Trắc nghiệm hệ thống thông tin ngân hàng

Tải miễn phí cho anh em Kho tai lieu Ket-noi.com Môn thi : Hệ Thống Thông Tin Tài Chính - Ngân Hàng Câu 1: khi tính số kỳ thanh toán cho một khoản vay 100,000,000 vnđ, trả đều hàng quý 10,000,000 vnđ, sử dụng hàm NPER: A. Đối số PV = 100,000,000, đối số PMT = 10,000,00 C. Đối số PV = - 100,000,000, Đối số PMT = - 10,000,000 B. Đối số PV = - 100,000,000, đối số PMT = 10,000,000 D. Đối số PV = 100,000,000, đối số PMT = - 10,000,000 Câu 2: Trong Excel, hàm nào sau đây có thể được dùng để tính giá trị đầu tư trong lĩnh vực chứng khoán: A. NOMINAL B. NPV C. EFFECT D. ACCRINTM Câu 3: Một người gửi 5000$ vào ngân hàng, mỗi năm gửi thêm 100$ với lãi suất 9%/năm [bỏ qua lạm phát], để tính số tiền có được sau 5 năm - thanh toán đầu kỳ, anh/chị sử dụng hàm nào sau đây: A. FV[5000, 100, 9%, 5, 0] B. FV[5000, 100, 9%, 5, 1] C. Fv[9%, 5, 100, 5000, 1] D. FV[9%, 5, 100, 5000, 0] Câu 4:Một người muốn có số tiền tiết kiệm 3000 USD vào thời điểm 10 năm sau. Biết lãi suất ngân hàng là 6%/năm [bỏ qua lạm phát]. Đe tính số tiền người này phải gửi vào ngân hàng bây giờ là bao nhiêu, ta viết hàm sau: A. PV[3000, 10, 6%, 1] B. Pv[6%, 3000, 10, 1] C. PV[10, 6%, 3000, 1] D. PV[6%, 10, 0, 3000, 1] Câu 5: Tính số tiền lãi phải trả cho một khoản vay 1000$ có lãi suất thay đổi theo các kỳ lần lượt là 7%, 5.4%, 6%. Ta viết hàm: A. PMT[1000, {7%, 5.4%, 6%}] B. FVSCHEDULE[1000, 7%, 5.4%, 6%] C. FVSCHEDULE[1000, {7%, 5.4%, 6%}] D. PMT[1000, 7%, 5.4%, 6%] Câu 6: Trong Excel, có the sử dụng hàm nào sau đây để tính lãi suất danh nghĩa hàm năm cho một khoản đầu tư: A. EFFECT B. PV C. NOMINAL D. PMT Câu 7: Trong Excel, cấu trúc hàm DDB[cost, salvage, life, period, factor], đối so cost là: A. Gía trị còn lại ước tính của TSCĐ sau khi đã khấu hao B. Giá trị hiện thời của TSCĐ sau khi đã khấu hao C. Giá trị còn lại của TSCĐ sau khi đã khấu hao D. Giá trị ban đầu của TSCĐ Câu 8: Trong Excel, cấu trúc hàm FVSHEDULE [principal, schedule] là hàm tính: A. Giá trị tương lai của một khoản đầu tư khi lãi suất thay đổi B. Giá trị tương lai của một khoản đầu tư khi lãi suất đen hạn C. Giá trị tương lai của một khoản đầu tư khi lãi suất đáo hạn D. Giá trị tương lai của một khoản đầu tư khi lãi suất cố định Câu 9: Trong Excel, để đánh giá khả thi về mặt tài chính của một dự án đầu tư, hàm NPV là hàm ứng dụng: A. Phương pháp giá trị hiện tại thuần B. Phương pháp tỷ suất thu hồi nội bộ C. Phương pháp chỉ số doanh lợi D. Phương pháp thời gian hoàn vốn Câu 10: Một TSCĐ có nguyên giá là 180,000,000 đồng, giá trị còn lại sau khi đã khấu hao là 60,000,000 đồng, thời gian khấu hao TSCĐ này là 10 năm. Năm đầu tiên khấu hao 12 tháng. Muốn tính khấu hao năm đầu tiên bằng cách dùng hàm DB, chúng ta có thể viết hàm sau: A. DB[60,000,000; 180,000,000; 10; 1] B. DB[180,000,000; 60,000,000; 1; 10] C. DB[10; 180,000,000; 60,000,000; 1] D. DB[180,000,000; 60,000,000; 10; 1] Câu 11: Một người muốn có số tiền tiết kiệm 5000$ sau 5 năm, với lãi suất 9%/năm [bỏ qua lạm phát] - thanh toán đầu kỳ, để tính số tiền hiện tại phải đầu tư vào ngân hàng hằng tháng. Anh/chị sử dụng hàm nào sau đây: A. PMT[9%/12.5*12; 0; 5000; 1] B. PMT[9%/12.5*12; 0; 5000; 0] C. PMT[9%; 5; 0; 5000; 1] D. PMT[9%; 5; 0; 5000;0] Câu 12: Hàm nào sau đây không thuộc nhóm hàm khấu hao TSCĐ: A. SLN B. DB, DDB C. NOMINAL D. Câu a và b đều đúng Câu 13: Một TSCĐ có nguyên giá là 150,000,000 đồng, giá trị còn lại sau khi đã khấu hao là 40,000,000 đồng, thời gian khấu hao TSCĐ này là 7 năm. Muốn tính khấu hao hàng năm theo phương pháp khấu hao đều, chúng ta có thể viết hàm sau: A. SLN[150,000,000; 7; 40,000,000] B. SLN[150,000,000; 40,000,000; 7] C. SLN[40,000,000; 150,000,000; 7] D. SLN[7; 40,000,000; 150,000,000] Câu 14: Trong Excel, phương pháp tính tổng khấu hao hàng năm cho TSCĐ trong một khoảng thời gian xác định, dùng hàm: A. DDB B. DB C. SYD D. Tất cả các câu trên Câu 15: Trong công thức hàm IRR, đối so guess nếu bỏ qua thì Excel sẽ mặc định với lãi suất dự kiến là: A. 10% B. 0% C. Câu a và b đều sai D. 12% LInk download đầy đủ

Xem link download tại Blog Kết nối!

Trắc nghiệm Hệ thống thông tin quản lý – NEUCâu 1. Tất cả các liệt kê sau đây đều là thành phần của một HTTT, trừ:a] Phần mềmb] Văn hóac] Phần cứngd] Thủ tụcCâu 2. Hệ điều hành Windows 7 là một ví dụ về thành phần ________ của một HTTT.a] Phần mềmb] Phần cứngc] Dữ liệud] Thủ tụcCâu 3. Một mạng xương sống để kết nối các mạng cục bộ của một tổ chức với nhau, kếtnối với mạng diện rộng và mạng Internet là một ví dụ về thành phần _______ của một HTTT.a] Phần cứngb] Phần mềmc] Dữ liệud] Thủ tụcCâu 4. Một giao thức an toàn hệ thống máy tính [computer security protocol] dùng để đăngnhập là một ví dụ về thành phần ________ của HTTT.a] Phần cứngb] Phần mềmc] Dữ liệud] Thủ tụcCâu 5. Mã khách hàng và họ tên khách hàng là ví dụ về thành phần _______ của một HTTTquản lý đơn hàng.a] Phần cứng1 b] Phần mềmc] Dữ liệud] Thủ tụcCâu 6. Những bản nhạc được tải về từ một trang chia sẻ âm nhạc là ví dụ minh họa về thànhphần ________ của một HTTT.a] Phần cứngb] Phần mềmc] Dữ liệud] Thủ tụcCâu 7. Khẳng định nào sau đây là đúng đối với phát triển và sử dụng HTTT.a] Cán bộ nghiệp vụ [khơng chun về cơng nghệ] khơng cần có hiểu biết về phát triểnHTTTb] Chỉ các chuyên gia về CNTT tham gia vào q trình phát triển HTTTc] Trách nhiệm chính trong quá trình phát triển một HTTT thuộc về các lập trình viênd] Cán bộ nghiệp vụ cần phải có hiểu biết về các yêu cầu về mặt dữ liệu và các tiến trìnhnghiệp vụ liên quanCâu 8. Quá trình ________ chuyển dịch công việc từ con người sang máy tính.a] tự động hóab] tích hợpc] quản lýd] tác nghiệpCâu 9. Hoạt động nào sau đây là thử thách nhất đối với một tổ chức doanh nghiệp:a] Mua sắm, phát triển các chương trình mớib] Tạo các CSDL mới hoặc cập nhật các CSDL hiện cóc] Thay đổi các quy trình thủ tục, thay đổi phương thức làm việc của người sử dụngd] Đặt mua và cài đặt các thiết bị phần cứng mới2 Câu 10. Tìm giá trị trung bình của một bộ các giá trị đơn lẻ là một ví dụ về kết xuất _______từ ________.a] tập con; tập lớnb] thông tin; dữ liệuc] tri thức; thông tind] dữ liệu; thông tinCâu 11. Điểm nào sau đây khơng phải là đặc tính của thơng tin có chất lượng?a] Trao đổi đượcb] Có liên quanc] Đúng thời điểmd] Chính xácCâu 12. Khẳng định nào sau đây phản ánh nguyên tắc quản trị thông tin.a] Thông tin cần và chỉ cần vừa đủ [không thừa, không thiếu]b] Thông tin cần được biểu diễn ở dạng đồ họac] Thông tin và dữ liệu cần lưu trữ tách rời nhaud] Càng nhận nhiều thông tin, càng cần phải bỏ qua thông tin nhiều hơnCâu 13. Thành phần nào sau đây của HTTT là yếu tố phi công nghệ?a] Phần cứngb] Dữ liệuc] Thủ tụcd] Phần mềmCâu 14. Lựa chọn nào sau đây là ví dụ về phương tiện lưu trữ có thể ghi và xóa nhiều lần?a] CD-ROMb] DVD-Rc] CD-RWd] DVD+R3 Câu 15. Phần cứng bao gồm tất cả, trừ ________.a] Hệ điều hànhb] Máy inc] Màn hìnhd] Bộ xử lý trung tâmCâu 16. Một ________ tương đương 1024 GB.a] gigabyteb] terabytec] kilobyted] megabyteCâu 17. Ứng dụng nào sau đây thường sử dụng các tệp tuần tự?a] Ứng dụng xử lý lương theo lơb] Hệ thống đặt vé máy bayc] Trình duyệt Webd] Hệ thống xử lý giao dịch trực tuyếnCâu 18. Hoạt động nào sau đây không liên quan đến máy chủ?a] xử lý emailb] xử lý các trang webc] xử lý văn bảnd] xử lý các CSDL lớn, chia sẻ cho nhiều người dùngCâu 19. Lý do chính của việc nối mạng các máy tính và các thiết bị liên quan?a] Chia sẻ các nguồn lực công nghệb] Chia sẻ dữ liệuc] Tăng cường khả năng Marketingd] Tất cả các lựa chọn trên4 Câu 20. Một ví dụ về ngơn ngữ truy vấn tin dùng để truy vấn thông tin trong một CSDL là:a] SQLb] ASPc] XMLd] PHPCâu 21. B2C ________.a] xử lý các giao dịch mua bán hàng hóa giữa cơng ty và khách lẻb] xử lý các giao dịch mua bán hàng hóa giữa các cơng tyc] xử lý các giao dịch mua bán hàng hóa giữa cơng ty và chính phủd] xử lý các giao dịch mua bán hàng hóa giữa các chính phủCâu 22. Trong mơ hình TMĐT B2G, cơng ty bán hàng hóa cho ________.a] một nhóm các cơng tyb] một nhóm khách lẻc] chính phủd] các cơng ty khácCâu 23. Quyết định được xác định theo một trình tự thủ tục xác định được gọi là quyết định:a] có cấu trúcb] khơng có cấu trúcc] khơng có tài liệud] bán cấu trúcCâu 24. Tính lương cho cơng nhân được xếp vào phạm trù ra quyết định:a] có cấu trúcb] khơng có cấu trúcc] khơng có tài liệud] bán cấu trúc5 Câu 25. Khẳng định nào sau đây là đúng?a] Phát triển HTTT chỉ đề cập đến ba thành phần: phần cứng, phần mềm và dữ liệub] Phát triển HTTT có phạm vi hẹp hơn rất nhiều so với phát triển các chương trìnhc] Phát triển HTTT là một hoạt động thuần túy mang tính kỹ thuậtd] Phát triển HTTT địi hỏi có sự phối hợp làm việc nhóm giữa chuyên gia HTTT và người sửdụng, những người có tri thức và hiểu biết về nghiệp vụCâu 26. Một trong những nhiệm vụ của chuyên gia phân tích HTTT là ________.a] Làm việc với người sử dụng để xác định các yêu cầu hệ thốngb] Sửa chữa các thiết bị máy tínhc] Thiết kế và viết các chương trình máy tínhd] Viết tài liệu hướng dẫn sử dụng chương trìnhCâu 27. ________ giúp người sử dụng giải quyết các vấn đề và thực hiện công việc đào tạongười sử dụng.a] Phân tích viên hệ thốngb] Quản trị mạngc] Bộ phận hỗ trợ người sử dụngd] Kỹ sư thử nghiệm chương trình phần mềmCâu 28. Tất cả đều là hoạt động cơ bản trong chuỗi cung cấp [chuỗi giá trị], trừ:a] hậu cần đầu vàob] quản trị nguồn nhân lựcc] sản xuất tác nghiệpd] dịch vụ sau bán hàngCâu 29. Đâu là một ví dụ về hoạt động chính trong chuỗi cung cấp?a] Xử lý đơn hàng tự độngb] Thiết kế có trợ giúp của máy tínhc] Lập kế hoạch nhân sự tự động6 d] Mua sắm phụ tùng trực tuyếnCâu 30. Quản trị quan hệ khách hàng cho phép doanh nghiệp:a] xác định và nhắm tới các khách hàng tiềm năng nhấtb] tùy chỉnh và cá nhân hóa sản phẩm theo nhu cầu của khách hàngc] áp dụng kinh nghiệm chăm sóc và dịch vụ khách hàng có chất lượng cao cho mọi điểmgiao dịchd] cả a, b và c đều đúng.Câu 31. Tất cả các thuật ngữ sau đây đều tương đương với thuật ngữ “Thương mại điện tử”[TMĐT], trừ:a] thương mại trực tuyếnb] thương mại điều khiển họcc] kinh doanh các mặt hàng điện tửd] thương mại không giấy tờCâu 32. Trình tự các cơng đoạn chính của TMĐT là:a] đặt hàng, thanh tốn, thơng tin, giao hàng, hỗ trợ sau bán hàngb] thơng tin, đặt hàng, thanh tốn, giao hàng, hỗ trợ sau bán hàngc] thông tin, đặt hàng, thanh toán, giao hàng, kiểm tra mức tồn khod] đặt hàng, giao hàng, thanh tốn, thơng tin, hỗ trợ sau bán hàngCâu 33. Tất cả đều là ứng dụng thành phần trong hệ thống quản trị quan hệ khách hàng,trừ:a] duy trì và tơn vinh khách hàng trung thànhb] marketing và đáp ứng đơn hàngc] lựa chọn nhà cung cấp NVL và thương thảo giá cảd] quản trị thông tin liên hệ và giao dịch khách hàngCâu 34. Hệ thống dự trữ đúng thời điểm - JIT [Just - In - Time] là một ví dụ về _______.a] hệ thống thơng tin sản xuất mức tác nghiệpb] hệ thống thông tin sản xuất mức chiến thuật7 c] hệ thống thông tin sản xuất mức chiến lượcd] hệ thống thông tin quản lý tiến độ sản xuấtCâu 35. Trong quản lý sản xuất, MRP là viết tắt của:a] Material Request Planb] Material Requirement Productionc] Material Requirement Planningd] Material Request ProductionCâu 36. Tất cả đều là phần mềm hỗ trợ hoạt động Marketing, trừ:a] phần mềm trợ giúp nhân viên bán hàngb] phần mềm trợ giúp quản lý các nhân viên bán hàngc] phần mềm trợ giúp quản lý chương trình bán hàng qua điện thoạid] phần mềm MRP [phần mềm hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu]Câu 37. Chi phí phát triển HTTT bao gồm:a] chi phí bảo trì phần cứngb] chi phí bảo trì phần mềmc] chi phí chuyển đổi dữ liệud] chi phí nhân cơng sử dụng hệ thốngCâu 38. Thử nghiệm hệ thống là trách nhiệm:a] của cả người sử dụng và chuyên gia phân tích hệ thốngb] của riêng người sử dụngc] của riêng chuyên gia phân tích hệ thốngd] của bên thứ baCâu 39. Hạn chế của việc mua phần mềm có sẵn so với việc tự phát triển phần mềm là:a] Đắt hơnb] Phần mềm mua sẵn hiếm khi đáp ứng nhu cầu đặc thù của tổ chứcc] Cần nhiều thời gian hơn cho việc triển khai vì tính phức tạp của phần mềm8 d] Khơng có tài liệu kèm theoCâu 40. Lợi ích của HTTT bao gồm:a] Lợi ích vơ hìnhb] Lợi ích hữu hìnhc] Cả a và bd] Cả a và b đều không đúngCâu 41. Phát triển HTTT bao gồm các giai đoạn theo trình tự sau:a] Phân tích, thiết kế, thử nghiệm, lập trình, chuyển đổi hệ thống, khai thác & bảo trì hệthốngb] Phân tích, thiết kế, thử nghiệm, lập trình, khai thác & bảo trì hệ thống, chuyển đổi hệthốngc] Phân tích, thiết kế, lập trình, thử nghiệm, khai thác & bảo trì hệ thống, chuyển đổi hệthốngd] Phân tích, thiết kế, lập trình, thử nghiệm, chuyển đổi hệ thống, khai thác & bảo trì hệthốngCâu 42. Các hoạt động chính của giai đoạn thiết kế HTTT bao gồm:a] Thiết kế giao diện vào/ ra, thiết kế CSDL và thiết kế tài liệu hướng dẫn sử dụngb] Thiết kế giao diện vào/ ra, thiết kế CSDL và thiết kế logic xử líc] Thiết kế CSDL, thiết kế logic xử lí và thiết kế biểu mẫu nhập liệud] Thiết kế logic xử lí, thiết kế báo cáo đầu ra và thiết kế CSDLCâu 43. Các chiến lược chuyển đổi HTTT bao gồm:a] Chuyển đổi trực tiếp, chuyển đổi song song, chuyển đổi một lần và chuyển đổi theo phab] Chuyển đổi trực tiếp, chuyển đổi song song, chuyển đổi theo pha và chuyển đổi thí điểmc] Chuyển đổi theo pha, chuyển đổi thí điểm, chuyển đổi trực tiếp và chuyển đổi nhiều lầnd] Chuyển đổi song song, chuyển đổi trực tiếp, chuyển đổi thí điểm và chuyển đổi tạm thời9 Câu 44. Để giảm thiểu sự phản ứng của người sử dụng khi triển khai HTTT, các tổ chức cóthểáp dụng các chiến lược sau:a] Lập kế hoạch và triển khai tốt hoạt động đào tạo người sử dụngb] Xây dựng giao diện mang tính thân thiện, dễ dùng đối với người sử dụngc] Phát huy tối đa vai trò của người sử dụng trong quá trình phát triển HTTTd] Cả a, b và cCâu 45. ________ là các chuyên gia HTTT có kiến thức cả về cơng nghệ và nghiệp vụ.a] kỹ sư phần mềmb] cán bộ quản trị cơ sở dữ liệuc] cán bộ quản lý dự ánd] cán bộ phân tích hệ thốngCâu 46. Khi một doanh nghiệp chỉ cài đặt và thử nghiệm một phần của hệ thống mới, sauđó lặp lại việc cài đặt và thử nghiệm từng phần của hệ thống mới cho tới khi hoàn tất toànbộ hệ thống, được gọi là chuyển đổi ________.a] thử nghiệmb] theo phac] song songd] trực tiếpCâu 47. Theo dõi những vấn đề trục trặc cũng như các yêu cầu đặt ra đối với hệ thống mới,được thực hiện ở giai đoạn _________ của vòng đời phát triển HTTT.a] triển khaib] bảo trìc] phân tích u cầud] thiết kếCâu 48. Tội phạm điện tử:a] là dạng tội phạm nhắm tới các máy tính điện tửb] là dạng tội phạm nhắm tới các hệ thống mạng điện tử10 c] là dạng tội phạm có sử dụng máy tính hoặc một phương tiện điện tử trong quá trình thựchiện tội phạmd] cả a và bCâu 49. Các công nghệ an tồn thơng tin bao gồm:a] tường lửa và máy chủ proxy, mã hóa và mạng riêng ảob] xác thực định danh và hệ thống quản trị truy cấpc] công cụ lọc nội dung, công cụ kiểm tra thâm nhậpd] cả a, b, và c đều đúngCâu 50. Mục tiêu của Phó giám đốc an tồn thơng tin [CISO] là:a] xác định và xếp hạng khẩn cấp tất cả các rủi ro liên quanb] loại trừ tất cả các rủi ro có thể loại trừ được với chi phí đầu tư hợp lýc] loại trừ tất cả các rủi ro thông tind] cả a và b đều đúngCâu 51. ”Khả năng kiểm soát, cảnh báo lỗi, tránh rủi ro” thuộc về yếu tố đánh giá phần cứngnào sau đây khi mua sắm?a] Năng lực làm việcb] Tính tin cậyc] Chi phíd] Tính tương thíchCâu 52. Các hệ thống thơng tin xử lý đơn đặt hàng hay hệ thống thông tin xử lý đặt chỗtrong khách sạn là các HTTT quản lý. Đúng hay sai?a] Đúngb] SaiGiải thích: phải là HTTT xử lý giao dịch [TPS]Câu 53. Mạng có cấu hình đơn giản nhất với một đường trục và tất cả các thiết bị mạngchia sẻ đường trục này thuộc loại cấu hình nào?a] Bus Topolpgy [mạng đường trục]b] Star Topology [mạng hình sao]11 c] Ring Topology [mạng vòng]d] Mesh Topology [mạng hỗn hợp]Câu 54. Dữ liệu được tập hợp lại và xử lý định kỳ được gọi là phương pháp Xử lý theo lơ.Đúng hay sai?a] Đúngb] SaiCâu 55. Mạng hỗn hợp cịn được gọi là mạng phân cấp, với thiết bị cao nhất là một máytính lớn, được kết nối đến các thiết bị ở mức tiếp theo là các bộ kiểm soát. Các thiết bị kiểmsoát lại được kết nối với các thiết bị đầu cuối hoặc với các máy vi tính hoặc với máy in. Đúnghay sai?a] Saib] ĐúngGiải thích: phải là mạng hình cây [Tree Topolopy]Câu 56. Thiết bị chuyển đổi tín hiệu số từ máy tính thành tín hiệu tương tự cho kênh tươngtự và ngược lại được gọi là MODEM. Đúng hay sai?a] Đúngb] SaiCâu 57. HTTT trợ giúp ra quyết định [DSS] cung cấp thông tin hỗ trợ quá trình ra quyết định:a] Ở mức chiến lược và chiến thuật, nhưng chủ yếu là mức chiến lượcb] Ở mức chiến lược và chiến thuật, nhưng chủ yếu là mức chiến thuậtc] Ở mức chiến thuật và tác nghiệp, nhưng chủ yếu là mức tác nghiệpd] Ở mức chiến thuật và tác nghiệp, nhưng chủ yếu là mức chiến thuậtCâu 58. DSS là hệ thống thông tin dựa trên máy tính trợ giúp việc ra các quyết định phi cấutrúc hoặc bán cấu trúc trong quản lý của một tổ chức bằng các kết hợp dữ liệu với các cơngcụ, các mơ hình phân tích. Đúng hay sai?a] Saib] ĐúngCâu 59. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “ _____ là hệ thống thông tin dựa trênmáy tính trợ giúp việc ra các quyết định phi cấu trúc hoặc bán cấu trúc trong quản lý của mộttổ chức bằng các kết hợp dữ liệu với các cơng cụ, các mơ hình phân tích và cung cấp sự trợgiúp qua lại giữa người quản lý và hệ thống trong quá trình ra quyết định”.a] MISb] DSS12 c] TPSd] ESSCâu 60. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “_______ được lập theo chu kỳ đều đặn hàngngày, hàng tuần, hàng tháng, v.v...] là một trong các loại báo cáo đầu ra của HTTT quản lý”.a] Báo cáo chỉ số thống kêb] Báo cáo theo yêu cầuc] Báo cáo định kỳd] Báo cáo ngoại lệCâu 61. Mục tiêu của các HTTT xử lý giao dịch là:a] Xử lý các dữ liệu liên quan đến giao dịchb] Duy trì sự chính xác cao của các dữ liệu được thu thập và xử lý bởi HTc] Cung cấp thông tin cho lãnh đạo các cấpd] Cả a và bCâu 62. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Dữ liệu giao dịch phát sinh nội bộ [đơn đặthàng, hóa đơn xuất/bán, …] là các ________ của TPS”.a] đầu vàob] báo cáoc] đầu rad] chức năngCâu 63. MIS có khả năng trợ giúp trực tiếp các dạng quyết định đặc trưng, các kiểu quyếtđịnh, các nhu cầu riêng biệt của mỗi nhà quản lý. Đúng hay sai?a] đúngb] saiCâu 64. Hệ thống thơng tin lập kế hoạch hóa nguồn nhân lực thuộc loại hệ thống thông tinquản trị nhân lực cấp _______.a] Chiến thuậtb] Tác nghiệpc] Giao dịch13 d] Chiến lượcCâu 65. Quản lý việc dự trữ và giao/nhận hàng dự trữ cũng như hoạch định và theo dõinăng lực sản xuất là một trong các mục đích của:a] Hệ thống thông tin quản trị nhân lựcb] Hệ thống thông tin Marketingc] Hệ thống thông tin sản xuấtd] Hệ thống thơng tin tài chínhCâu 66. Chức năng lưu trữ và theo dõi dữ liệu về chi phí và lợi nhuận của tổ chức là củaphân hệ nào trong HTTT tài chính?a] Phân hệ dự báo tài chínhb] Phân hệ sử dụng và quản lý quỹc] Phân hệ kiểm tốnd] Phân hệ quyết tốn thu nhập và chi phíCâu 67. HTTT quản trị nguồn nhân lực mức chiến thuật thực hiện:a] Lập kế hoạch nhu cầu nguồn nhân lực dài hạn cho tổ chứcb] Kiểm soát việc phân bổ lương, thu nhập nhân viênc] Theo dõi các hoạt động đào tạo và thẩm định năng lực nhân viênd] Cả b và cCâu 68. Ở mức chiến thuật, các hệ thống bán hàng và Marketing của tổ chức doanh nghiệp:a] Lập dự báo bán hàng dài hạn[chiến lược]b] Giúp doanh nghiệp xác định và liên hệ với các khách hàng tương lai, theo dõi bán hàng,xử lý các đơn hàng và cung cấp dịch vụ hỗ trợ khách hàng[tác nghiệp]c] Xác định giá cho các sản phẩm và dịch vụd] Cả a và c14 Câu 69. Một hệ thống kinh doanh giúp tổ chức cung cấp sản phẩm đúng loại, đến đúng nơivào đúng thời điểm được cần đến với số lượng phù hợp và giá cả chấp nhận được được gọilà gì?a] SCM [chuỗi cung ứng]b] CRMc] TPSd] ERPCâu 70. Hệ thống cung cấp thơng tin tài chính cho những người làm cơng tác quản lý tàichính và giám đốc tài chính trong doanh nghiệp, hỗ trợ quá trình ra quyết định liên quanđến sử dụng tài chính, phân bổ và kiểm sốt các nguồn lực tài chính trong doanh nghiệpđược gọi là:a] Hệ thống thơng tin tài chínhb] Hệ thống thơng tin Marketingc] Hệ thống thông tin sản xuấtd] Hệ thống thông tin quản trị nhân lựcCâu 71. Hỗ trợ phân chia nguồn lực và kiểm tra kế hoạch sản xuất là một trong các mục đíchcủa:a] Hệ thống thơng tin tài chínhb] Hệ thống thơng tin sản xuấtc] Hệ thống thơng tin quản trị nhân lựcd] Hệ thống thông tin MarketingCâu 72. Một hệ thống quản lý quan hệ khách hàng lý tưởng:a] Kiểm soát tất cả cách thức tổ chức doanh nghiệp giao dịch với các khách hàng của mìnhvà tiến hành phân tích các mối giao tiếp này để tối đa hóa giá trị của khách hàng đối vớithơng tin trong khi đồng thời tối đa hóa sự bằng lịng của khách hàngb] Cho phép chăm sóc khách hàng một cách có hệ thống từ lúc nhận đơn hàng cho tới lúccung ứng hàng cho kháchc] Tập trung vào các cách thức để giữ các khách hàng tiềm năng và tối đa hóa doanh thutừ các khách hàng này15 d] Cả a, b và cCâu 73. Chức năng dự báo tăng trưởng của các sản phẩm và của doanh nghiệp, dự báo nhucầu dòng tiền, v.v… là của:a] Phân hệ dự báo tài chínhb] Phân hệ quyết tốn thu nhập và chi phíc] Phân hệ kiểm tốnd] Phân hệ sử dụng và quản lý quỹCâu 74. Mục tiêu cơ bản của tổ chức phi lợi nhuận là tăng doanh thu, giảm chi phí. Đúnghay sai?a] Đúngb] SaiCâu 75. Việc phân loại HTTT thành hai nhóm: nhóm các HTTT hỗ trợ hoạt động nội bộ tổchức và nhóm các HTTT phối hợp hoạt động giữa các tổ chức được dựa theo:a] Các mức quản lýb] Phạm vi hoạt độngc] Lĩnh vực hoạt độngd] Mục đích và đối tượng phục vụCâu 76. Nội dung của các quy tắc, các hướng dẫn và các thủ tục được sử dụng để chọn, tổchức và xử lý dữ liệu sao cho phù hợp với một công việc cụ thể được gọi là:a] Dữ liệub] Tri thức kinh doanhc] Tri thứcd] Thông tinCâu 77. Về mặt dữ liệu, các HTTT quản lý đều:a] Phụ thuộc vào các HTTT xử lý giao dịchb] Phụ thuộc vào các HTTT trợ giúp lãnh đạoc] Phụ thuộc vào các HTTT trợ giúp ra quyết địnhd] Phụ thuộc vào các HTTT trợ giúp ra quyết định và các HTTT trợ giúp lãnh đạo16 Câu 78. Hệ thống tích hợp các yếu tố con người, các thủ tục, các CSDL và các thiết bị để ghinhận giao dịch đã hoàn thành được gọi là:a] DSSb] TPSc] ESSd] MISCâu 79. Việc thu thập và nhập dữ liệu thô chưa qua xử lý vào hệ thống bằng một trong cáccách thủ công, bán thủ công hoặc tự động hóa là chức năng của:a] Bộ phận xử lý của hệ thống thông tinb] Đầu ra của hệ thống thông tinc] Bộ phận lưu trữ của hệ thống thông tind] Đầu vào hệ thống thông tinCâu 80. Hệ thống thơng tin xử lý giao dịch [TPS] có chức năng thực hiện và ghi lại các giaodịch hàng ngày nhằm phục vụ các hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp?a] Đúngb] SaiCâu 81. Chức năng dự báo nhu cầu dòng tiền là của:a] Phân hệ dự báo tài chínhb] Phân hệ quyết tốn thu nhập và chi phíc] Phân hệ kiểm tốnd] Phân hệ sử dụng và quản lý quỹCâu 82. Bạn sẽ sử dụng hệ thống thông tin nào để dự báo xu hướng kinh tế có thể ảnhhưởng đến cơng ty của bạn trong 5 năm tới?a] TPSb] MISc] DSSd] ESS17 Câu 83. ESS được thiết kế để phân tích dữ liệu thu thập từ các nguồn bên ngoài, nhưngcũng cần các thông tin được tổng hợp từ các hệ thống khác như TPS, MIS và DSS?a] Đúngb] SaiCâu 84. Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định [DSS] sử dụng thông tin nội bộ cũng nhưthông tin từ các nguồn bên ngoài?a] Đúngb] SaiCâu 85. Hầu hết các hệ thống thơng tin quản lý [MIS] sử dụng mơ hình toán học hoặc kỹthuật thống kê?a] Đúngb] SaiCâu 86. Bước khó khăn nhất của một q trình ra quyết định là:a] Tìm kiếm thơng tinb] Tiềm hiểu các mơ hình hỗ trợ ra quyết địnhc] Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giád] Tìm hiểu vấn đề cần giải quyếtCâu 87. Khẳng định nào sau đây đúng với hệ hỗ trợ ra quyết định?a] Có tính cấu trúc và khả năng tái sử dụng rất caob] Nguồn dữ liệu đầu vào do hệ thống thông tin hỗ trợ lãnh đạo cung cấpc] Thường sử dụng dữ liệu đầu vào do các hệ thống TPS và MIS cung cấpd] Chỉ sử dụng công cụ xử lý dữ liệu, không dùng đến các cơng cụ xử lý mơ hìnhCâu 88. Các quyết định phi cấu trúc là bất thường, không theo quy tắc và khơng có quytrình rõ ràng hoặc thích hợp để thực hiện?a] Đúngb] SaiCâu 89. Để ra quyết định tốt, nhà quản lý nên:a] Sử dụng mơ hình “ra quyết định tập thể” vì đây là mơ hình tốt nhấtb] Chọn mơ hình ra quyết định đã thành cơng truớc đóc] Sử dụng mơ hình tham vấn để ra quyết địnhd] Xem xét nhiều yếu tố để lựa chọn mô hình ra quyết định phù hợp18 Câu 90. Hệ thống thông tin xử lý giao dịch [TPS] thường chứa _________ dữ liệu, ___________và vậy nên _____ tự động hóa.a] Nhiều, khác nhau, khób] Ít, có tính thủ tục, khóc] Nhiều, có tính thủ tục, dễd] Nhiều, khác nhau, dễCâu 91. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của quyết định có cấu trúc:a] Có tính thủ tụcb] Có tính lặp lạic] Có quy trình rõ ràngd] Cần đến sự đánh giá cũng như kinh nghiệm của cá nhân người ra quyết địnhCâu 92. Phần mềm bảng tính Excel cho phép các nhà quản lý xây dựng một mơ hình địnhgiá bán sản phẩm sao cho đạt được điểm hịa vốn. Cơng cụ được sử dụng trong trườnghợp này là:a] Data Analysisb] Break Even Pointc] Goal Seekd] Data TableCâu 93. Quản lý vận hành chịu trách nhiệm chỉ đạo các hoạt động hàng ngày của doanhnghiệp và do đó cần thơng tin ở cấp độ giao dịch:a] Đúngb] SaiCâu 94. Các hệ thống sản xuất ở cấp độ tác nghiệp thường liên quan trực tiếp đến các mụctiêu sản xuất dài hạn của công ty, chẳng hạn như đặt nhà máy mới ở đâu?a] Đúngb] SaiCâu 95. Hệ thống xử lý giao dịch thường được sử dụng phổ biến nhất bởi cấp quản lý caocấp của một tổ chức?a] Đúngb] Sai19 Câu 96. Hệ thống xử lý giao dịch là hệ thống cơ bản phục vụ cấp tác nghiệp của tổ chức?a] Đúngb] SaiCâu 97. Các nhà quản lý cần hệ thống TPS để theo dõi tình trạng hoạt động nội bộ và mốiquan hệ của công ty với môi trường bên ngoài?a] Đúngb] SaiCâu 98. Hệ thống hỗ trợ quyết định giúp người quản lý đưa ra quyết định không dễ dàngxác định được từ trước?a] Đúngb] SaiCâu 99. ESS được thiết kế để phục vụ cấp quản lý trung gian của tổ chức?a] Đúngb] SaiCâu 100. Mục đích chính của HTTT tác nghiệp trong 1 DN:a] Hỗ trợ quá trình ra quyết định ở mức tác nghiệpb] Xây dựng mục tiêu về chiến lược cho DNc] Hỗ trợ các nhà quản lý mức tác nghiệp bằng cách ghi chép và theo dõi các hoạt động vàcác giao dịch cơ sở của tổ chức như bán hàng, mua NVL hay thanh tốn cơng nợd] Cả a & cCâu 101. HTTT sản xuất JIT với chiến lược “Đúng sản phẩm - với đúng số lượng - tại đúng nơi- vào đúng thời điểm cần thiết”:a] Hỗ trợ các nhà quản lý sản xuất ở mức chiến thuậtb] Hỗ trợ các nhà quản lý sản xuất ở mức chiến lượcc] Giúp đảm bảo NVL và các yếu tố đầu vào khác được cung ứng vào đúng thời điểm màchúng được cần đến cho sản xuất và thành phẩm được vận chuyển đi tiêu thụ vào thời điểmchúng rời dây chuyền sản xuấtd] Cả a và cCâu 102. Đầu tư cho CNTT:a] Chỉ đảm bảo mag lại lợi ích kinh tế cho các tổ chức DN, khi DN quan tâm và đầu tư xứngđáng cho các yếu tố bổ trợ khác như phát triển các mơ hình kinh doanh mới, tái thiết kế lạicác quy trình đã lỗi thời, thay đổi căn bản trong hành vi quản lý và lao động của NNL trongtổ chức DN20 b] Ln đảm bảo mang lại lợi ích kinh tế cho các tổ chức DN, không phụ thuộc vào các yếutố bổ trợ khác vì CNTT đã phát triển ở mức rất cao…c] Cần được đánh giá về tính khả thi về mọi khía cạnh như bất kỳ 1 dự án đầu tư nào khácnếu DN không muốn gặp phải rủi ro trong lĩnh vực đầu tư đầy tiềm năng nhưng cũng rấttốn kém nàyd] a & cCâu 103. Việc tăng cường sử dụng internet giúp DN:a] Đơn giản và tối ưu hóa các tiến trình nghiệp vụb] Tăng nhu cầu nguồn nhân lực công nghệ caoc] Trở nên phẳng hơn so vs trướcd] a và cCâu 104. Trong ngữ cảnh ra quyết định, yếu tố nào sau đây quan trọng nhất ảnh hưởng đếnchất lượng các quyết định:a] Khả năng phần cứng HTTT để xử lý lượng dữ liệu khổng lồ với tốc độ mong muốnb] Các chương trình phần mềm và các thuật tốn có khả năng tạo ra các kết quả chính xácc] Q trình tư duy và diễn giải thông tin của người ra quyết địnhd] Các thủ tục có ảnh hưởng đến việc thực thi các quyết địnhCâu 105. Thơng tin có tính kinh tế có nghĩa là:a] Thơng tin có được với chi phí thấp nhấtb] Giữa chi phí bỏ ra để có được thông tin và giá trị mà thông tin mang lại có mối quan hệhợp lýc] Thơng tin mang lại giá trị lớn nhấtd] Thơng tin đem lại lợi ích cho nhiều người nhất với chi phí thấp nhấtCâu 106. HTTT dưới góc độ kỹ thuật có thể được hiểu là 1 hệ thống các thành phần có quanhệ tương tác nhằm thực hiện các chức năng thu thập, xử lý, lưu trữ và truyền đạt thông tinhỗ trợ:a] Hoạt động ra quyết định và kiểm soát trong 1 tổ chứcb] Truyền thông và luồng dữ liệu21 c] Các cán bộ quản lý phân tích các dữ liệu thơ của tổ chứcd] Q trình tạo ra sản phẩm và dịch vụ mớiCâu 107. Bài tốn tìm kiếm giải pháp tối ưu cho các bài toán phân bổ các nguồn lực vốn dĩhạn hẹp trong các tổ chức DN có thể được giải bằng:a] DSSb] ESSc] MISd] TPSCâu 108. Một trong số các mục tiêu của HTTT xử lý giao dịch TPS là:a] Cung cấp các công cụ phân tích dữ liệu kinh doanh hỗ trợ ra quyết định chiến lượcb] Thu thập, xử lý, lưu trữ và tạo ra các tài liệu nghiệp vục] Cung cấp các cơng cụ trực quan hóa thơng tin cho các nhà quản lý cấp caod] Cung cấp các công cụ lên báo cáo định kỳ phục vụ các nhà quản lý mức chiến thuậtCâu 109. Khi lập KH các HTTT trong tổ chức DN, để xác định các tiến trình nghiệp vụ đặc thùngười ta sử dụng:a] Mơ hình 5 lực lượng cạnh tranhb] Chuỗi giá trịc] Phân tích chi phí và lợi íchd] a và c [để lập KH tổng thể]Câu 110. HTTT gia tăng giá trị cho hoạt động chính “sản xuất” trong chuỗi giá trị là:a] HTTT thiết kế sản phẩm có trợ giúp của máy tính CADb] HTTT sản xuất có trợ giúp của máy tính CAMCâu 111. Tái thiết kế quy trình nghiệp vụ trong các tổ chức DN là cần thiết vì:a] Nhu cầu nâng cao hiệu quả chuỗi cung cấp, nâng cao chất lượng dịch vụ KH và quản trịquan hệ KHb] Nhu cầu tham gia kinh doanh thương mại điện tử và marketing trực tuyếnc] Nhu cầu quản lý chuyên nghiệp các quy trình nghiệp vụ trong tổ chức DN22 d] a & bCâu 112. Để đảm bảo ứng dụng thành cơng CNTT trong tổ chức DN cần có:a] Sự đồng thuận và hỗ trợ của cấp lãnh đạo, sự tham gia hiệu quả của người sử dụngb] Sự tham gia hiệu quả của người sử dụng và sự hỗ trợ mang tính chuyên nghiệp của cácnhà cung ứng giải pháp CNTTc] Có mơ tả u cầu hệ thống rõ ràng, có kế hoạch triển khai mang tính khả thid] a và cCâu 113. Chu trình xử lý tài liệu văn phòng bao gồm các hoạt động:a] Nhập và xử lý tài liệub] Lưu trữ và đưa tài liệu rac] Nhân bản, phân phối tài liệud] AllCâu 114. Chọn từ đúng điền vào chỗ trống: “_______ là một máy tính chun dùng, thực hiệnchức năng theo dõi dịng truyền thơng giữa CPU và thiết bị ngoại vi trong một hệ thống viễnthơng.”a] Bộ phận kiểm sốtb] Bộ tập trungc] Bộ phân kênhd] Bộ tiền xử lýCâu 115. Chiến lược mua ứng dụng thương phẩm [Off – the – shelf] là một trong những giảipháp triển khai ứng dụng CNTT. Đúng hay sai?a] Đúngb] SaiCâu 116. Chức năng hỗ trợ và quản trị các hoạt động bán hàng, tối ưu hóa Cross selling vàUp selling thuộc thành phần ứng dụng nào trong hệ thống quản trị quan hệ khách hàng?a] Dịch vụ & hỗ trợ khách hàngb] Bán hàngc] Quản trị thông tin liên hệ và giao dịch khách hàng23 d] Marketing và đáp ứng đơn hàngCâu 117. Quá trình xử lý dữ liệu có thể thực hiện được bằng cách:a] Thủ cơngb] Bán tự độngc] Tự động hóad] Cả 3 phương án trênCâu 118. Dữ liệu được tập hợp lại và xử lý định kì gọi là cách xử lý theo thời gian thực. Đúnghay sai?a] Đúngb] SaiCâu 119. Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Mạng ______ là 1 phần của mạng Intranetđược tổ chức cho phép các cá nhân và tổ chức khác truy cập”.a] Internetb] Extranetc] Intranetd] Cả b và cCâu 120. Chọn phương án ghép tên đúng với các yếu tố cấu thành hệ thống viễn thông vớicác chức năng của chúng.1. Các máy tínhx. Gửi hoặc nhận dữ liệu2. Các thiết bị đầu cuốiy. Truyền dữ liệu và âm thanh3. Các kênh truyền thốnuwgz. Xử lý thông tina] 1 – x, 2 – y, 3 – zb] 1 – y, 2 – x, 3 – zc] 1 – z, 2 – x, 3 – yd] 1 – y, 2 – z, 3 – xCâu 121. Đáp án nào sau đây không phải là mục đích của việc sử dụng thơng tin trong tổchức?a] Lập kế hoạch và kiểm soátb] Xử lý dữ liệu24 c] Ghi nhận các giao dịchd] Đo lường năng lực và hỗ trợ ra quyết địnhCâu 122. Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống: “______ là các dữ liệu được tổ chức, sắp xếphoặc được xử lý sao cho có ý nghĩa đối với đối tượng nhận tin”.a] Dữ liệu thôb] Thông tinc] Tri thứcd] Thông tin quản lýCâu 123. Tập hợp các yếu tố phần cứng, phần mềm tương thích, phối hợp với truyền thơngtin từ điểm này đến điểm khác gọi là:a] Viễn thôngb] Hệ thống thông tinc] Hệ thống viễn thôngd] Hệ thống thông tin quản lýCâu 124. Thúc đẩy việc quảng bá các sản phẩm và dịch vụ của doanh nghiệp là trách nhiệmcủa:a] Bộ phận sản xuấtb] Bộ phận bán hàng và marketingc] Bộ phận tài chính – kế tốnd] Bộ phận quản trị nhân sựCâu 125. Quyết định nào sau đây thuộc dạng quyết định có cấu trúc?a] Phát triển sản phẩm mớib] Dự báo xu hướng thị trườngc] Ước tính ảnh hưởng của việc thay đổi chi phí vật tưd] Cấp tín dụng cho khách hàng25

Video liên quan

Chủ Đề