Trái nghĩa với hẹp là gì

Ý nghĩa của từ Chật hẹp là gì:

Chật hẹp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 2 ý nghĩa của từ Chật hẹp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Chật hẹp mình


1

  0


vừa chật vừa hẹp đường sá chật hẹp căn phòng chật hẹp Trái nghĩa: rộng rãi có phạm vi quá hẹp do những hạn chế của bản t [..]


0

  0


sambabha [nam]



>

Tìm từ đồng nghĩa , trái nghĩa với những từ trong bản sau :
Siêng năng , lạc quan , bao la , chậm chạp , đoàn kết

%%- Siêng năng - Từ đồng nghĩa: chăm chỉ - Từ trái nghĩa: lười biếng %%- Dũng cảm - Từ đồng nghĩa: anh dũng - Từ trái nghĩa: hèn nhát %%- Lạc quan - Từ đồng nghĩa: tin tưởng - Từ trái nghĩa: bi quan %%- Chậm chạp - Từ đồng nghĩa: chậm rãi - Từ trái nghĩa: nhanh nhẹn %%- Bao la - Từ đồng nghĩa: thênh thang - Từ trái nghĩa: chật hẹp

- Siêng năng - Từ đồng nghĩa: chăm chỉ - Từ trái nghĩa: biếng nhác, chây lười, lười biếng, lười nhác - Dũng cảm - Từ đồng nghĩa: anh dũng, can đảm, gan dạ - Từ trái nghĩa: hèn, hèn nhát - Lạc quan - Từ đồng nghĩa: tin tưởng vào 1 sự việc tốt đẹp [tin tưỏng] - Từ trái nghĩa: bi quan - Chậm chạp [chỗ này tìm từ đồng nghĩa bạn sai] Chậm rãi là làm việc chậm nhưng chắc, không vội. Chậm chạp gần như là cố tình làm chậm - Từ đồng nghĩa: lề mề - Từ trái nghĩa: nhanh nhẹn - Bao la - Từ đồng nghĩa: bát ngát, mênh mông, mông mênh - Từ trái nghĩa: chật hẹp Sử dụng 1 số tài liệu tại : tratu.soha.vn và tự làm

Bổ sung thêm vài cái nhé
Siêng Năng Từ Đồng Nghĩa : Cần cù, chăm chỉ Từ Trái Nghĩa : Lười biếng

Dũng cảm

Từ Đồng Nghĩa : Gan dạ, anh dũng, can đảm Từ Trái Nghĩa : Hèn nhát, nhát gan

Lạc Quan

Từ Đồng Nghĩa : Từ Trái Nghĩa : Bi quan

Bao La

Từ Đồng Nghĩa : Rộng lớn, mênh mông, bát ngát

Từ Trái Nghĩa : chật hẹp, chật chội

Siêng năng: cần cù X lười biếng
lạc quan: Yêu đời X Tự ti bao la: Bát ngát X nhỏ hẹp chậm chạp : lề mề X nhanh nhẹn

đoàn kết: hợp sức X chia rẽ

Hay nhất

Trái nghĩa: nhỏ bé

Đặt câu: Những giọt mưa long lanh rơi trên bàn tay nhỏ bé của cô chủ nhỏ.

Trả lời :

Từ trái nghĩa với từ hồi hộp là : Bình tĩnh , thong thả

Từ trái nghĩa với từ vắng lặng là : Náo nhiệt , ồn ào , ầm ĩ

Học Tốt !

Đọc tiếp...

Từ đồng nghĩa:

Đau buồn;

hấn thương, vết thương, đau, pang, đâm, sting, thông minh, twinge, sự gút gân.ít phiền toái, phiền não, lo lắng, bệnh dịch hạch, đau khổ, tra tấn, rack, tử đạo, thử nghiệm, thiên tai, hoạn nạn.khó khăn, phiền não, bất hạnh, nghịch cảnh, khiếu nại, thiên tai, rắc rối.lo lắng, rắc rối, mối quan tâm, khó chịu, đau khổ, đau, đau đớn, nỗi đau đớn, đau buồn, phiền muộn, woe.nỗi đau đớn, đau đớn, đau khổ, đau, đau buồn, woe, heartache, phiền não, thử nghiệm, thử thách, gánh nặng, tra tấn, weltschmerz.đau buồn phiền muộn, nỗi đau đớn, thất vọng, đau đớn, đau khổ, heartsickness, cứu.đau buồn.đau khổ đau khổ, nỗi đau đớn, đau đớn, đau buồn, woe, phiền muộn.đau, nỗi đau đớn, đau đớn, đau khổ, pang, throe, khó chịu.

Dũng cảm;Các từ đồng nghĩa với dũng cảm là: Gan dạ; anh hùng; anh dũng; can đảm; can trường; gan góc; gan lì, bạo gan, quả cảm.

Khôn ngoan ;tinh ranh ,guile artifice, craftiness, thông minh, wiliness, trickery, slyness, artfulness, ngoại giao, tinh tế, quy hoạch, nhị tâm, knavery, lường gạt, chicanery.thành thạo, kỹ năng, khả năng, khéo léo, tài năng, nghệ thuật, thủ công, không khéo tay, adeptness, adroitness, ngây thơ, ingeniousness, thông minh, knack.

Tài giỏi;Tài ba,tài hoa ,tài tình

Đau buồn;vui vẻ

Dũng cảm;nhát gan 

khôn ngoan;

khiêm tốn, meek, tôn trọng.không biết, dốt nát và phải, ngây thơ, ngu ngốc.không hợp lý, ngu si, ngớ ngẩn fatuous, imprudent, không cẩn thận.mở, chân thành, đơn giản, thẳng đứng, trực tiếp.ngây thơ ngây thơ, không kinh nghiệm, ngu ngốc.trung thực, đơn giản, trực tiếp mở, artless, tự nhiên.unappealing kém hấp dẫn, xấu xí, đẩy, đồng bằng.đơn giản, ngu si dốt nát, u mê, ngu si đần độn.đau buồn:giảm assuage, giảm nhẹ, giảm thiểu, làm dịu.hân hoan chào mừng, thỏa thích, exult, vui chơi.thoải mái, giao diện điều khiển solace, duy trì, assuage.từ chối không cho phép, từ chối, rebuff, quầy bar, phản đối.từ chối không nhận, loại bỏ, trục xuất, relegate, từ chối.vui gladden, chữa lành, làm dịu, phao.đáp ứng, xin vui lòng, mollify, giải trí.ánh sáng nhỏ, không quan trọng, không đáng kể, bearable.hạng nhất, vượt trội, thỏa đáng, tốt, có giá trị.thịnh vượng, giàu có, hạnh phúc, may mắn, man nguyện.đáng kính, tuyệt vời và trang nghiêm, tuyệt vời.hạnh phúc, niềm vui, felicity đánh.niềm vui, sự thoải mái, thỏa thích, một cách dễ dàng.phước lành, bison, lợi ích, phúc lợi.thoải mái, yên bình, hòa bình, sự hài lòng, gemiitlichkeit.dũng cảm :hèn nhát,nhát gan,yếu hèn,nhút nhát,...tài giỏi:ngu si,...Lưu ý :Bài này gồm có cả danh từ hình thức,động từ hình thức và tính từ hình thức.Em chưa học thì có thể bỏ qua. 

Hẹp Hòi Trái nghĩa


Hẹp Hòi Trái nghĩa Tính Từ hình thức

  • tự do broad-minded, khoan dung, unprejudiced.

Hẹp Hòi Tham khảo

Video liên quan

Chủ Đề