Trắc nghiệm Công nghệ 11 vungoi

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 11 [có đáp án chi tiết]

Câu 1: Bản vẽ nhà là bản vẽ thể hiện:

  1. Hình dạng ngôi nhà

  2. Kích thước ngôi nhà

  3. Cấu tạo ngôi nhà

  4. Cả 3 đáp án trên

Câu 2: Hồ sơ giai đoạn thiết kế sơ bộ ngôi nhà có:

  1. Bản vẽ hình chiếu vuông góc ngôi nhà

  2. Bản vẽ mặt cắt ngôi nhà

  3. Hình chiếu phối cảnh hoặc hình chiếu trục đo ngôi nhà

  4. Cả 3 đáp án trên

Câu 3: Hình biểu diễn chính của ngôi nhà là:

  1. Mặt bằng

  2. Mặt đứng

  3. Hình cắt

  4. Cả 3 đáp án trên

Câu 4: Chọn phát biểu sai:

  1. Bản vẽ xây dựng gồm bản vẽ công trình xây dựng như nhà cửa, cầu đường, bến cảng,...

  2. Bản vẽ xây dựng chỉ có bản vẽ nhà

  3. Bản vẽ nhà thể hiện hình dạng, kích thước, cấu tạo ngôi nhà

  4. Bản vẽ nhà là bản vẽ xây dựng hay gặp nhất

Câu 5: Điền vào chỗ trống: Bản vẽ mặt bằng tổng thể là bản vẽ ..... của các công trình trên khu đất xây dựng

  1. Hình chiếu bằng

  2. Hình chiếu đứng

  3. Hình chiếu cạnh

  4. Hình chiếu trục đo

Câu 6: Trên mặt bằng tổng thể thường vẽ mũi tên chỉ:

  1. Hướng tây

  2. Hướng bắc

  3. Hướng đông

  4. Hướng nam

Câu 7: Hình biểu diễn quan trọng nhất của ngôi nhà là:

  1. Mặt bằng

  2. Mặt đứng

  3. Hình cắt

  4. Đáp án khác

Câu 8: Chọn phát biểu đúng:

  1. Mặt bằng là hình cắt bằng của ngôi nhà được cắt bởi một mặt phẳng thẳng đứng đi qua cửa sổ

  2. Mặt bằng là hình cắt đứng của ngôi nhà được cắt bởi một mặt phẳng nằm ngang đi qua cửa sổ

  3. Mặt bằng là hình cắt bằng của ngôi nhà được cắt bởi một mặt phẳng nằm ngang đi qua cửa sổ

  4. Đáp án khác

Câu 9: Chọn phát biểu đúng:

  1. Mỗi ngôi nhà chỉ có một mặt bằng

  2. Nếu ngôi nhà có nhiều tầng thì phải có bản vẽ mặt bằng riêng cho từng tầng

  3. Cứ 2 tầng thì có một mặt bằng

  4. Đối với nhà có 2 tầng thì mặt bằng của 2 tầng giống nhau ở kí hiệu cầu thang.

Câu 10: Hãy cho biết đây là kí hiệu gì trên bản vẽ mặt bằng tổng thể: 

  1. Thảm cỏ

  2. Nhà

  3. Công trình cần sửa chữa

  4. Cây

Đáp án trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 11

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

D

D

D

B

A

B

A

C

B

D

Câu 1. Có mấy phương pháp chế tạo phôi?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 10. Phương pháp gia công áp lực:

A. khối lượng vật liệu thay đổi

B. thành phần vật liệu thay đổi

C. làm kim loại nóng chảy

D. dùng ngoại lực tác dụng thông qua dụng cụ hoặc thiết bị như búa tay, búa máy

CâuĐáp ánCâuĐáp án
Câu 1BCâu 6B
Câu 2DCâu 7A
Câu 3DCâu 8C
Câu 4CCâu 9D
Câu 5ACâu 10D

Lựu [Tổng hợp]

Câu 2. Có mấy loại nét vẽ thường gặp trong bản vẽ kỹ thuật?

A. 4

B. 5

C. 3

D. 2

Câu 3. Bản vẽ kĩ thuật là:

C. các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng đồ họa

D. các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng văn bản

A. các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng đồ họa theo một quy tắc thống nhất

B. các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng văn bản theo một quy tắc thống nhất

Câu 4. Tỉ lệ 1:2 là tỉ lệ gì?

A. Phóng to

B. Thu nhỏ

C. Nguyên hình

D. Nâng cao

Câu 6. Những khổ giấy chính dùng trong bản vẽ kĩ thuật là:

A. A1, A2, A3, A4, A5

B. A0, A1, A2, A3, A4

C. A4

D. A1, A2, A3, A4

Câu 7. Cách ghi kích thước nào sau đây là đúng?

A.

B.

C.

D.

Câu 8. Từ khổ giấy A1 ta chia được mấy khổ giấy A4?

A. 8

B. 4

C. 6

D. 2

Câu 12.

A. 4 : 4

B. 2 : 1

C. 1 : 3

D. 1 : 1

CâuĐáp ánCâuĐáp án
Câu 1ACâu 7D
Câu 2BCâu 8A
Câu 3ACâu 9D
Câu 4BCâu 10A
Câu 5DCâu 11B
Câu 6BCâu 12C

Hoàng Việt [Tổng hợp]

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

  • Lý thuyết Công nghệ 11 Bài 15: Vật liệu cơ khí [hay, chi tiết]

Câu 1: Tính chất vật liệu gồm:

A. Tính chất cơ học

B. Tính chất lí học

C. Tính chất hóa học

D. Cả 3 đáp án trên

Hiển thị đáp án

Câu 2: Tính chất đặc trưng về cơ học là:

A. Độ bền

B. Độ dẻo

C. Độ cứng

D. Cả 3 đáp án trên

Hiển thị đáp án

Câu 3: Có mấy loại giới hạn bền?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Đó là giới hạn bền kéo và giới hạn bền nén.

Câu 4: Đặc trưng cho độ bền của vật liệu là:

A. Giới hạn bền

B. Giới hạn dẻo

C. Giới hạn cứng

D. Giới hạn kéo

Hiển thị đáp án

Câu 5: Độ bền là gì?

A. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo của vật liệu

B. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo của bề mặt vật liệu

C. Biểu thị khả năng phá hủy của vật liệu

D. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực

Hiển thị đáp án

Câu 6: Đâu là giới hạn bền?

A. Giới hạn bền kéo

B. Giới hạn bền nén

C. Giới hạn bền dẻo

D. Cả A và B

Hiển thị đáp án

Câu 7: Có mấy loại đơn vị đo độ cứng?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Hiển thị đáp án

Câu 8: Đơn vị đo độ cứng là:

A. HB

B. HRC

C. HV

D. Cả 3 đáp án trên

Hiển thị đáp án

Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. HB dùng để đo độ cứng của vật liệu có độ cứng thấp

B. HRC dùng để đo độ cứng của vật liệu có độ cứng trung bình

C. HB dùng để đo độ cứng của vật liệu có độ cứng cao

D. Cả 3 đáp án trên

Hiển thị đáp án

Câu 10: Tên vật liệu thông dụng dùng trong ngành cơ khí là?

A. Vật liệu vô cơ

B. Vật liệu hữu cơ

C. Vật liệu compozit

D. Cả 3 đáp án trên

Hiển thị đáp án

Câu 11Vật liệu Compôzit có công dụng gì trong đời sống ?

A. Dùng chế tạo dụng cụ cắt trong gia công cắt gọt.

B. Dùng chế tạo thân máy công cụ.

C. Dùng chế tạo cánh tay người máy, nắp máy

D. Tất cả đều đúng

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích:

Vật liệu Compôzit nền là kim loại: Dùng chế tạo dụng cụ cắt trong gia công cắt gọt.

Vật liệu Compôzit nền là vật liệu hữu cơ:

+ Dùng chế tạo thân máy công cụ.

+ Dùng chế tạo cánh tay người máy, nắp máy

Câu 12Những tính chất nào là của nhựa nhiệt dẻo: 

A. Ở nhiệt độ nhất định chuyển sang trạng thái chảy dẻo, không dẫn điện. 

B. Gia công nhiệt được nhiều lần. 

C. Có độ bền và khả năng chống mài mòn cao 

D. Cả 3 đáp án trên

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích:

Tính chất của nhựa nhiệt dẻo

+ Ở nhiệt độ nhất định chuyển sang trạng thái chảy dẻo, không dẫn điện. 

+ Gia công nhiệt được nhiều lần. 

+ Có độ bền và khả năng chống mài mòn cao 

Câu 13Chỉ tiêu cơ bản của vật liệu là :

A. độ bền

B. độ cứng

C. độ dẻo

D. độ nóng chảy

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích:

Độ bền hiển thị khả năng chống lại biến dạng dẻo hay phá huỷ của vật liệu, dưới tác dụng ngoại lực. Là chỉ tiêu cơ bản của vật liệu.

Câu 14. Độ cứng là gì ?

A. Hiển thị khả năng chống lại biến dạng dẻo hay phá huỷ của vật liệu, dưới tác dụng ngoại lực.

B. Đặc trưng cho độ bền kéo vật liệu.

C. Hiển thị khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.

D. Là khả năng chống lại biến dạng dẻo của lớp bề mặt vật liệu dưới tác dụng của ngọai lực thông qua các đầu thử có độ cứng cao được gọi là không biến dạng.

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích:

+ Đáp án A, B là nói về độ bền

+ Đáp án C nói về độ dẻo

Câu 15. Tính chất nào sau đây là của vật liệu vô cơ:

A. Ở nhiệt độ nhất định chuyển sang trạng thái chảy dẻo

B. Độ cứng, độ bền nhiệt rất cao

C. Gia công nhiệt được nhiều lần. 

D. Tất cả đều đúng

Hiển thị đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích:

+ Đáp án A, C: tính chất của nhựa nhiệt dẻo nên A và C sai

+ Đáp án D: do A và C sai nên D sai.

Xem thêm các bài Lý thuyết và câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 có đáp án hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k5: fb.com/groups/hoctap2k5/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

bai-15-vat-lieu-co-khi.jsp

Video liên quan

Chủ Đề