm 0,75 x 1200 – Z275
7,02
223,200
Tôn kẽm 0,95 x 1200 – Z8
8,95
263,700
Tôn kẽm 0,95 x 1200 – Z12
8,9
265,200
Tôn kẽm 0,95 x 1200 – Z275
8,9
541,500
Tôn kẽm 1,15 x 1200 – Z8
10,83
318,500
Tôn kẽm 1,15 x 1200 – Z12
10,79
229,300
Tôn kẽm 1,15 x 1200 – Z275
10,79
330,900
Tôn kẽm 1,9 x 1219 – Z275
351,800
Độ dày [ly]
Quy cách
Trọng lượng [kg]
Đơn giá [VNĐ/kg]
Thành tiền [VNĐ/cây]
3 ly
1500*6000
212
10,500
2,225,475
3.5 ly
1500*6000
247
10,500
2,596,440
4 ly
1500*6000
283
10,500
2,967,300
5 ly
1500*6000
353
10,500
3,709,125
6 ly
1500*6000
424
10,500
4,450,950
7 ly
1500*6000
495
10,300
5,093,865
8 ly
1500*6000
564
10,300
5,811,260
9 ly
1500*6000
636
10,300
6,549,255
10 ly
1500*6000
707
10,300
7,276,950
12 ly
1500*6000
848
10,200
8,647,560
14 ly
1500*6000
989
10,200
10,088,820
14 ly
2000*6000
1,319
10,200
13,451,760
15 ly
1500*6000
1,060
10,200
10,809,450
16 ly
1500*6000
1,130
10,200
11,530,080
18 ly
1500*6000
1,272
11,200
14,243,040
20 ly
1500*6000
1,413
11,500
16,249,500
22 ly
1500*6000
1,554
11,500
17,871,000
25 ly
1500*6000
1,766
11,500
20,311,875
Nhờ vào lớp kẽm được phủ trên bề mặt khi nhúng nóng mà tôn mạ kẽm ngày nay có những ưu điểm vượt trội sau đây:
- Khả năng chống oxy hóa cao, độ bền tốt
- Trọng lượng nhẹ, dễ dàng vận chuyển và thi công
- Sản xuất từ nguồn nguyên liệu có sẵn, giá thành rẻ
- Thiết kế thuận lợi trong quá trình sắp xếp, có thể cuộn hoặc xếp lớp
- Bề mặt tôn được thiết kế nhẵn, bóng mang lại tính thẩm mỹ cao
- Có khả năng tái sử dụng trong quá trình tháo dỡ và phụ liệu
Sản phẩm tôn mạ kẽm đa quy cách phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.
Tôn mạ kẽm có 2 mặt, ngoài lớp ruột lõi dạng tấm bề mặt phủ mặt phương pháp mạ kẽm nhúng nóng, có độ dày bám kẽm là 2 mặt là 0.12 micro đến 0.18 micro.
Trong xây dựng ngày nay, tôn kẽm có các khổ tiêu chuẩn như: khổ tôn 1 mét, khổ tôn 1.065 mét, khổ tôn 1.07 mét, khổ tôn 1.2 mét, khổ tôn 1.6 mét,…
Độ dày thông thường bao gồm: 0.18 mm, 0.20 mm, 0.22 mm, 0.25 mm, 0.30 mm, 0.35 mm, 0.37 mm, 0.40 mm, 0.42 mm, 0.45 mm, 0.47 mm, 0.48 mm, 0.50 mm, 0.52 mm, 0.58 mm. tôn mạ kẽm dày 1.2 mm, tôn mạ kẽm dày 0.8 mm
Chiều rộng phổ biến của tôn kẽm: 750 mm, 1.000 mm, 1.250 mm, 1.500 mm, 1.800 mm, 2.000 mm, 2.400 mm, 3.000 mm, 3.800mm
Chiều dài phổ biến của tôn kẽm: 6.000 mm, 7.000 mm, 8.000 mm, 10.000 mm, 11.000 mm, 12.000 m, hoặc có thể cắt theo yêu cầu.
Để xác định trọng lượng ta dựa vào tiêu chuẩn phân loại, được chia thành 2 dạng: dạng phẳng và dạng tấm [mét]
- Trọng lượng cuộn: Max 10- 20 tấn
- Trọng lượng tấm [mét]: được biểu hiện theo bảng sau
2.5/ Bảng trọng lượng tôn mạ kẽm
- Ứng dụng tiêu biểu của tole mạ kẽm nói riêng và các loại tôn nói chung chính là dùng để thiết kế các tấm lợp mái nhà hoặc sử dụng trong việc ngăn chia, tạo vách ngăn.
- Sử dụng chế tạo các sản phẩm công nghiệp hay các thiết bị điện, hệ thống cách âm, thoát nước, hệ thống cách điện, thông gió,…
- Sản xuất vỏ cho các thiết bị dân dụng điện tử nhử: tủ lạnh, máy giặt, lò nướng, nồi cơm điện, máy vi tính các loại, máy in,…hoặc các loại sản phẩm công nghiệp khác.
- Tole mạ kẽm được ứng dụng trong biển báo quảng cáo ngoài trời, bảng hiệu quảng cáo tại các cửa hàng
- Ứng dụng trong sản xuất, chế tại các loại chi tiết máy móc, phụ tùng xe hơi, xe gắn máy và xe đạp.
- Thiết kế, chế tạo các loại cửa cuốn, cửa sập và cửa kéo các loại,….
Cập nhật báo giá các loại tôn lợp hiện nay
Bao gồm 3 loại: tôn kẽm cuộn, kẽm sóng và kẽm phẳng
Là loại sản phẩm có bề mặt nhẵn bóng, chống ăn mòn tốt, đa dạng trên thị trường bao gồm khổ tôn, độ dày đường kính cũng như trọng lượng, chung quy các thông số cơ bản thường sẽ như sau:
- Độ dày: 0.20 – 3.2mm
- Bản rộng: 400mm – 1800mm
- Đường kính lõi trong: 508mm hoặc 610mm
- Trọng lượng cuộn: tối đa 20 tấn
Tôn mạ kẽm dạng cuộn được ứng dụng cả trong xây dựng lẫn các công trình công nghiệp ngày nay như: lợp mái, làm sàn nhà [nhà thép tiền chế], thi công xây dựng nhà máy, nhà xưởng, kho bãi….sản xuất phụ kiện xe ô tô, xe tải, các thiết bị điện và các đồ dùng gia dụng,…
Tôn tấm mạ kẽm thuộc dạng tôn mạ kẽm dạng phẳng, là sản phẩm thuộc dòng thép tấm tạo thành. Lớp kẽm trên bề mặt có độ dày phù hợp nhằm tăng tuổi thọ và độ bền cho sản phẩm.
Ứng dụng tôn tấm mạ kẽm: Thi công các biển quảng cáo trong nhà chờ xe Bus, bảng quảng cáo, bảng hiệu,…gia công các thiết bị điện tử hoặc đồ điện như tủ đồ, két sắt, dùng trong cửa cuốn, cửa đẩy,…
Tương tự như tôn cuộn nhưng ở đây bề mặt không còn nhẵn bóng, bằng phẳng nữa mà tôn mạ kẽm sẽ được cán sóng [hình gợn sóng].
Ở đây khi sản xuất, tôn mạ kẽm dạng sóng đều có chung kiểu dáng tiêu chuẩn bao gồm: 5 sóng, 7 sóng, 9 sóng và 13 sóng
Quy cách một số tôn sóng mạ kẽm như sau:
- Tấm lợp 5 sóng vuông – bề rộng 1,10m
- Tấm lợp 7 sóng vuông – bề rộng 0,82m
- Tấm lợp 9 sóng vuông – bề rộng 1,07m
- Tấm lợp 13 sóng tròn, vuông – bề rộng 1,10m: Ứng dụng làm la phông.
- Độ dày tôn kẽm: 0.16 ÷ 1.2mm
Tôn sóng mạ kẽm cũng dùng trong lợp mái nhà, vách ngăn và làm máng xối trong các công trình dân dụng.
Một trong những thương hiệu nổi tiếng bởi quy trình sản xuất hiện đại trên dây chuyền công nghệ NOF thân thiện với môi trường, được đánh giá tốt nhất tại thời điểm hiện tại.
Cũng bởi vì sự đánh giá cao về mặt chất lượng mà tôn mạ kẽm Hoa Sen được biết đến với khả năng chống ăn mòn, bề mặt nhẵn bóng, độ bền tốt, luôn chiếm một phần nào đó trong lòng người tiêu dùng.
Tôn mạ kẽm Hoa Sen hiện tại đang được phân phối với hơn 70 quốc gia và vùng lãnh thổ, có mặt trên khắp thế giới.
Tôn kẽm Đông Á là thép cán nguội được mạ kẽm. Tôn kẽm của công ty Tôn Đông Á có khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường khí hậu nhiệt đới gió mùa của Việt Nam, được dùng cho ngành công nghiệp xây dựng và dân dụng như: cán sóng làm tấm lợp, vách ngăn, tấm lót sàn và các ứng dụng khác nữa
Một thương hiệu tôn mạ kẽm cũng được ưa chuộng không kém với dây chuyền sản xuất hiện đại công nghệ tiên tiến đến từ các nước Châu Âu. Được đnahs giá là một trong những thương hiệu nổi tiếng và tốt nhất trên thị trường
Tôn mạ kẽm Hòa Phát là lựa chọn tối ưu và là sản phẩm chiếm niềm tin của người tiêu dùng nhất hiện nay
Tôn kẽm NAM KIM là sản phẩm tôn mạ kẽm chất lượng cao của Công Ty cổ phần Thép NAM KIM, được phủ 2 lớp bề mặt bằng kẽm nguyên chất [99%], sử dụng công nghệ nhúng nóng liên tục lò NOF để kiểm soát cơ tính phù hợp với các ứng dụng khác nhau.
Tôn mạ kẽm NAM KIM có khả năng chống lại sự ăn mòn, gỉ sét trong môi trường tự nhiên, tăng tuổi thọ và tính thẩm mỹ công trình
Tôn kẽm Nam Kim được ứng dụng vào nhiều lĩnh vực của đời sống
Tôn kẽm TVP là sản phẩm tôn mạ kẽm chất lượng cao của Công Ty cổ phần Thép TVP được sản xuất bằng thiết bị công nghệ hiện đại nhất hiện nay của Hàn Quốc – Nhật Bản như: hệ thống điều khiển PLC, hệ thống inveter, hệ thống motor servo và hệ thống điều khiển chính xác.
Tôn mạ kẽm TVP có chất lượng tốt, độ bám dính và khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường tự nhiên, tăng tuổi thọ và tính thẩm mỹ công trình
Hiện nay, nhu cầu sử dụng tôn mạ kẽm ngày càng nhiều, đặc biệt là trong lĩnh vực xây dựng hay trong lĩnh vực sản xuất các sản phẩm phục vụ công nghiệp. Chính vì vậy, để có được dòng sản phẩm tôn mạ kẽm chất lượng bạn cần chú trọng hai vấn đề: chọn sản phẩm tốt, chất lượng cao, chính hãng và mua tại những đơn vị có uy tín trên thị trường hiện nay.
Việc nhu cầu sử dụng ngày càng tăng cao dẫn đến sự đa dạng về sản phẩm, mẫu mã cũng như chủng loại. Chất lượng sản phẩm đa dạng, giá cả chênh lệch. Nên mua tôn mạ kẽm hội tụ đủ các yếu tố sau:
- Trước hết sản phẩm phải phù hợp với loại công trình bạn cần thi công.
- Lựa chọn những mẫu tôn hòa hợp với tổng thể thiết kế của toàn bộ công trình.
- Nên chọn những loại tôn có nhiều ưu điểm, công dụng nhầm linh hoạt trong vấn đề thiết kế, ứng dụng.
- Đối với các công trình cần yêu cầu chất lượng, tính thẩm mỹ cao cần chọn mua những dòng tôn có đặc tính ưu việt để đảm bảo độ bền chắc cho công trình.
- Chú ý đến quy cách tiêu chuẩn của sản phẩm, sản phẩm cần đạt các chỉ số kỹ thuật cụ thể theo quy định.
- Chất lượng đảm bảo trong quá trình thi công cũng như giao hàng
- Nên chọn những thương hiệu có uy tín trên thị trường để chất lượng sản phẩm được nâng cao.
- Không nên mua tôn mạ kẽm có mức giá rẻ hơn mức giá thị trường, cũng không nên chọn những đơn vị có giá thành quá rẻ, hứa hẹn đủ điều mà không thành lập văn bản.
Nếu bạn còn đang phân vân không biết nên mua tôn mạ kẽm ở đâu chất lượng, uy tín, đảm bảo an toàn mà giá lại rẻ thì nhà máy tôn thép Nhật Minh là lựa chọn đúng đắn nhất mà bạn nên lựa chọn.
- Nhật Minh Steel tự hào là một trong những đơn vị chuyên phân phối các sản phẩm tôn mạ kẽm cấp một với chất lượng chính hãng, đảm bảo độ uy tín, an toàn khi sử dụng, đặc biệt là mức giá rẻ cạnh tranh trên thị trường.
- Đa dạng các mặt hàng tôn xây dựng, chúng tôi chuyên cung cấp các loại sắt thép xây dựng hàng đầu tại TpHCM với hơn 15 năm kinh nghiệm sản xuất và phân phối tất cả các loại VLXD khác như xi măng, cát, đá,…
- Các thương hiệu tôn mạ kẽm mà Liki Steel chúng tôi phân phối như: Tôn Hoa Sen, Đông Á, Việt Nhật, Hòa Phát, Phương Nam …
- Sản phẩm đảm bảo nhập 100% từ những đơn vị trên, cam kết nói không với hàng nhái, hàng giả, hàng kém chất lượng, hàng không rõ nguồn gốc,…
- Khi mua hàng tại nhà máy tôn thép Nhật Minh đảm bảo đúng chất lượng theo từng hãng. Bồi thường 100% giá trị đơn hàng nếu phát hiện sản phẩm trộn hàng kém chất lượng.
- Bạn được quyền đổi trả nếu chúng tôi vi phạm bất cứ điều gì ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.
Chúng tôi thường xuyên cập nhật báo giá tôn mạ kẽm liên tục tại website. Liên hệ ngay hotline để có báo giá tôn kẽm và các loại vật liệu khác mới và chính xác nhất theo đơn hàng của mình nhé!
-
Bạn cần báo giá tôn Đại Thiên Lộc mới nhất hiện nay? Bạn đang tìm hiểu …
-
Bạn cần báo giá tôn dầu mới nhất ? Bạn đang tìm hiểu về tôn thép …
-
Bạn cần báo giá tôn 7 sóng vuông mới nhất ? Bạn đang tìm hiểu …
-
Bạn đang cần báo giá tôn máng xối mới nhất ? Bạn đang tìm hiểu …