trong ngôn ngữ lập trình pascal, xâu kí tự là gì

Đề kiểm tra học kì môn tin học 11[35 câu trắc nghiệm], có đáp án Đề 265

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây [150.61 KB, 4 trang ]

TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG LƯƠNG SƠN
Mã đề: 265
Đề kiểm tra: Học Kì I [45]
Môn: Tin học lớp 11
[đề thi gồm có 35 câu hỏi trắc nghiệm]
Created by: hoana2007
Câu số: 1 Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hàm length[S] cho kết quả là gì?

Độ dài xâu S khi khai báo Số kí tự hiện có của xâu S không tính các dấu
cách
Số ký tự của xâu không tính dấu cách cuối cùng Số kí tự hiện có của xâu S
Câu số: 2 Trong Pascal, có 2 xâu S1,S2 độ dài đều là 255.
s2:= ' ';
for i:= 1 to length[s] do s2:= s2+upcase[s[i]];
Giả sử nhập S1 là xâu: qwerty, thì kết quả của S2 khi thực hiện đoạn chương trình trên là:

S2 sẽ là xâu: Qwerty S2 sẽ là xâu: QwertY
S2 sẽ là xâu: QWERTY Chương trình báo lỗi không chạy đươc.
Câu số: 3 Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, xâu kí tự có tối đa?
8 kí tự 256 kí tự
16 kí tự 255 kí tự
Câu số: 4 Trong Pascal, cách khai báo xâu kí tự nào sau đây là đúng?
S: File of String; S: File of char;
S: String; Cả 3 đều đúng.
Câu số: 5 Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, sau khi chương trình thực hiện xong đoạn chương trình sau, giá trị
của biến S là?
S := Ha Noi mua thu;
Delete [S, 7, 8];
Insert [Mua thu, S, 1];

Ha Noi Mua thu Mua thu Ha Noi mua thu


Mua thu Ha Noi Ha Noi
Câu số: 6 Trong Pascal, xâu không có kí tự nào được gọi là?
Xâu không Xâu rỗng
Xâu trắng Không thuộc xâu kí tự
Câu số: 7 Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, phần tử đầu tiên của xâu kí tự mang chỉ số là?
0 Do người lập trình khai báo
1 Không có chỉ số
Câu số: 8 Trong Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?
Y:= ' ';
for i:=1 to length[X] do
If X[i] ' ' then Y:=Y+X[i];

Y là tất cả các kí tự khác rỗng của X; Y là tất cả các kí tự khác của X;
Y là tất cả các kí tự bằng rỗng của X; Y là một kí tự khácrỗng của X;
Câu số: 9 Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, với xâu kí tự có các phép toán là?
Phép cộng, trừ, nhân, chia Phép cộng và phép trừ
Chỉ có phép cộng Phép ghép xâu và phép so sánh
Câu số: 10 Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, thủ tục chèn xâu S1 vào xâu S2 bắt đầu từ vị trí vt được viết:
Insert[vt, S1, S2] Insert[S1, S2, vt]
Insert[S1, vt, S2] Insert[S2, S1, vt]
Câu số: 11 Trong Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?
d:=0;
for i:=1 to Length[X] do
If [X[i] >= '0 '] and [X[i]
Câu số: 26 Trong Pascal, để khai báo trực tiếp mảng 1 chiều ta thực hiện?

Var : array[] of
;
Var : array[] of
;

Var : array[] of ;
Var : array[] of
;
Câu số: 27 Trong Pascal, khai báo kiểu gián tiếp biến mảng một chiều ta thực hiện:

type = array[] of
;
var =;
type = string[] of
;
var :;

type = array[] of
;
var :;
type = array[] of

;
var :;
Câu số: 28 Trong Pascal, có đoạn chương trình sau:
var A:array[1..10] of real;
i:byte;
begin
Randomize;
for i:=1 to 10 do A[i]:=random[100];
end.
Khẳng định nào sau đây là đúng?


Giá trị của các phần tử của A sẽ là tổng các số từ
0 đến 100.
Giá trị các phần tử của A sẽ lớn hơn 100
Giá trị các phần tử của A sẽ từ -100 đến 100 Giá trị các phần tử của A sẽ từ 0 đến 100
Câu số: 29 Trong Pascal, có khai báo: B:array[1..10,1..10] of integer; thì việc truy xuất đến phần tử của mảng sẽ
được viết là:

B[i][j] B[i],[j]
B[i;j] B[i,j]
Câu số: 30 Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, với cách khai báo như sau:
Type mang = array[1..100] of integer;
Var a, b: mang;
c: array[1..100] of integer;
Câu lệnh nào dưới đây là hợp lệ?

a := b; b := c;
c := b; a := c;
Câu số: 31 Trong ngôn ngữ lập trình Pascal:


Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự
theo chỉ số
Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự
theo giá trị giảm dần

Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự
theo giá trị tăng dần
Các phần tử của mảng một chiều không sắp thứ
tự
Câu số: 32 Trong Pascal, có đoạn chương trình sau:
Học sinh không được ghi vào đề --- 2 5 6 | 3
Var S:array[1..10] of real;

S2:=0;
for i:=1 to 10 do
if S[i] < 50 then s2:=s2+s[i];
Đoạn chương trình trên dùng để tính:
Tổng các phần tử của S có giá trị lớn hơn 50. Tổng các phần tử của S có giá trị nhỏ hơn 50.
Tích các phần tử của S có giá trị nhỏ hơn 50. Không tính gì cả.
Câu số: 33 Trong Pascal, có khai báo: B:array[1..10,1..10] of integer; công việc nhập dữ liệu cho mảng sẽ được
thực hiện qua câu lệnh:


for i:=1 to 10 do
for j:=1 to 10 do
readlnB[i,j]
for i:=1 to 10 do
for j:=1 to 10 do
readln[B[i,j]];


for i:=1 to 10 do
for j:=1 to 10 do
write[B[i,j]]
for i:=1 to 10 do
for j:=10 to 1 do
readln[B[i,j]];
Câu số: 34 Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây được khai báo đúng:

Type kieu1chieu = array[1..500] of boolean;
var a:kieu1chieu;
Type kieu1chieu = array[1..50] of byte;
var a:kieu1chieu;

Type kieu1chieu : array[1..50] of integer;
var a:kieu1chieu;
Type kieu1chieu = array[1..50[ of boolean;
var a:kieu1chieu;
Câu số: 35 Trong Pascal, ta có khai báo như sau: var a : array[1..10] of real; i:byte;
Để nhập dữ liệu cho các phần tử trong mảng ta thực hiện:

readln[a[i]] for i:=1 to 10 do readln[a[i]];
for i:=1 to 100 do readln[a[i]]; for i:=10 to 1 do readln[a[i]];
ĐÁP ÁN CHO MÃ ĐỀ SỐ: 265
Câu hỏi số: 1 - D
Câu hỏi số: 2 - C
Câu hỏi số: 3 - D
Câu hỏi số: 4 - C
Câu hỏi số: 5 - C
Câu hỏi số: 6 - B

Câu hỏi số: 7 - C
Câu hỏi số: 8 - A
Câu hỏi số: 9 - D
Câu hỏi số: 10 - B
Câu hỏi số: 11 - A
Câu hỏi số: 12 - D
Câu hỏi số: 13 - C
Câu hỏi số: 14 - C
Câu hỏi số: 15 - B
Câu hỏi số: 16 - D
Câu hỏi số: 17 - A
Câu hỏi số: 18 - A
Câu hỏi số: 19 - C
Câu hỏi số: 20 - D
Câu hỏi số: 21 - B
Câu hỏi số: 22 - B
Câu hỏi số: 23 - A
Câu hỏi số: 24 - B
Câu hỏi số: 25 - B
Câu hỏi số: 26 - B
Câu hỏi số: 27 - C
Câu hỏi số: 28 - D
Câu hỏi số: 29 - D
Câu hỏi số: 30 - A
Câu hỏi số: 31 - A
Câu hỏi số: 32 - B
Câu hỏi số: 33 - B
Câu hỏi số: 34 - B
Câu hỏi số: 35 - B
Học sinh không được ghi vào đề --- 2 5 6 | 4

Video liên quan

Chủ Đề