Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Sư Phạm Đà Nẵng thông báo mức điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành đạo tạo hệ đại học chính quy của Trường. Chi tiết mức điểm chuẩn từng ngành thí sinh và phụ huynh quan tâm theo dõi tại đây
- Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Học Bạ 2022
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Đã Nẵng Xét Theo Học Bạ 2022
Giáo dục Tiểu học Mã ngành: 7140202 Điểm trúng tuyển học bạ: 27 |
Giáo dục Công dân Mã ngành: 7140204 Điểm trúng tuyển học bạ: 24.5 |
Giáo dục Chính trị Mã ngành: 7140205 Điểm trúng tuyển học bạ: 19 |
Sư phạm Toán học Mã ngành: 7140209 Điểm trúng tuyển học bạ: 27.75 |
Sư phạm Tin học Mã ngành: 7140210 Điểm trúng tuyển học bạ: 23 |
Sư phạm Vật lý Mã ngành: 7140211 Điểm trúng tuyển học bạ: 26.75 |
Sư phạm Hoá học Mã ngành: 7140212 Điểm trúng tuyển học bạ: 27.25 |
Sư phạm Sinh học Mã ngành: 7140213 Điểm trúng tuyển học bạ: 25.5 |
Sư phạm Ngữ văn Mã ngành: 7140217 Điểm trúng tuyển học bạ: 26.75 |
Sư phạm Lịch sử Mã ngành: 7140218 Điểm trúng tuyển học bạ: 24.75 |
Sư phạm Địa lý Mã ngành: 7140219 Điểm trúng tuyển học bạ: 24.75 |
Sư phạm Công nghệ Mã ngành: 7140246 Điểm trúng tuyển học bạ: 19 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên Mã ngành: 7140247 Điểm trúng tuyển học bạ: 26 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý Mã ngành: 7140249 Điểm trúng tuyển học bạ: 19 |
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học Mã ngành: 7140250 Điểm trúng tuyển học bạ: 19 |
Lịch sử [chuyên ngành Quan hệ quốc tế] Mã ngành: 7229010 Điểm trúng tuyển học bạ: 16 |
Văn học Mã ngành: 7229030 Điểm trúng tuyển học bạ: 16 |
Văn hoá học Mã ngành: 7229040 Điểm trúng tuyển học bạ: 16 |
Tâm lý học Mã ngành: 7310401 Điểm trúng tuyển học bạ: 25.5 |
Tâm lý học - Chất lượng cao Mã ngành: 7310401CLC Điểm trúng tuyển học bạ: 25.75 |
Địa lý học [chuyên ngành: Địa lý du lịch] Mã ngành: 7310501 Điểm trúng tuyển học bạ: 19 |
Việt Nam học [chuyên ngành Văn hóa du lịch] Mã ngành: 7310630 Điểm trúng tuyển học bạ: 22.25 |
Việt Nam học [chuyên ngành Văn hóa du lịch - Chất lượng cao] Mã ngành: 7310630CLC Điểm trúng tuyển học bạ: 22.5 |
Báo chí Mã ngành: 7320101 Điểm trúng tuyển học bạ: 26.25 |
Báo chí - Chất lượng cao Mã ngành: 7320101CLC Điểm trúng tuyển học bạ: 26.5 |
Công nghệ Sinh học Mã ngành: 7420201 Điểm trúng tuyển học bạ: 17 |
Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường Mã ngành: 7440112 Điểm trúng tuyển học bạ: 16 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm trúng tuyển học bạ: 22.75 |
Công nghệ thông tin - Chất lượng cao Mã ngành: 7480201CLC Điểm trúng tuyển học bạ: 23 |
Vật lý kỹ thuật Mã ngành: 7520401 Điểm trúng tuyển học bạ: 16 |
Công tác xã hội Mã ngành: 7760101 Điểm trúng tuyển học bạ: 17 |
Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 7850101 Điểm trúng tuyển học bạ: 16 |
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng Xét Theo Điểm Thi 2021
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng mới nhất chính thức được công bố. Điểm chuẩn cụ thể chi tiết sẽ tương ứng với từng ngành. Ngưỡng điểm chuẩn năm nay của Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng năm nay từ 15 điểm. Ngành giáo dục tiểu học là ngành có mức điểm chuẩn cao nhất của trường với 24.4.
Sau đây là chi tiết về điểm chuẩn tại Đại học Sư Phạm Đà Nẵng:
Kết luận: Với thông tin điểm chuẩn trường Đại học Sư Phạm Đà Nẵng trên đây các bạn thí sinh có thể cập nhật ngay tại đây. Năm 2021, mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường dao động từ 15 đến 24.4 điểm.
Nội Dung Liên Quan:
Đại học Đà Nẵng công bố điểm sàn các trường, đơn vị trực thuộc. |
ĐH Đà Nẵng quy định, điểm sàn [trừ các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên và các ngành thuộc Khoa Y Dược] là tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển có nhân hệ số, quy về thang điểm 30, cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.
Điểm sàn vào các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên [trừ các ngành Giáo dục Mầm non, Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục Thể chất] và các ngành thuộc Khoa Y Dược là tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển không nhân hệ số, cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.
Điểm sàn đối với ngành Giáo dục Mầm non, Sư phạm Âm nhạc là điểm 1 môn thi THPT trong tổ hợp xét tuyển cộng với 1/3 điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
Điểm sàn đối với ngành Giáo dục Thể chất là tổng điểm 2 môn thi THPT trong tổ hợp xét tuyển cộng với 2/3 điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.
Điểm sàn các trường, đơn vị thành viên năm 2022 của Đại học Đà Nẵng như sau:
[theo Vietnamnet]
Ngày 16/9, Đại học Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn vào các trường Đại học thành viên và các đơn vị đào tạo trực thuộc theo phương thức xét kết quả kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2021.
Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2021. Ảnh: AN |
Theo đó, điểm chuẩn cao nhất vào Đại học Đà Nẵng năm nay là 27,2 điểm, tương đương với điểm chuẩn năm 2020.
Các ngành có điểm chuẩn cao bao gồm: khối ngành Kỹ thuật - Công nghệ, điểm chuẩn cao nhất là 27,2 điểm thuộc ngành Công nghệ thông tin [Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp] - Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng.
Đối với khối ngành Kinh tế, điểm chuẩn cao nhất là 26,75 điểm thuộc ngành Kinh doanh Quốc tế và ngành Maketing của Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng.
Đối với khối ngành Ngoại ngữ, điểm chuẩn cao nhất là 27,45 điểm đối với ngành Sư phạm Tiếng Anh của Trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng [tăng 1,05 điểm so với năm 2020].
Đối với khối ngành Y Dược, điểm chuẩn cao nhất là 26,55 điểm thuộc ngành Y khoa và Răng-Hàm-Mặt của Khoa Y Dược - Đại học Đà Nẵng.
Đối với khối ngành Sư phạm, điểm chuẩn cao nhất là 24,4 điểm thuộc ngành Sư phạm Hóa học, tăng 5,9 điểm so với năm 2020 và ngành Sư phạm Toán học, tăng 3,9 điểm so với năm 2020.
Cụ thể điểm chuẩn vào các trường Đại học thành viên và Đơn vị trực thuộc của Đại học Đà Nẵng như sau:
STT | MÃ TRƯỜNG Ngành | TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành | Điểm trúng tuyển | Điều kiện phụ | Thang điểm |
I | DDK | TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA | | | |
1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 24 | TO >= 7;HO >= 8;TTNV = 8.6;LI >= 7.5;TTNV = 9;LI >= 8.25;TTNV = 8.6;LI >= 7.25;TTNV = 8.6;LI >= 8;TTNV = 8.4;LI >= 7.5;TTNV = 7.8;LI >= 5;TTNV = 7.6;LI >= 8;TTNV = 7.4;LI >= 7.25;TTNV = 8;HO >= 7;TTNV = 8;LI >= 7.25;TTNV = 7.8;LI >= 6.75;TTNV = 7.6;LI >= 6.5;TTNV = 8.4;LI >= 8.25;TTNV = 8.4;LI >= 6.5;TTNV = 7.4;LI >= 8;TTNV = 6.4;LI >= 5.5;TTNV = 8;LI >= 6.5;TTNV = 6.8;LI >= 5.75;TTNV = 8;LI >= 8;TTNV = 8;LI >= 7.75;TTNV = 7.8;LI >= 6.25;TTNV = 8.2;LI >= 7.75;TTNV = 7;LI >= 6.5;TTNV = 8.8;LI >= 7.75;TTNV = 8.2;LI >= 7.25;TTNV = 7.2;HO >= 7.25;TTNV = 7.6;HO >= 4;TTNV = 8.4;HO >= 7.5;TTNV = 7.4;HO >= 5.75;TTNV = 7;TO >= 8;TTNV = 6;TO >= 7.8;TTNV = 8.2;LI >= 6.25;TTNV = 7.8;LI >= 7.25;TTNV = 6;LI >= 4.25;TTNV = 5.4;LI >= 5.5;TTNV = 8;LI >= 6.25;TTNV = 6.2;LI >= 4.5;TTNV = 6.6;LI >= 4.75;TTNV = 7.6;LI >= 8;TTNV = 8;LI >= 6.5;TTNV = 7;HO >= 6;TTNV = 8.6;TO >= 5.6;TTNV = 6.2;TO >= 6.8;TTNV = 7.2;LI >= 7;TTNV Chủ Đề |