Trường Đại học Xây dựng Miền Trung Đà Nẵng là trường Công hay từ

A. THÔNG TIN CHUNG

Phân hiệu Trường Đại học Xây dựng Miền Trung tại thành phố Đà Nẵng được thành lập theo Quyết định số 2410/QĐ – BGDĐT của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ngày 18 tháng 07 năm 2017. Đây là cơ sở giáo dục đại học thuộc hệ thống công lập của Bộ Xây dựng, hoạt động theo quy định của Luật giáo dục đại học ngày 18 tháng 06 năm 2012; Điều lệ trường đại học ban hành kèm theo Quyết định số 70/2014/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ; Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 04 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. Là cơ sở đào tạo đại học theo định hướng ứng dụng; cung cấp các điều kiện học tập, nghiên cứu chất lượng tốt cho người học; tổ chức triển khai nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ đáp ứng các yêu cầu về trình độ, kỹ năng, chuyên môn, nghiệp vụ của Ngành Xây dựng, góp phần vào sự nghiệp phát triển xã hội, đất nước và hội nhập quốc tế.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông
Địa chỉ: 544 B Nguyễn Lương Bằng, Q. Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh: 

  • Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển và thời gian xét tuyển

a] Xét từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT  [Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo] b] Xét từ các hình thức khác [học bạ, điểm xét tốt nghiệp THPT] - Đợt 1 + Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 01/3/2022 đến hết ngày 30/7/2022 + Công bố kết quả trúng tuyển đợt 1: Ngày 31/7/2022 [Sau khi công bố kết quả tốt nghiệp THPT]. - Nhà trường tiếp tục tuyển sinh các đợt tiếp theo từ ngày 31/7/2022 cho đến khi đủ chỉ tiêu, các đợt tuyển sinh cụ thể như sau:

+ Công bố kết quả trúng tuyển các đợt còn lại: Vào ngày 15/8/2022; 05/9/2022; 30/9/2022; 01/11/2022; 15/11/2022 và 30/11/2022.

  • Thời gian, địa điểm và hình thức thi tuyển Vẽ mỹ thuật:

a] Đợt 1, nhận hồ sơ từ ngày có thông báo đến ngày 10/7/2022, thi tuyển ngày 15/7/2022; b] Đợt 2, nhận hồ sơ từ ngày 16/7/2022 đến ngày 31/7/2022, thi tuyển ngày 05/8/2022; c] Môn Vẽ mỹ thuật lấy từ kết quả thi tuyển tại Trường Đại học Xây dựng Miền Trung hoặc từ điểm thi ở các trường đại học khác; d] Địa điểm thi tuyển: tại Trường Đại học Xây dựng Miền Trung;

e] Môn Vẽ mỹ thuật: Thi vẽ tĩnh vật hoặc vẽ đầu tượng.

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT
  • Thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp, cao đẳng trở lên 
  • Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa tốt nghiệp THPT phải đảm bảo đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT thoe quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo 

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh:

  • Phương thức 1: Xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
  • Phương thức 2: Xét tuyển từ kết quả học tập THPT [học bạ]
  • Phương thức 3: Xét tuyển từ điểm xét tốt nghiệp THPT
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào điểm thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh
  • Phương thức 5: Thi tuyển kết hợp với xét tuyển [dành cho thí sinh chọn tổ hợp V00, V01 để dự tuyển vào ngành Kiến trúc và Kiến trúc nội thất]
  • Phương thức 6: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định riêng của Nhà trường và Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

C. HỌC PHÍ

Khối ngành

Năm học

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

2022-2023

2023-2024

Khối ngành III

810

890

980

1.08

1.19

1.19

Khối ngành V

960

1060

1170

1.29

1.42

1.42

Học phí dự kiến đối với sinh viên đại học chính quy năm 2022 trung bình của 1 sinh viên/ năm - Khối ngành III [gồm 02 ngành: Kế toán, Quản trị kinh doanh]học phídự kiến là: 9.800.000 đồng/1 sinh viên/năm;

- Khối ngành V: [gồm 09 ngành: Kỹ thuật xây dựng, Kiến trúc, Kiến trúc nội thất, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Kỹ thuật cấp thoát nước, Kinh tế xây dựng, Quản lý xây dựng, Quản lý đô thị và công trình, Công nghệ thông tin] học phídự kiến là: 11.700.000 đồng/1 sinh viên/năm.

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

TT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu [dự kiến]

I

 Đại học chính quy

150

1

7580201

Kỹ thuật xây dựng

60

7580201-1

Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp [Hệ 4,5 năm, tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư];

7580201-3

Chuyên ngành Kỹ thuật nền móng công trình [Hệ 4,5 năm tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư].

7580201-4

Chuyên ngành Công nghệ thi công và an toàn lao động [Hệ 4,5 năm tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư]

2

7580205-1

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [Chuyên ngành Xây dựng cầu đường, hệ 4,5 năm tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư]

30

3

7580101-1

Kiến trúc [Chuyên ngành Kiến trúc công trình, hệ 5 năm tốt nghiệp cấp bằng kiến trúc sư]

30

4

7580302

Quản lý xây dựng [Chuyên ngành Quản lý dự án, hệ 4 năm tốt nghiệp cấp bằng cử nhân]

30

II

 Đại học liên thông chính quy

30

1

7580201-1

Kỹ thuật xây dựng [Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp]

30

Tổng chỉ tiêu

180

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

  • Năm 2022 [văn bản gốc TẠI ĐÂY]
STT Mã ngành Ngành đào tạo 2022
Thi TN THPT  Học bạ  ĐGNL
1 7580201 Kỹ thuật xây dựng 15.0 18.0 600
2 7580101 Kiến trúc 15.0 18.0 600
3 7580205 Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông 15.0 18.0 600
4 7580302 Quản lý xây dựng 15.0 18.0 600
  • Năm 2018, 2019, 2020, 2021
STT Ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021
Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo điểm học bạ  Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo điểm thi THPT QG  Xét theo điểm học bạ 
1 Kế toán 13 18 13 15  18
2 Kỹ thuật môi trường 13 18 13 15  -
3 Kiến trúc 13 18 13 15 18
4 Kỹ thuật xây dựng 13 18 13 15 18
5 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 13 18 13 15 18
6 Kỹ thuật cấp thoát nước 13 18 13 15  18
7 Kinh tế xây dựng 13 18 13 15  18
8 Quản lý xây dựng 13 18 13 15 18

Video liên quan

Chủ Đề